Tài liệu giáo án giảng dạy giáo viên thực hiện dạy học và kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức, kỹ năng chương trình giáo dục phổ thông
I , MỤC TIÊU
1, Kiến thức :- Kể tên một số dụng cụ đo độ dài .
- Biết xác định giới hạn đo ( GHĐ ), độ chia nhỏ nhất ( ĐCNN ) của dụng cụ đo .
2, Kỹ năng . - Biết ước lượng gần đúng độ dài cần đo .
- Biết đo độ dài của một số vật thông thường
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo .
- Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo .
3,Thái độ .
- Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm .
II , CHUẨN BỊ .
+ Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , thước kẻ .
+ Học sinh : - Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị : 1 thước kẻ có ĐCNN đến mm , 1 thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 cm
- Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “ Bảng kết quả đo độ dài ”
III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1, Kiểm tra bài cũ : kiểm tra về dụng cụ học tập và thụng bỏo yờu cầu mụn học.
2 , Giảng bài mới :
* Giáo viên : - Giơí thiệu qua về vị trí của bộ môn vật lí , các kiến thức cơ bản .
- Giới thiệu về vị trí của chương cơ học trong chương trình vật lí 6 .
o vạch chia gần nhất với đầu kia của vật . Lớp nhận xét bổ sung HS : Đọc câu C6 . 1 HS lên bảng trình bày HS còn lại làm tại chỗ Lớp nhận xét bổ sung Rút ra kết luận : C6 : Độ dài . GHĐ ĐCNN Dọc theo Ngang bằng với Vuông góc Gần nhất HĐ 2 : VẬN DỤNG II , Vận dụng GV : Treo hình 2.1 ; 2.2 2.3 trên bảng GV : Gọi học sinh trả lời và yêu cầu giải thích vì sao ? GV : Yêu cầu HS đọc C10 GV : Hướng dẫn đo GV : Gọi học sinh đọc kết quả -> kết luận HS : Quan sát hình 2.1 ; 2.1 ; 2.3 rồi trả lời câu C7,8,9 . HS : Đọc C10 HS : Thực hành đo 2 HS 1 cặp đo và ghi kết quả . C7 : HC C8: HC C9: l = 7cm C10 3, Củng cố - Học sinh đọc phần ghi nhớ . - Học sinh đọc mục có thể em chưa biết . 4, Dặn dò . - Học thuộc ghi nhớ - Bài tập : 1-2.9 ->1.2-13 trng 5,6 SBT . …………………………………………….. gi¸o ¸n vËt lÝ 6 c¶ n¨m theo chuÈn kiÕn thøc míi Liªn hÖ ®t 0168.921.8668 Ngày dạy : Sĩ Số : Ngày dạy : Sĩ Số : Tiết3 Bài 3 : ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Biết 1 số dụng cụ đo thể tích chất lỏng - Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp 2, Kỹ năng . - Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng 3,Thái độ . - Rèn tính trung thực , thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo thể tích chất lỏng . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , bình chia độ , vật đựng chất lỏng , một số ca đựng sẵn chất lỏng . + Học sinh : - Vở ghi , SGK , học bài III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách đo độ dài ? đơn vị đo độ dài của nước ta là gì ? 2 , Giảng bài mới : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 : Tìm hiểu đơn vị đo thẻ tích GV : Yêu cầu học sinh đọc phần I và trả lời câu hỏi : Đơn vị đo thể tích là gì ? Đơn vị đo thể tích thường dùng ? GV : Ngoài ra còn có đơn vị nào khác ? GV : Cho học sinh làm C1 Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày . GV : Nhận xét và nhấn mạnh cách đổi đơn vị thể tích HS :L àm việc cá nhân . Trả lời câu hỏi GV Hs : Đơn vị khác : dm3 ; cm3 ; ml HS : Làm câu C1 1 HS lên bảng trình bày Lớp nhận xét . I.Đơn vị đo thể tích Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối Kí hiệu : m3 và lít : Ki hiệu : l 1l = 1 dm3 1ml = 1 cm3 = 1cc C1 ; 1m3 = 1000 dm3 = 1000.000 cm3 1 m3 = 1000.000.ml = 1000.000 cc HĐ 2 : Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng II,Đo thể tích chất lỏng GV : Yêu cầu học sinh làm việc , cá nhân trả lời câu C2 , C3 . GV : Treo bảng phụ H3.2 Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này GV : Vậy những dụng cụ đo thể tích chất lỏng bao gồm những dụng cụ gì ? GV : Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân . Sau khi làm việc cá nhân yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm thống nhất câu trả lời . GV : Nhận xét -> rút ra kết luận về cách đo thẻ tích chất lỏng GV : Gọi HS đọc câu 9 GV : Muốn xác định thể tích nước trong ấm và trong bình ta làm ntn ? GV : Hướng dẫn HS thực hành GV : Theo dõi thu kết quả cảu các nhóm -> nhận xét công việc thực hành . HS quan sát H3.2 trả lời câu hỏi C2 , C3 . HS quan sát H3.2 trả lời câu hỏi C4. HS suy nghĩ trả lời HS : Làm việc cá nhân Sau đó thảo luận theo nhóm trả lời C6 , C7 , C8 . Đại diện các nhóm trả lời Lớp nhận xét HS :Làm việc theo nhóm Làm câu 9 HS : Đề ra yêu cầu về dụng cụ và chọn dụng cụ HS : Thực hành đo thể tích sau đó điền kết quả vào bảng 3.1 1,Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích . C2 : 1ca 1lít 1ca 1/2lít 1can 5lít C3: C4 : Bình a GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml Bình b : 250 – ĐCNN:50 Bình c : 300 - ĐCNN:50 C5 : Chậu nhựa ca đong có dung tích , bơm tiêm , bình chia độ 2,Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng . C6 : Đặt thẳng đứng C7 : Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng ở đáy bình C8 : a, v = 70 cm3 b, v = 50 cm3 c, v = 40 cm3 Rút ra kết luận C9 (1) thể tích ; (2) GHĐ (3) ĐCNN ; (4) thẳng đứng ; (5) ngang (6) ngần nhất . 3, Thực hành 3, Củng cố - Nêu các dụng cụ đo thể tích chất lỏng . - Nêu các bước đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ . 4, Dặn dò: Học bài , làm bài tập Bài tập : 3.3 -> 3.6 Tr 6,7 SBT . Ngày dạy : Sĩ Số : Ngày dạy : Sĩ Số : Tiết4 Bài 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức . - Biết đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ và bình chàn. 2, Kỹ năng . - Biết sử dụng dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm nước . 2,Thái độ . - Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu của mình đo được , hợp tác trong mọi công việc của nhóm học tập . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , phiếu học tập , bình chia độ ,bình chàn. + Học sinh : - Mỗi nhóm học sinh chuẩn bị : vật rắn không thấm nước ( hòn đá ) ; 1 bình chia độ , 1 ca đong , dây buộc , 1 bình tràn , 1 bình chứa , kẻ bảng 4.1 “ Kết quả đo thể tích vật rắn ” vào vở . - Cả lớp : 1 xô đựng nước III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 Kiểm tra bài cũ : - Hãy cho biết đơn vị đo thể tích ? - Hãy kể tên một số dụng cụ đo thể tích ? 2 , Giảng bài mới : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 : Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước I/ Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước GV : Yêu cầu HS quan sát H4.2 rồi trả lời C1 GV : Nhận xét và nhấn mạnh các bước đo bằng bình chia độ . GV : Nếu hòn đá to không bỏ lọt bình chia độ thì người ta dùng thêm bình tràn và bình chứa để đo thể tích của nó như H4.3 . GV : Treo H4.3 phóng to trên bảng . Yêu cầu Hs quan sát rồi nhóm thảo luận thống nhất trả lời câu C2 . GV : Gọi học sinh đọc câu C3 ( Bảng phụ ) GV : Nhận xét và gọi HS đọc cách đo thể tích vật rắn không thấm nước . HS : Quan sát H4.2 Hs : thảo luận theo nhóm trả lời câu C1 . Đại diện nhóm nêu cách đo thể tích hòn đá bằng bình chia độ . HS : Quan sát H4.3 thảo luận theo nhóm -> mô tả cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn Đại diện nhóm trả lời Lớp nhận xét bổ sung . HS : Đọc câu 3 1 học sinh lên bảng trình bày HS còn lại làm vào vở HS đọc kết luận 1.Dùng bình chia độ C1 : Cách đo thể tích hòn đá bằng bình chia độ . B1 : Đổ nước vào bình chia độ V1 = 150cm3 B2 : Thả hòn đá vào bình V2 =200cm3 B3 : Thể tích hòn đá V2 - V1 = 50 cm3 2. Dùng bình tràn C2 . Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng phương pháp bình tràn . B1 : đổ nước đầy bình B2 : Thả hòn đá vào bình tràn Hứng nước chảy từ bình tràn sang bình chứa . B3 : Đổ nước từ bình chứa vào bình chia độ . Vnước - Vđá = 80 cm3 Rút ra kết luận C3: 1, Thả . 2, Dâng lên 3, Thả chìm 4, Tràn ra HĐ 2 : Thực hành đo thể tích vật rắn 3 , Thực hành đo thể tích vật rắn GV : Kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của HS Phát dụng cụ thực hành . GV : Theo dõi các nhóm thực hành , sửa cách đo , cách đọc cho học sinh GV : Nhận xét quá trình làm việc của từng nhóm HS : Chia nhóm thực hành theo nhóm . HS : Thực hành theo nhóm -> Ghi kết quả vào bảng . Các nhóm báo cáo kết quả . Tính giá trị trung bình VTb = HĐ 3 : Vận dụng II . Vận dụng C4 GV : Yêu cầu HS quan sát H4.4 và trả lời câu C4 HS : Trả lời câu C4 3, Củng cố - Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn 4, Hướng dẫn học ở nhà . Học phần ghi nhớ : Tr 17 SGK 4.4 -> 4.6 SBT : Ngày dạy : Sĩ Số : : Ngày dạy : Sĩ Số : TIẾT 5 BÀI 5 : KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG I , MỤC TIÊU 1, Kiến thức : - Biết được chỉ số trên túi đựng là gì ? - Biết được khối lượng của quả cân 1kg . 2, Kỹ năng : - Biết sử dụng cân Robecvan - Đo được khối lượng 1 vật bằng cân . - Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của cân . 3,Thái độ : - Rèn tính cản thận , trung thực khi đọc kết quả . . II , CHUẨN BỊ . + Giáo viên : - Giáo án , SGK , bảng phụ , phiếu học tập , cân đòn. + Học sinh : - SGK,vở ghi . III , TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1, Kiểm tra bài cũ : - Làm thế nào để đo được thể tích của vật rắn không thấm nước ? 2 , Giảng bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS NỘI DUNG HĐ 1 : KHỐI LƯỢNG - ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG GV : Tổ chức cho học sinh tìm hiểu con số ghi khối lượng trên 1 túi hàng Con số đó cho biết gì ? GV : Lấy thêm một vài VD khác để HS nắm được khối lượng là gì ? rồi yêu cầu HS trả lời C3 , C4 ( bảng phụ ) Qua các VD trên GV yêu cầu học sinh đọc và làm câu C5 , C6 ( Bảng phụ ) GV : Nhận xét và thong báo mọi vật dù to hay nhỏ đều có khối lượng . GV : Nêu tên đơn vị đo khối lượng thường dùng . GV : Giới thiệu kilôgam là khối lượng của 1 quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế ở Pháp GV : Phát phiếu học tập . HĐ2 : ĐO KHỐI LƯỢNG GV : Giới thiệu cho học sinh biết cân Robecvan GV : Gọi 2 học sinh lên bảng nhận biết các bộ phận của cân thật . GV : gọi HS làm C8 GV : Treo bảng phụ ghi câu C9 GV : Cho học sinh thảo luận -> nhận xét -> cách cân GV : Treo hình 5.3 HS : Thực hiện theo yêu cầu. HS : Chú ý. HS : kg , tấn , tạ , yến , g , mg . HS : Thực hiện trên phiếu . HS :Lên bảng làm bài . I, Khối lượng - đơn vị khối lượng 1. Khối lượng : C1 : Khối lượng tịnh 397g số đó chỉ lượng sữa chứa trong hộp . C2 : 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi . C3 : 500g chỉ lượng bột giặt chứa trong túi . C4 : 37,7g là khối lượng sữa chứa trong hộp . C5 : Mọi vạt đều có khối lượng C6 : Khối lượng của 1 vật chỉ lượng chất chứa trong vật 2, Đơn vị khối lượng Trong hệ thống đo lượng hợp pháp của VN đơn vị đo khối lượng là Kg BT : Điền vào chỗ trống 1kg = 1000g 1tấn =1000 kg 1tạ = 100kg 1g = 0,001kg 1g = 1000mg HS : Nghe giới thiệu và quan sát H5.2 làm câu C7 2 Hs lên nhận biết HS : Làm câu C8 HS : đọc câu C9 HS thảo luận theo nhóm HS : Thực hành cân HS : Nhận biết các loại cân II/ Đo khối lượng C7 : C8 : GHĐ : Tổng khối lượng của các quả cân trong hộp ĐCNN : Khối lượng quả cân nhỏ nhất 2, Cách dùng Robecvan để cân l vật C9 : C10 : 3, Các loại cân HĐ 3 : VẬN DỤNG III . Vận dụng C12 GV : Yêu cầu các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị . HS : Thực hành theo câu C12 . 3, Củng cố : - Cần nắm vững những đơn vị kiến thức nào ? - Củng cố những kiến thức tr
File đính kèm:
- giao an vat ly 6 ca nam 3 cot chuan kien thuc ky nang moi.doc