Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học tỉnh

Cõu 1: Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO3 ; Ag . Hóy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Cu --- > CuO --- > Cu

 Nờu rừ cỏc bước làm và viết phương trỡnh húa học - nếu cú

Caõu 2: Baống phửụng phaựp hoựa hoùc haừy nhaọn bieỏt caực loù maỏt nhaừn sau: CaO, P2O5, Al2O3

Cõu 3: Các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? Viết phương trỡnh húa học.

 K ; SO2 ; CaO ; H2O , Fe3O4 , H2 ; NaOH ; HCl.

C õu 4: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là: O2, H2, CO2, CO đựng trong 4 bình riêng biệt?

Câu 5: Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ nếu có.

 

doc14 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học tỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ích và % khối lượng của các khí trong Y.
Caõu 6: Nung hoón hụùp muoỏi goàm (CaCO3 vaứ MgCO3) thu ủửụùc 7,6 gam hoón hụùp hai oxit vaứ khớ A. Haỏp thu khớ A baống dung dũch NaOH thu ủửụùc 15,9 gam muoỏi trung tớnh. Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa hoón hụùp muoỏi
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu được 21,3 (g) điphốtphopentaoxit. Tính.
	a) Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng) ?
	b) Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ?
Câu 7: Nung 12 gam đá vôi (CaCO3) thu được khí cacbonic và 7,6 gam chất rắn A.
Tính thể tích khí cacbonic thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính khối lượng vôi sống (CaO) tạo thành
Tính hiệu suất của phản ứng nung vôi
Câu 8: Để tăng năng suất cho cây trồng, một bác nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm, cửa hàng có các loại phân đạm: Đạm 2 lá (NH4NO3), đạm Ure ( (NH2)2CO ), đạm 1 lá ( (NH4)2SO4. Theo em nếu bác nông dân mua 500 kg phân đạm, nên mua loại nào thì có lợi nhất? Vì sao?
Câu 9: Cho hh khớ A goàm 1 mol N2 vaứ 4 mol H2. ẹun noựng hhA vụựi hieọu suaỏt phaỷn ửựng laứ 25% vaứ ủửụùc hh khớ B. (Sau pử N2 taùo ra hụùp chaỏt khớ coự hoựa trũ III) 
Vieỏt PTPệ
Tớnh % theồ tớch caực khớ trong hh B. 
Caàn theõm vaứo hhB bao nhieõu phaõn tửỷ H2 ủeồ coự tổ khoỏi hụi cuỷa hh D thu ủửụùc so vụựi H2 laứ 3,842? 
 Câu 10: Cho hh A goàm CuO vaứ Fe2O3, bieỏt raống: 
CuO chieỏm 42,86% veà khoỏi lửụùng. 
Khửỷ hoaứn toaứn hhA caàn vửứa ủuỷ lửụùng H2 ủuựng baống lửụùng H2 thu ủửụùc tửứ ủieọn phaõn 4,05g nửụực. 
a/ Vieỏt caực PTPệ. 
b/ Tớnh khoỏi lửụùng tửứng chaỏt trong hh A. 
Cau 11 : Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lớt H2 trong 3,36 lớt O2 .Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khớ B .Cho toàn bộ khớ B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu được dung dịch D và khớ E. 
 Xỏc định cỏc chất cú trong A,B,C,D,E. Tớnh khối lượng mỗi chất cú trong A, C và số mol cỏc chất cú trong dung dịch D. 
 Biết : 3Fe + 2O2 Fe3O4 
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 
 (Cỏc khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn )
Câu 12: Nung 400gam đỏ vụi chứa 90% CaCO3 phần cũn lại là đỏ trơ. Sau một thời gian thu được chất rắn X và khớ Y 
a.Tớnh khối lượng chất rắn X biết hiệu suất phõn huỷ CaCO3 là 75%
b. Tớnh % khối lượng CaO trong chất rắn X và thể tớch khớ Y thu được (ở ĐKTC)
Câu 14 :Troọn 2 khớ hiủro vaứ oxi ủửụùc hhA vụựi theồ tớch 13,44lit (ủo ủktc) vaứo bỡnh chũu nhieọt ủeồ toồng hụùp nửụực .
	 a-Tớnh thaứnh phaàn theồ tớch hhA coự trong bỡnh ?Bieỏt 1,12lit A ụỷ ủktc naởng 0,55g 
	 b-Hoón hụùp A naởng hay nheù hụn khoõng khớ maỏy laàn ?
	 c-Baọc tia lửỷa ủieọn ủeồ toồng hụùp nửụực tửứ hhA thỡ sau khi ủửa veà ủieàu kieọn thửụứng thu ủửụùc maỏy ml nửụực?
Caõu 15 :Laỏy 4,08g hoón hụùp hai kim loaùi X vaứ Y phaõn tớch thaỏy trong ủoự coự chửựa 42.1021 nguyeõn tửỷ ; bieỏt soỏ nguyeõn tửỷ Y gaỏp 2,5laàn soỏ nguyeõn tửỷ X vaứ tổ leọ nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa X vaứ Y laứ 8 : 7 .
	a-Tỡm 2 kim loaùi X vaứ Y.
	b- ẹem hai kim loaùi X vaứ Y treõn cho taực duùng vụựi khớ A thu ủửụùc hai chaỏt raộn X1 vaứ Y1 , hai chaỏt naứy bũ khửỷ bụựi khớ B , khớ B naứy ủửụùc ủieàu cheỏ baống caựch cho Y taực duùng vụựi dd axit clohiủric .Tỡm CTHH cuỷa caực chaỏt A, B, X1 , Y1 vaứ vieỏt caực PTHH xaỷy ra.
Caõu 16: Hoaứ tan 7,8g hoón hụùp A (goàm nhoõm vaứ magie ) vaoứ dd HCl laỏy vửứa ủuỷ, sau khi hoón hụùp tan xong vaứ boùt khớ suỷi leõn heỏt thỡ kieồm tra thaỏy khoỏi lửụùng dd axit taờng theõm 7g .
	a-Tớnh theồ tớch khớ hidro ủieàu cheỏ ủửụùc ? Neỏu lửụùng khớ ủieàu cheỏ ủoự ủem thu vaứo ủaày 45 bỡnh dung tớch 160ml . Hoỷi khi thu khớ bũ hao huùt bao nhieõu % (ủo ụỷ ẹKT)
	b-Tớnh thaứnh phaàn % khoỏi lửụùng hoón hụùp A .
 Cho :Ba=137,Ca=40 ,Cu= 64, Fe= 56 , O=16 , H=1 ; Mg=24 ; Zn=65 ; Al=27, Mn=55 
Cõu 17:1. Cần trộn CO và H 2 theo tỷ lệ thể tớch như thế nào để thu được hỗn hợp khớ cú khối lượng riệng bằng khối lượng riệng của CH4 ở cựng đk nhiệt độ và ỏp suất.
2. Cần bao nhiết lớt oxi để đốt chỏy hết hoàn toàn 5,6 lớt hỗn hợp CO và H 2 ở trờn. Biết cỏc thể tớch khớ đều đo đktc.
Cõu 18. Trong một bỡnh kớn chưa SO2 và O2 theo tỷ lệ mol 1: 1 và một ớt bột xỳc tỏc V2O5. Nung núng bỡnh một thời gian thu được hỗn hợp khớ trong đú khớ sản phẩm chiếm 35,3% thể tớch. Tớnh hiệu suất phản ứng tạo thành SO3
Câu 19 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
	1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
	2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Bài 20: Nung hỗn hợp A gồn KMnO4 và KClO3 đến khi phân huỷ hòan toàn thì thu được 21,65 gam hỗ hợp các chất rắn và 4,48 lít khí (ở đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong A.
IV. Bài toỏn khi giải quy về 100
Bài 1: Hỗn hợp khồm CaCO3 lẫn Al2O3 và Fe2O3 trong đú Al2O3 chiếm 10.2% cũn Fe2O3 chiếm 9.8%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được chất rắn cú lượng bằng 67% lượng hỗn hợp ban đầu . Tớnh thành % lượng chất rắn tạo thành..
Bài 2: Hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp bằng HCl dư thỡ lượng H2 thoỏt ra bằng 1 % lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm . Nếu khử a gam hỗn hợp bằng H2 núng dư thỡ thu được 1 lượng nước bằng 21,5% lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định % mỗi chất cú trong hỗn hợp.
Bài 3. Hỗn hợp A gồm oxit của một kim loại hoỏ trị 2 và muối cacbonat của kim loại đú được hoà tan hết bằng axit H2SO4 loóng vừa đủtạo ra khớ B và cũn dung dịch D. Đem cụn cạn D thu được một lượng muối khan bằng 168 % lượng A. Biết lượng khớ B bằng 44% lượng A. Hỏi kim loại hoỏ trị 2 núi trờn là nguyờn tố nào? % lượng mỗi chất trong A là bao nhiờu. 
V. Biện luận.
Caõu 1: Hoứa tan hoaứn toaứn 16,25 gam kim loaùi M (chửa roừ hoựa trũ) vaứo dung dũch axit HCl. Khi phaỷn ửựng keỏt thuực thu ủửụùc 5,6 lớt H2 (ủktc).
a)Xaực ủũnh kim loaùi M trong soỏ caực kim loaùi cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 0,2M caàn duứng ủeồ hoứa tan heỏt lửụùng kim loaùi naứy.
Cõu 2: 1. Cho 4,9 gam kim loại kiờm M vào nước . sau một thời gian thấy lượng khớ thoỏt ra đó vượt quỏ 7.5 lớt (đktc). Hỏi M là kim loại gỡ?
	 2. Oxi hoỏ hoàn toàn 1 gam kim loại X cần dựng một lượng vừa đủ 0.672 lớt O 2 (đktc). Hỏi X là kim loại gỡ?
Caõu 3: Hoứa tan hoaứn toaứn 16,25 gam kim loaùi M (chửa roừ hoựa trũ) vaứo dung dũch axit HCl. Khi phaỷn ửựng keỏt thuực thu ủửụùc 5,6 lớt H2 (ủktc).
a)Xaực ủũnh kim loaùi M trong soỏ caực kim loaùi cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 0,2M caàn duứng ủeồ hoứa tan heỏt lửụùng kim loaùi naứy.
Cau Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 10,65 gam HCl. Hãy xác định công thức hóa học của oxit kim loại
VII.Cấu tạo nguyờn tử:
Câu 1 Trong 1 ntửỷ A coự toồng soỏ haùt p,n,e laứ 36, soỏ haùt mang ủieọn nhieàu gaỏp ủoõi soỏ haùt khoõng mang ủieọn. Ng tửỷ A laứ 
Câu 2: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử là 155.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy xác định số khối của nguyên tử trên theo các kết quả cho sau :
A. 95	B. 115
C. 108	D. 112
Câu 3: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số các hạt mang điện trong nguyên tử X và Y là 52.
Số thứ tự của nguyên tố X và Y là :
A. 8 và 15	B. 9 và 17
C. 7 và 14	D. 7 và 15
Câu 4: Nguyên tử A có tổng số hạt P, N và e là 40. A là nguyên tử của nguyên tố nào? Biết trong hạt nhân của mỗi nguyên tử luôn có mối quan hệ số P và N là . Biết Na, Mg, Al, Si có số P lần lượt là: 11,12,13,14.
Câu 5 a.Electron của nguyờn tử hidro chuyển động bờn trong một hỡnh cầu cú bỏn kớnh là 3.10 - 8 cm. Hạt nhõn của nguyờn tử hidro được coi như một quả cầu cú bỏn kớnh là 5,0.10 - 13 cm. Nếu phúng đại hạt nhõn lờn thành một quả búng cú đường kớnh là 6 cm thỡ bỏn kớnh của nguyờn tử sẽ là bao nhiờu ?
b.Biết hạt pron cú khối lượng là mP = 1,6726.10 - 27 kg . Tớnh khối lượng riờng của hidro, biết bỏn kớnh nguyờn tử hidro là r = 5,3 . 10 - 9 cm và hạt nhõn nguyờn tử hidro chỉ cú 1 proton ( khụng cú nơtron) 	
* Cân bằng PTHH bằng phương pháp đại số
VD: Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O
B1, Đặt hệ số cho các chất ở 1 vế phương trình: lưu ý chọn vế nào ít chất nhất nhưng phải đảm bảo có 2 chất trở lên.
aAl + bHNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O
B2. Cân bằng vế phương trình còn lại theo số nguyên tử theo hệ số đã đặt (a,b)đảm bảo tổng số nguyên tử của các nguyên tố ở 2 vế bằng nhau
aAl + bHNO3 ---> aAl(NO3)3 + N2O + H2O
Lập phương trình đại số chứa ẩn a, b dựa vào nguyên tố chưa xét đến sự cân bằng ở 2 vế của phương trình
ở đây chưa xét đến sự cân bằng của oxi vậy ta lập PT đại số dựa vào nguyên tố này
Số nguyên tử oxi vế phải = Số nguyên tử oxi vé trái
3b = 9a + + 
 6b =18a + b – 3a + b
 4b = 15 a => = => a= 4 , b= 15
	B3 Thay các ẩn đã đạt bằng các số tìm được vào PTHH
	4Al + 15HNO3 ---> 4Al(NO3)3 + N2O + H2O
Nếu thấy xuất hiện phân số thì triệt tiêu phân số đó.
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
VD2
B1. aCu + bHNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O
B2. aCu + bHNO3 ---> aCu(NO3)2 + (b-2a)NO + b/2H2O
Xét sự cân bằng của oxi, lập phương trình đại số
3b = 6a + (b+2a) + b/2
6b = 12a + 2b – 4a +b
3b = 8a => a=3, b = 8
B3. 3Cu + 8HNO3 ---> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Bài 2. Cân bằng các PTHH sau băng phương pháp đại số
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O
Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Pb + HNO3 ---> Pb(NO3)2 + NO + H2O
FeO + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + NxOy + H2O
Mg + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Mn + HNO3 ---> Mn(NO3)2 + N2O + H2O
Fe + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + N2O + H2O
FeaOb + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Mn2Ox + HNO3 ---> Mn(NO3)3 + NO + H2O
Na + HNO3 ---> NaNO3 + NH4NO3 + H2O
FeS2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
M + HNO3 ---> M(NO3)n + NxOy + H2O
FeS + HNO3 ---> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO +H2O
As2S3 + HNO3---> H3AsO4 + H2SO4 +NO2 + H2O
H

File đính kèm:

  • docOn thi HSG tinh.doc
Giáo án liên quan