Tài liệu luyện thi Đại học môn Toán - Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình đại số - Phan Lưu Quốc Nhựt
III - Hệ phương trình đối xứng loại 2: Là hpt khi thay x bởi y, y bởi x thì phương trình này trở thành pt kia và ngược lại.
* Cách giải: Trừ vế với vế 2 pt cho nhau ta được 1 pt, biến đổi về dạng pt tích số trong đó có thừa số x – y. sau đó giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
* Chú ý: Hệ phương trình đối xứng loại 1 và loại 2 có tính chất nếu (x, y) là nghiệm thì (y, x) cũng là nghiệm của hệ.
* Áp dụng: Giải các hệ phương trình:
§1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC II HAI ẨN I - Hệ phương trình trong đó có 1 phương trình bậc nhất: * Cách giải: Dùng phương pháp thế. * Áp dụng: Giải các hệ phương trình: 1) 2) 3) II - Hệ phương trình đối xứng loại 1: Là hpt không thay đổi khi thay x bởi y, y bởi x * Cách giải: Đặtthay vào hệ giải tìm được S, P Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: * Áp dụng: giải các hệ phương trình: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) * Các công thức hay gặp: III - Hệ phương trình đối xứng loại 2: Là hpt khi thay x bởi y, y bởi x thì phương trình này trở thành pt kia và ngược lại. * Cách giải: Trừ vế với vế 2 pt cho nhau ta được 1 pt, biến đổi về dạng pt tích số trong đó có thừa số x – y. sau đó giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. * Chú ý: Hệ phương trình đối xứng loại 1 và loại 2 có tính chất nếu (x, y) là nghiệm thì (y, x) cũng là nghiệm của hệ. * Áp dụng: Giải các hệ phương trình: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) IV - Hệ phương trình đẳng cấp bặc 2: Là hệ phương trình mà mỗi phương trình là đẳng cấp bậc 2 đối với x, y * Cách giải: Cách 1: - Xét y = 0 xem có là nghiệm của hpt không. - Với y ≠0, đặt x = ty, tìm t từ hệ rồi suy ra x, y Cách 2: giải bằng cách đặt tham số mới Từ 1 trong các pt của hệ xem x là ẩn, y là tham số thì được pt bậc 2 đối với x. Giải tìm x theo y rồi dùng phương pháp thế tìm nghiệm. * Áp dụng: Giải các hệ phương trình: 1) 2) 3) 4) * Chú ý: Khi gặp hệ pt không giải được bằng 1 trong 3 phương pháp trên thì đặt ẩn phụ. §2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. A. Phương pháp chung: Lập bảng xét dấu để phá dấu giá trị tuyệt đối bằng công thức: B. Một số dạng cơ bản: * : C1. C2. * * * * Lưu ý: Trong một số trường hợp dùng phương pháp đặt ẩn số phụ C. Áp dụng: Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) §3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC A. Phương pháp chung: Đặt điều kiện để 2 vế phương trình không âm rồi bình phương làm mất căn. Trong một số trường hợp dùng phương pháp đặt ẩn số phụ. B. Các dạng cơ bản: * * * * * * C. Áp dụng: Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Tìm m để pt sau có 2 nghiệm thực 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) Tìm m để pt có đúng 2 nghiệm dương 17) Tìm m để pt có nghiệm: §4: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP. I.PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. 1)Loại 1: Trong hệ pt có 1 pt bậc nhất theo y (hay x), khi đó ta tìm cách rút y theo x hoặc ngược lại. Ví dụ: giải hệ pt ĐS. 2)Loại 2: Một pt trong hệ có thể phân tích thành tích của các pt bậc nhất hai ẩn. Ví dụ: giải hệ pt ĐS 3) Loại 3: Một pt của hệ là pt bậc hai theo một ẩn. Ví dụ: giải hệ pt ĐS II.PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: VÍ DỤ 1: giải hệ pt ĐS HD: Đặt VÍ DỤ 2: GIẢI HỆ PT ĐS HD: ĐẶT VÍ DỤ 3: GIẢI HỆ PT (A_A1_2012) III.PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ: một phương trình trong hệ có dạng , phương trình còn lại giúp ta giới hạn được x, y để trên đó hàm số f đơn điệu. Từ đó, suy ra x=y. VÍ DỤ 1: GIẢI HỆ PT HƯỚNG DẪN: -Ttừ pt(2) ta có -Xét hàm số nghịch biến trên khoảng . Từ pt(1) suy ra x=y. VÍ DỤ 2: GIẢI HỆ PT (A_A1_2012) HD: HPT Từ (2) ta có Xét hàm số IV.PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ. VD: GIẢI HỆ PT HƯỚNG DẪN: Cộng theo vế hai pt ta được Ta có Tương tự Suy ra . Dấu “=” xảy ra khi MỘT SỐ ĐỀ THI Giải pt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:.ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải bpt:. ĐS Giải pt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải pt:. ĐS Giải giải pt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải bpt:. ĐS Giải bpt:. ĐS Giải pt:. ĐS Giải pt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt. ĐS Giải bpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải hpt:. ĐS Giải pt:. ĐS Giải pt:. (ĐH_A_02): Cho phương trình giải phương trình khi . ĐS Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn . ĐS (ĐH_B_02):giải hpt. ĐS. (ĐH_D_02):giải bpt. ĐS. (ĐH_A_03):giải hpt. ĐS (ĐH_B_03):giải hpt. ĐS (ĐH_D_03): giải phương trình . ĐS (ĐH_A_04):giải bpt. ĐS (ĐH_B_04):Tìm m để pt có nghiệm. ĐS (ĐH_D_04):tìm m để hpt có nghiệm. ĐS (ĐH_A_05):giải bpt. ĐS (ĐH_B_05): giải hệ phương trình . ĐS (ĐH_D_05):giải pt. ĐS (ĐH_A_06):giải hpt. ĐS (ĐH_B_06): Tìm m để pt có 2 nghiệm thực phân biệt. ĐS (ĐH_D_06):giải pt. ĐS (ĐH_A_07):Tìm m để pt có nghiệm thực. ĐS (ĐH_B_07):Chứng minh với mọi giá trị dương của tham số m phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt. (ĐH_D_07):tìm m để hpt có nghiệm. ĐS (ĐH_A_08):giải hpt. ĐS (ĐH_B_08):giải hpt. ĐS (ĐH_D_08):giải hpt. ĐS (ĐH_A_09):giải pt . ĐS (ĐH_B_09):giải hpt. ĐS (ĐH_D_09):giải hpt. ĐS (ĐH_A_10)giải bpt:. ĐS (ĐH_B_10):giải pt. ĐS (ĐH_D_10): giải phương trình . ĐS (ĐH_A_11): giải hệ phương trình. ĐS (ĐH_B_11): giải phương trình . ĐS (ĐH_D_11): giải phương trình . ĐS (ĐH_A_A1_12): . ĐS (ĐH_B_12): . ĐS (ĐH_D_12): . ĐS
File đính kèm:
- PT_BPT_DAISO.doc