Tài liệu ôn tập Chương 5: Đại cương về kim loại
Câu 1.Nguyên tử kim loại có xu hướng nàosau đây?
A. Nhận electron và tạo thành ion dương. B. Nhận electron và tạo thành ion âm.
D. Nhường electron và tạo thành ion dương. D. Nhường electron và tạo thành ion âm.
Câu 2. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nàođể làm vật liệu dẫn
điện hay dẫn nhiệt?
A. Cu. B. Cu, Al. C. Fe và Pb. D. Al.
ây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 Câu 53: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 54: Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2 Câu 55: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 Câu 56: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thuỷ phân của muối) là A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol Câu 57: Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít Câu 58: Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Na2CO3 D. AgNO3 Câu 59: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 1: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar]3d5 Câu 2: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Taøi lieäu töï oân hoùa Voâ Cô 2010 10 Hoùa hoïc 12cb Câu 3: Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc 0tFe2(SO4)3 + H2O + SO2 có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hoá và bao nhiêu nguyên tử H2SO4 bị khử ? A. 2 và 6 B. 3 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 1 Câu 4: Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hoá +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60 Câu 6: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 8,96. Câu 8: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag Câu 9: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 10: Nhận định nào sau đây sai ? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn B. Fe C. Al D.Ni Câu 12: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2(đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí H2 đktc được giải phóng là A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ? A.. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + 2H2S C. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 14: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A. Manhetit B. Xiđerit C. Hematit D. Pirit Câu 15: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990g B. 1,9999g C. 0,3999g D. 2,1000g Câu 16: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231g B. 232g C. 233g D. 234g Câu 17: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ? A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ B. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb Taøi lieäu töï oân hoùa Voâ Cô 2010 11 Hoùa hoïc 12cb C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe Câu 18: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam Câu 19: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trongdung dịch HNO3 thấy có khí màu vàng nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt Câu 20: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 15g B. 16g C. 17g D. 18g Câu 21: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,86% B. 0,85% C. 0,84% D. 0,82% Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 Câu 23: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr3+ là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 Câu 24: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O. B. Na2O. C. CaO. D. CrO3. Câu 25: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 26: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 28: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 35: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: -Tính oxi hoá mạnh -Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7 -Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 29: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 54g Câu 30: Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10 Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Taøi lieäu töï oân hoùa Voâ Cô 2010 12 Hoùa hoïc 12cb Câu 32: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 33: Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g Câu 34: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn Câu 35: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3 Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. Câu 37: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 38: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8 Câu 40: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ? A. Pb2+ + Sn Pb + Sn2+ B. Sn2+ + Ni Sn + Ni2+ C. Pb2+ + Ni Pb + Ni2+ D. Sn2+ + Pb Pb2+ + Sn Câu 41: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60g B. 80g C. 85g D. 90g Câu 42: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnSO4 D. Zn(HCO3)2 Câu 43: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. ZnSO4 Câu 44: Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,6g B. 3,7g C. 3,8g D. 3,9g Câu 45: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là A. sắt B. brom C. photpho D. crom Câu 46: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 47: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ phân; (2) Dung dịch NaCN; (3) Dung dịch HNO3; (4) Nước cường toan. Phương án nào có chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng ? A. (1) B. (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Taøi lieäu töï oân hoùa Voâ Cô 2010 13 Hoùa hoïc 12cb Câu 48: Cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi hấp thụ vào nước có sục khí oxi để chuyển
File đính kèm:
- Tu on ly thuyet VO CO 2010.pdf