Tài liệu luyện thi Đại học môn Toán - Chủ đề: Lượng giác - Nguyễn Minh Triết
Chú ý: cos(-u) = cosu; cos(-u) = cosu;
sin(-u) = -sinu ; sin(-u) = -sinu
tg(-u) = - tgu ; tg(-u) = - tgu
cotg(-u) = -cotgu ; cotg(-u) = -cotgu
B. Phương Trình bậc hai theo một hàm số lượng giác:
1. Loại: acos2x + bcosx + c = 0 ( hoặc a.sin2x + bsinx + c = 0 )
Đặt u = cosx ( u = sinx ) , điều kiện –1 u 1
2. Loại: atg2x + btgx + c = 0 ( hoặc a.cotg2x + bcotgx + c = 0 )
Đặt u = tgx ( u =cotgx ) , Không cần điều kiện cho u
C. Phương trình bậc nhất theo sin và cos của một cung:
Có dạng: a.sinx + b.cosx = c (1)
Phương pháp giải:
+ Tính a2 + b2
+ Chia 2 vế cho cos(x - ) = .
+ Ta giải phương trình trên dựa vào phương trình LG cơ bản.
Chú ý: Phương trình (1) có nghiệm khi a2 + b2 c2
LƯỢNG GIÁC 1 – Các công thức lượng giác cơ bản: tgx.cotgx = 1 2 – Đường tròn lượng giác: Định nghĩa: Đường tròn lượng giác là đường tròn tâm O bán kính R = 1 Khảo sát: 0 (I) - sin 3 – Tứ cung: a. Cung bù: sin( p - α ) = sin α cos( p - α ) = -cosα tg( p - α ) = - tgα cotg( p - α ) = - cotgα Cách nhớ: sin bù b. Cung đối: sin(- α ) = -sin α cos(- α ) = cosα tg(- α ) = - tgα cotg(- α ) = - cotgα Cách nhớ: cos đối c. Cung hơn kém p: sin( p + α ) = - sin α cos( p + α ) = -cosα tg( p + α ) = tgα cotg( p+α ) = cotgα Cách nhớ: hiệu p tg(cotg). d. Cung phụ: Cách nhớ: Phụ chéo 5 – Chu kỳ: a. y = sinx ( y= cosx ) T = 2p Sin(α + k2p) = sinα cos(α + k2p) = cosα ;kỴZ b. y = tgx ( y= cotgx ) T = p Sin(α + kp) = sinα cos(α + kp) = cosα ;kỴZ Cách nhớ: Sin tổng bằng tổng sin co Cos tổng bằng hiệu đôi cô đôi chàng Tg tổng tử đã rõ ràng Mẫu 1 trừ với tích tg đôi mình. 6 - Cơng thức cộng: sin( a ± b ) = sinacosb ± sinbcosa cos( a ± b ) = cosacosb sina sinb 7 – Công thức nhân đôi: sin2x = 2sinx.cosx cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x – 1 = 1 – 2 sin2x 8 – Công thức nhân ba: sin3x = 3sinx – 4sin3x cos3x = 4cos3x – 3cosx 9 – Công thức hạ bậc: 10 – Công thức biến đổi tổng thành tích: 12 – Công thức đổi biến: Đặt t = tg(x/2) Cách nhớ: Cos cộng cos bằng 2 cos cos Cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin Sin cộng sin bằng 2 sin cos Sin trừ sin bằng 2 cos sin 11 – Công Thức biến đổi tích thành tổng: PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC A.Phương Trình Lượng Giác cơ bản Chú ý: cos(-u) = cosu; cos(p-u) = cosu; sin(-u) = -sinu ; sin(p-u) = -sinu tg(-u) = - tgu ; tg(p-u) = - tgu cotg(-u) = -cotgu ; cotg(p-u) = -cotgu B. Phương Trình bậc hai theo một hàm số lượng giác: Loại: acos2x + bcosx + c = 0 ( hoặc a.sin2x + bsinx + c = 0 ) Đặt u = cosx ( u = sinx ) , điều kiện –1 £ u £ 1 Loại: atg2x + btgx + c = 0 ( hoặc a.cotg2x + bcotgx + c = 0 ) Đặt u = tgx ( u =cotgx ) , Không cần điều kiện cho u C. Phương trình bậc nhất theo sin và cos của một cung: Có dạng: a.sinx + b.cosx = c (1) Phương pháp giải: + Tính a2 + b2 + Chia 2 vế cho Þ Þ cos(x - a ) = . + Ta giải phương trình trên dựa vào phương trình LG cơ bản. Chú ý: Phương trình (1) có nghiệm khi a2 + b2 ³ c2 D. Phương trình đẳng cấp: Có dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d (a,b,c ¹ 0 ) (1) * Cách 1: + TH1 cosx = 0 Û x = . Thay vào pt (1) Þ KL + TH2 cosx ¹ 0. Chia 2 vế của pt (1) cho cos2x pt (1) Þ Þ m.tg2x + n.tgx + p = 0 (2) Ta giải pt (2) dựa vào pt bậc 2 theo một hàm số LG . *Cách 2: Ta sử dụng công thức hạ bậc Ta đưa pt (1) về pt bậc nhất theo sin và cos. E. Phương Trình đối xứng: Có dạng: a( cosx ± sinx ) + b.sinx.cosx + c = 0 (1) Phương Pháp giải: + Đặt u = cosx ± sinx ( ) Ta đưa pt (1) về pt bậc 2 theo u. BÀI TẬP Câu 1: Giải phương trình cos34x = cos3x.cos3x + sin3x.sin3x cosx.cos4x + cos2x.cos3x = 0 (1 + sin2x).(cosx – sinx) = cos2x tgx – tg2x = sinx Câu 2: Giải Phương trình Câu 3: Giải phương trình Câu 4: Giải phương trình Câu 5: Cho phương trình: 4k(sin6x + cos6x – 1) = 3sin6x Giải phương trình khi k = 4 Biện luận theo k số nghiệm của phương trình trên. Câu 6: Cho phương trình Giải phương trình (1) khi m = . Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. Câu 7: Cho phương trình: Giải phương trình khi a = ½ Định a để phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng Câu 8: Cho phương trình sin3x – mcos2x – (m+1)sinx + m = 0 Định m để phương trình có đúng 8 nghiệm thuộc (0,3p). Câu 9: Cho phương trình cos3x – sin3x = m (1) Giải phương trình (1) khi m = -1. Tìm m sao cho phương trình (1) có đúng 2 nghiệm . Câu 10: Cho f(x) = cos2x.sin4x + cos2x Giải phương trình: f(x) = 2cosx(sinx + cosx) – 1 Chứng minh rằng .
File đính kèm:
- tai lieu cua mt(1).doc