Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học trường THPT Thủ Thừa

Câu 1: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hóa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị m là:

A. 2,22gam B. 2,62 C. 2,32 D. 2,52

Câu 2: Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 5,4 và 5,6 B. 5,6 và 5,4 C. 4,4 và 6,6 D. 4,6 và 6,4

Câu 3: Kim loại nào tác dụng với nitơ ở nhiệt độ thường

A. Ca B. Mg C. Al D. Li

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là:

A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D.1,4g

Câu 5: Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây:

A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với oxi của không khí

B. Dùng đồng để oxi hóa hết oxi không klhí ở nhiệt độ cao.

C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.

D. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm thường nitơ được điều chế từ muối nào sau đây:

A. NaNO3 B. NH4NO2 C. Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2

Câu 7: Khí amoniac tan nhiều trong nước vì:

A. Là chất khí ở điều kiện thường B. Có liên kết hidro với nước.

C. Amoniac có phân tử khối nhỏ. D. Amoniac tác dụng với nước tao ra môi trường bazơ.

Câu 8: Sản phẩm khí sinh ra từ phản ứng amoniac cháy trong oxi là:

A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O

 

doc8 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Hóa học trường THPT Thủ Thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Photpho trắng không tan trong nước.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ cháy ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Công thức hóa học của magiê photphua là:
A. Mg2P2O7	B. Mg2P3	C. Mg3P2	D. Mg3(PO4)2
Câu 11: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hóa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị m là: 
A. 2,22gam	B. 2,62	C. 2,32	D. 2,52
Câu 12: Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,4 và 5,6	B. 5,6 và 5,4	C. 4,4 và 6,6	D. 4,6 và 6,4
Câu 13: Kim loại nào tác dụng với nitơ ở nhiệt độ thường
A. Ca	B. Mg	C. Al	D. Li
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là:
A. 0,56g	B. 0,84g	C. 2,8g	D.1,4g
Câu 15: Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với oxi của không khí
B. Dùng đồng để oxi hóa hết oxi không klhí ở nhiệt độ cao.
C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm thường nitơ được điều chế từ muối nào sau đây:
A. NaNO3	B. NH4NO2	C. Cu(NO3)2	D. Mg(NO3)2
Câu 17: Khí amoniac tan nhiều trong nước vì:
A. Là chất khí ở điều kiện thường	B. Có liên kết hidro với nước.
C. Amoniac có phân tử khối nhỏ.	D. Amoniac tác dụng với nước tao ra môi trường bazơ.
Câu 18: Sản phẩm khí sinh ra từ phản ứng amoniac cháy trong oxi là:
A. NO	B. NO2	C. N2	D. N2O
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn là oxit kim loại. Kim loại M là:
A. Fe	B. Pb	C. Zn	D. Cu
Câu 20: Điều chế 2lít amoniac từ nitơ và hiđro với hiệu suất là 25% thì thể tích của nitơ cần dùng là bao nhiêu? (các thể tích đo đktc).
A. 8 lít	B. 2 lít	C. 4lít	D. 1lít
Câu 21: Sản phẩm khi photpho cháy trong không khí đốt nóng dư oxi.
A. điphotpho trioxit	B. điphotpho trioxit	C. điphotpho pentaoxit	D. photpho pentaoxit
Câu 22: Photpho tác dụng với clo khi đun nóng thì photpho thể hiện tính chất nào?
A. Tình khử	B. Tính khử và tính oxi hóa	D. Tính oxi hóa	D. Không tác dụng
Câu 23: Công thức hóa học của quặng apatít.
A. 3Ca(PO4)2CaF2	B. Ca3(PO4)2	C. P2O5	D. Ca(HPO4)2
Câu 24: Dung dịch của axit photphoric có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước phân li)
A. H+, PO43-	B. H+, H2PO42-, PO43-	C. H+, HPO42-, PO43-	D. H+, H2PO42-, PO43-, HPO42-
Câu 25: Cho 2mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào sau đây:
A. NaH2PO4, Na2HPO4	B. Na2HPO4, Na3PO4	C. Na2HPO4, Na3PO4	D. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4
Câu 26: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là:
A. Bạc nitrat	B. Bạc clorua	C. Caxi photphat	D. Natri clorua
Câu 27: Hóa chất nao sau đây dung để điều chế axit photphoric trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng	B. Ca2HPO4, H2SO4	C. P2O5, H2SO4 đặc	D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và CO2 có dX/H2 = 18. Phần trăm khối lương N2 trong hỗn hợp X là 
A. 20%	B. 80%	C. 61,11%	D. 38,89%
Câu 29: Phân bón hóa học nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH4Cl	B. NH4NO3	C. (NH4)2SO4	D. (NH2)2CO
Câu 30: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. P	B. P2O5	C. H3PO4	D. PO43-
Câu 31: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng của chất?
A. K	B. K2O	C. Phân kali so với tạp chất	D. Cách khác
Câu 32: Phân urê thường chứa 46% N. Khối lượng (Kg) urê để cung cấp 70kg N là:
A. 152,2kg	B. 145,5kg	C. 160,9kg	D. 200kg
Câu 33: Thể tích nitơ (đktc) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là:
A. 4,48lít	B. 44,8lít	C. 14lít 	D. 22,5 lít
Câu 34: Cho 1,86 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 560ml (đktc) khí N2O duy nhất bay ra. Khối lương kim loại Mg trong hỗn hợp là:
A. 2,4gam	B. 0,24gam	C. 0,36gam	D. 0,08gam
Câu 35: Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dung 1 thể tích khí NH3 (đktc) là:
A. 5,6lít	B. 11,2lít	C. 4,48lít	D. 22,4lít
Câu 36: Một oxít nitơ có cùng công thức là NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lương. Công thức của oxit đó là:
A.NO	B. NO2	C. N2O3	D. N2O5
Câu 37: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất là 80% thì 1mol NH3 sẽ thu được 1 lượng HNO3 là:
A. 63gam	B. 50,4gam	C. 78,75gam	D. Kết quả khác
Câu 38: Cho 3gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
A. 1,3gam và 1,7gam	B. 2 và 1	C. 1,7 gam và 1,3 gam	D. kết quả khác
Câu 39: Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HNO3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là:
A. 1M	B. 0,1M	C. 2M	D. 0,5M
Câu 40: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được thể tích khí thoát ra là (đktc)?
A. 2,24lít	B. 1,12lít	C. 0,112lít	D. 4,48lít
-HẾT-
Trường THPT Thủ Thừa	KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 11A2	 Môn: Hóa học
Họ và tên: .
Đề số:
Câu 1: Sản phẩm khi photpho cháy trong không khí đốt nóng dư oxi.
A. điphotpho trioxit	B. điphotpho trioxit	C. điphotpho pentaoxit	D. photpho pentaoxit
Câu 2: Photpho tác dụng với clo khi đun nóng thì photpho thể hiện tính chất nào?
A. Tình khử	B. Tính khử và tính oxi hóa	D. Tính oxi hóa	D. Không tác dụng
Câu 3: Công thức hóa học của quặng apatít.
A. 3Ca(PO4)2CaF2	B. Ca3(PO4)2	C. P2O5	D. Ca(HPO4)2
Câu 4: Dung dịch của axit photphoric có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước phân li)
A. H+, PO43-	B. H+, H2PO42-, PO43-	C. H+, HPO42-, PO43-	D. H+, H2PO42-, PO43-, HPO42-
Câu 5: Cho 2mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào sau đây:
A. NaH2PO4, Na2HPO4	B. Na2HPO4, Na3PO4	C. Na2HPO4, Na3PO4	D. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4
Câu 6: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là:
A. Bạc nitrat	B. Bạc clorua	C. Caxi photphat	D. Natri clorua
Câu 7: Hóa chất nao sau đây dung để điều chế axit photphoric trong công nghiệp?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng	B. Ca2HPO4, H2SO4	C. P2O5, H2SO4 đặc	D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và CO2 có dX/H2 = 18. Phần trăm khối lương N2 trong hỗn hợp X là 
A. 20%	B. 80%	C. 61,11%	D. 38,89%
Câu 9: Phân bón hóa học nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. NH4Cl	B. NH4NO3	C. (NH4)2SO4	D. (NH2)2CO
Câu 10: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. P	B. P2O5	C. H3PO4	D. PO43-
Câu 11: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hóa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm duy nhất). Giá trị m là: 
A. 2,22gam	B. 2,62	C. 2,32	D. 2,52
Câu 12: Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,4 và 5,6	B. 5,6 và 5,4	C. 4,4 và 6,6	D. 4,6 và 6,4
Câu 13: Kim loại nào tác dụng với nitơ ở nhiệt độ thường
A. Ca	B. Mg	C. Al	D. Li
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là:
A. 0,56g	B. 0,84g	C. 2,8g	D.1,4g
Câu 15: Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với oxi của không khí
B. Dùng đồng để oxi hóa hết oxi không klhí ở nhiệt độ cao.
C. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm thường nitơ được điều chế từ muối nào sau đây:
A. NaNO3	B. NH4NO2	C. Cu(NO3)2	D. Mg(NO3)2
Câu 17: Khí amoniac tan nhiều trong nước vì:
A. Là chất khí ở điều kiện thường	B. Có liên kết hidro với nước.
C. Amoniac có phân tử khối nhỏ.	D. Amoniac tác dụng với nước tao ra môi trường bazơ.
Câu 18: Sản phẩm khí sinh ra từ phản ứng amoniac cháy trong oxi là:
A. NO	B. NO2	C. N2	D. N2O
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn là oxit kim loại. Kim loại M là:
A. Fe	B. Pb	C. Zn	D. Cu
Câu 20: Điều chế 2lít amoniac từ nitơ và hiđro với hiệu suất là 25% thì thể tích của nitơ cần dùng là bao nhiêu? (các thể tích đo đktc).
A. 8 lít	B. 2 lít	C. 4lít	D. 1lít
Câu 21: Nhiệt phân muối nào sau đây sinh ra khí ammoniac
A. NH4NO2	B. NH4NO3	C. NH4Cl	D. NaNO3
Câu 22: Đốt cháy x mol Fe bởi oxy thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tìm x:
A. 0,05 mol	B. 0,07 mol	C. 0,09 mol	D. 0,1 mol
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lể mol là 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của V là:
A. 4,48	B. 5,6	C. 3,36	D.2,24
Câu 24: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit nitric đặc, nguội?
A. Fe, Al	B. Cu, Ag, Pb	C. Zn, Pb, Mn	D. Fe, Sn
Câu 25: Một oxit (A) của nito có chứa 30,43% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A đối với không khí là 1,59. Tìm công thức phân tử của A:
A. NO	B. NO2	C. N2O	D. N2O4
Câu 26: Sản phẩm khí thoát ra khi cho kim loại đứng sau hidro vào dung dịch axit nitric loãng:
A. NO	B. NO2	C. N2	D. N2O
Câu 27: Để điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?
A. NaNO3, H2SO4 đặc	N2 và H2	NaNỎ3, N2, H2, HCl	D. AgNO3, HCl
Câu 28: Khi nhiệt phân muồi Cu(NO3)2 thì sản phẩm sinh ra là:
A. CuO, NO2, O2	B. Cu, NO, O2	C. Cu, NO2, O2	CuO, NO, O2
Câu 29: Câu nào sau đây sai khi nói về tính chất vật lý của photpho.
A. Photpho trắng là chất rắn trong suốt màu trắng hoặc hơi vàng.
B. Photpho trắng không tan trong nước.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ cháy ở nhiệt độ thường.
Câu 30: Công thức hóa học của magiê photphua là:
A. Mg2P2O7	B. Mg2P3	C. Mg3P2	D. Mg3(PO4)2
Câu 31: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng của ch

File đính kèm:

  • dochoa hoc(3).doc
Giáo án liên quan