480 câu hỏi trắc nghiệm về hóa hữu cơ

1. Một số khái niệm cơ bản về hoá hữu cơ.

1. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây:

A. Liên kết ion.

C. Liên kết cho - nhận. B. Liên kết cộng hoá trị.

D. Liên kết Hidro.

 

doc62 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 480 câu hỏi trắc nghiệm về hóa hữu cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có công thức là:
- ( - C2H4 - O - CO - C6H4 - CO - )n - 
A. n(CH2=C(CH3) - CH = CH2) --> ?
B. n(CH2=CH - CH = CH2) + n(C6H5 - CH = CH2) --> ?
C. n(HO - C2H4 - OH) + n ( HÔC - C6H4 - COOH ) --> ?
D. n(CH2=CH - COOCH3) --> ?
225. Phương trình phản ứng sau đây mô tả loại phản ứng nào?
n NH2 - (CH2)10 - COOH +nCH3 - NH - CH2 - COOH -->
 - [NH - (CH2)10 - CO - O - N(CH3) - CH2 - CO - ]n + 2nH2O.
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng trùng ngưng.
D. Phản ứng đồng trùng ngưng.
226. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Propylen (CH2 = CH - CH3).
B. Xylen ( CH2 - CH - C6H5).
C. Propin ( CH C - CH3).
D. Axít axetic ( CH3 - C = O)
 OH
227. Hãy chọn đặc điểm cấu tạo đúng nhất nêu dưới đây để một monome có khả năng tham gia trùng hợp.
A. Monome có phân tử khối nhỏ.
B. Phân tử của monome có liên kết kép.
C. Phân tử của monome có nhiều liên kết đơn.
D. Phân tử của monome có nhóm chức.
228. Hãy chọn đặc điểm cấu tạo đúng nhất nêu dưới đây để một monome có khả năng tham gia trùng ngưng.
A. Phân tử của monome có nhiều liên kết kép.
B. Phân tử của monome có nhiều nhóm chức.
C. Phân tử của monome có nhiều nhóm chức, các nhóm chức có khả năng tác dụng với nhau tạo ra những phân tử nhỏ như H2O.
D. Phân tử monome có khả năng kết hợp kế tiếp nhau tạo thành chất có phân tử khối lớn.
229. Chọn công thức thích hợp điền vào khoảng trống trong sơ đồ sau:
...............................+.......................--> ( - CH2 - CH = CH - CH2 - CH2 - CH - )n
 C6H5
A. CH2=CH2+ CH2 = CH - CH2 - CH2 - C6H5.
B. CH2 = CH - CH = CH2 + CH2 = CH - C6H5.
C. CH2 = CH = CH3 + CH2 = CH - CH2 - C6H5.
D. CH3 - CH = CH - CH3 + CH2 = CH - C6H5.
230. Tơ nilon thuộc loại tơ nào nêu dưới đây:
A. Tơ nhân tạo.
C. Tơ polyamit.
B. Tơ thiên nhiên.
D. Tơ polyeste.
231. Tơ polyamit kém bền về mặt hoá học vì lý do nào sau đây:
A. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức - CO - .
B. Vì mạch polyme có chức nhómc chức - NH-.
C. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức peptit - CO - NH -.
D. Không phải 3 lý do trên.
232. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống trong câu dưới đây:
Chất dẻo là..............(X)...................có tính dẻo, có khả năng ......(Y)........khi chịu tác dụng của nhiệt và áp suất mà vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi ngừng tác dụng.
A. ( X): vật liệu
B. (X): Chất
C. (X): Hợp chất
D. (X): Loại chất
(Y): Biến dạng.
(Y): Thay đổi.
(Y): Biến dạng
(Y) thay đổi mạch phân tử.
233. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trong câu dưới đây:
Quá trình trùng hợp là quá trình kết hợp kế tiếp nhau nhiều .....(X).........tạo thành phân tử..........(Y)............
A. (X): đơn chất.
B. (X): phân tử nhỏ (monome).
C. (X): phân tử có liên kết kép.
D. (X): Chất không no. 
(Y): hợp chất.
(Y): phân tử khối lớn (polyme).
(Y): H2O.
( Y): Chất no.
234. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Monome tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng đều phải là chất không no.
B. Monome tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng đều phải là chất có 2 nhóm chức.
C. Monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải là những chất khác nhau nhưng có 2 nhóm chức.
D. Các kết luận A, B, C đều sai.
235. Chọn cụm từ thích hợp nhất cho dưới đây điền vào khoảng trống trong câu sau:
Triaxetat xenlulozơ là một loại.......................
A. Chất dẻo.
C. Tơ nhân tạo.
B. Tơ tổng hợp.
D. Tơ polyamit
236. Viết công thức cấu tạo sản phẩm phản ứng thuỷ phân hợp chất X sau:
 H2N - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
 HOOC - CH2 CH2 - C6H5 
A. H2N - CH2 - COOH + NH2 - CH - COOH +NH2 - CH - COOH
 CH2 - COOH CH2 - C6H5 
B. H2N - CH2 - CO- NH2 + CH2 - COOH + NH2 - CH - COOH 
 CH2 - COOH CH2 - C6H5 
C. H2N - CH2 - CO- NH + CH - COOH + NH2 - CH - COOH 
 COOH - CH2 CH2 - C6H5 
D. H2N - CH2 - CO- NH - CH2 + HOOC - NH - CH - COOH 
 COOH - CH2 CH2 - C6H5 
237. Một đoạn tơ nilon - 6,6 có khối lượng là 7,5mg. Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt xích?
A. 2.106 mắt xích.
C. 2.1020 mắt xích
B. 20.106 mắt xích.
D. 2.1019 mắt xích
238. Một đoạn tơ capron ( tức nilon - 6) có khối lượng là 2,494 kg. Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt xích?
A. 133 mắt xích.
C. 1,743.10-20 mắt xích
B. 0,133.1023 mắt xích.
D. 0,133.1019 mắt xích.
239. Điều chế 150 gam metylmetancrylat với hiệu suất 60% cần bao nhiêu gam axít metảcylic (X) và bao nhiêu gam metanol (Y)?
A. (X) = 129 gam.
B. (X) = 215 gam.
C. (X) = 80gam.
D. (X) = 129 gam.
(Y) = 80gam.
(Y) = 80 gam.
(Y) = 215 gam.
(Y) = 215 gam.
240. Từ 150 kg metyl - metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thuỷ tinh hữu cơ với hiệu suất 90%?
A. 135n(kg).
C. 150n (kg).
B. 135 (kg).
D. 150(kg).
Phần II: Hoá vô cơ 
Cấu tạo nguyên tử - liên kết hoá học hệ thống tuần hoàn - đại cương về kim loại.
241. Số hiệu nguyên tử Z có ý nghĩa nào sau đây:
A. Là số electron ở phần vỏ của nguyên tử.
B. Là số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Là số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Là tổng số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
242. Câu khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Proton tích điện dương còn electron tích điện âm.
B. Proton và nơtron có khối lượng bằng nhau. 
C. Proton khó tách khỏi hạt nhân nguyên tử nhưng electron dễ tách khỏi phần vỏ nguyên tử.
D. Số Proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử nhưng không phải ở phần vỏ của ion.
243. Kết luận nào sau đây là sai:
A. : trong hạt nhân nguyên tử clo có 17 proton.
B. : Trong nguyên tử Al có 27 electron ở phần vỏ.
C. Cl-: Trong ion Cl có 18 electron ở phần vỏ.
D. Al3+: Trong ion Al3+ có 10 electron ở phần vỏ.
244. Cho 4 nguyên tử có ký hiệu sau:
Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron (n):
A. X1 và X2
C. X3 và X4
B. X2 và X3.
D. X1 và X3
245. Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số Z.
B. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng số Z.
C. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng số A.
D. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số A.
246. Các đồng vị có tính chất nào sau đây:
A. Có cùng số proton trong nhân.
B. Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Có cùng tính chất hoá học.
D. Có cả 3 tính chất trên.
247. Câu khẳng định nào sau đây là sai:
A. Mỗi nguyên tố hoá học đều được xác định bởi số A và số Z.
B. Hai nguyên tử có số khối bằng nhau có thể không cùng nguyên tố hoá học.
C. Hạt nhân nguyên tử Na mang 11 đơn vị điện tích dương.
D. Hạt nhân nguyên tử Na mang điện tích là = 17,6.10-19culong.
248. Cu có 2 đồng vị là và , số khối trung bình là 63,618. Thành phần (%) nào nêu dưới đây ứng với đồng vị :
A. 65%.
C. 30,9%
B. 50%.
D. 27%.
249. Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau:
A. Electron hoá trị là electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Electron hoá trị là electron gây ra các trạng thái hoá trị của nguyên tố.
C. Số electron hoá trị của một nguyên tố hoá học là số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. Số oxi hoá của một nguyên tố là điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
250. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều nào sau đây:
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng số nơtron trong hạt nhân.
C. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng mức năng lượng các obitan.
251. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22 s22p6.3 s23p63d5.4 s1. Hỏi X chiếm vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kỳ 4; nhóm I, phân nhóm chính, ô 24.
B. Chu kỳ 4; nhóm VI, phân nhóm phụ, ô 24.
C. Chu kỳ 4; nhóm VI, phân nhóm chính, ô 26.
D. Chu kỳ 3; nhóm V, phân nhóm phụ, ô 23.
252. Chọn câu đúng nhất ( cho dưới đây) khi phân biệt tính chất của kim loại và phi kim.
A. Các nguyên tử kim loại chỉ nhường electron, các nguyên tử phi kim loại chỉ thu electron.
B. Các nguyên tử kim loại dễ thu electron, các nguyên tử phi kim dễ nhường electron.
C. ở điều kiện thường các kim loại ở thể rắn, các phi kim đều ở thể khí.
D. Kim loại dễ nhường electron, còn các phi kim - tuỳ theo điều kiện - có thể nhường hoặc thu electron.
253. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố ở trong cùng một nhóm đều có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
B. Các nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử đều ở nhóm II.
C. Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ đều có số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng số thứ tự của chu kỳ.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
254. X và Y là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm, thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử là 32.
X và Y có số Z nào sau đây:
A. X có số Z = 11 và Y có số Z = 21.
B. X có số Z = 12 và Y có số Z = 20.
C. X có số Z = 15 và Y có số Z = 17.
D. X có số Z = 16 và Y có số Z = 16.
255. Cation X+ và anion Y- đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. X là natri và Y là flo.
C. X là liti và Y là clo.
B. X là kali và Y clo.
D. X là rubidi và Y là brom.
256. Một nguyên tố X có số thứ tự là 17. X có tính chất hoá học cơ bản nào sau đây:
A. Tính khử.
C. Tính axít.
B. Tính oxi hoá.
D. Tính bazơ.
257. Nguyên tố X có nguyên tử khối là 55,743 đvC. Tỉ lệ số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 13/15. X là 1 trong 3 đồng vị ; Trong nguyên tử X có 2 e lớp ngoài cùng. X có tính chất nào sau đây:
A. X có tính khử.
B. X có tính oxi hoá.
C. X có tính oxi hoá và tính khử.
D. ở điều kiện thường X ở trạng thái khí.
258. Tinh thể kim loại có cấu tạo như thế nào sau đây:
A. Gồm các nguyên tử kim loại liên kết với nhau.
B. Gồm các ion kim loại liên kết với nhau.
C. Có cấu tạo mạng, gồm các ion kim loại ở mắt mạng lưới liên kết tĩnh điện với các electron tự do.
D. Trong tinh thể, ion kim loại dao động mạnh, electron tự do ít dao động.
259. Electron tự do trong tinh thế kim loại gồm những electron nào cảu nguyên tử?
A. Gồm những electron thuộc lớp trong cùng của nguyên tử.
B. Gồm những electron ở phân lớp p và phân lớp d của nguyên tử.
C. Gồm tất cả các electron ở phần vỏ của nguyên tử.
D. Chủ yếu là các electron phân lớp s ở lớp ngoài cùng.
260. Liên kết hoá học trong 

File đính kèm:

  • doc480 cau hoi va bai tap trac nghiem.doc