Sự di truyền liên kết với giới tính
Câu 1 Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính ñược phát hiện ñầu tiên bởi:
A) Moocgan
B) Menñen
C) Coren và Bo
D) Oatxơn và Cric
ðáp án A
Câu 2 Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiệntượng:
A) Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy ñịnh chúng nằm trên các NST
thường
B) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST Y
C) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST X
D) Di truyền các tính trạng thường mà gen quy ñịnh chúng nằm trên NST giới tính
Đáp án D
hứng Tơcnơ ðáp án C Câu 8 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen và kiểu giao phối khác nhau? A) 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối B) 3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối C) 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối D) 5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối ðáp án D Câu 9 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Cặp nào dưới ñây ñược coi là cặp lai thuận nghịch A) ♂ XWXw x ♀ XWY và ♂XWXw x ♀ XwY B) ♂ XwXw x ♀ XWY và ♂XWXW x ♀ XwY C) ♂ XwXw x ♀ XwY và ♂XWXW x ♀ XWY D) ♂ XWXw x ♀ XwY và ♂XWXW x ♀ XwY ðáp án B Câu 10 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây dẫn ñến hiện tượng phân tính theo giới tính(các tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới) A) ♂XWXw x ♀ XWY B) ♂XWXw x ♀ XwY C) ♂XWXW x ♀ XwY D) A và B ñúng ðáp án A Câu 11 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây dẫn ñến hiện tượng phân tính theo giới tính: A) ♂XWXw x ♀ XwY B) ♂XwXw x ♀ XWY C) ♂XWXW x ♀ XWY D) A và B ñúng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến ðáp án -D Câu 12 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 mắt ñỏ : 1 mắt trắng A) ♂XWXw x ♀ XWY B) ♂XwXw x ♀ XWY C) ♂XWXW x ♀ XwY D) A và B ñúng ðáp án -D Câu 13 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt ñỏ : 1 ruồi ñực mắt trắng A) ♂XWXw x ♀ XwY B) ♂XwXw x ♀ XWY C) ♂XWXw x ♀ XWY D) ♂XWXW x ♀ XwY ðáp án B Câu 14 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt ñỏ : 1 ruồi mắt trắng trong ñó ruồi mắt trắng ñều là ruồi ñực: A) ♂XWXw x ♀ XWY B) ♂XWXW x ♀ XwY C) ♂XWXw x ♀ XwY D) ♂XwXw x ♀ XWY ðáp án A Câu 15 Ở ruồi giấm gen W quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ, gen w quy ñịnh tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới ñây dẫn sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 : 1: 1: 1 ở hệ lai: A) ♂XWXW x ♀ XwY B) ♂XWXw x ♀ XwY C) ♂XWXw x ♀ XWY D) ♂XwXw x ♀ XWY ðáp án B Câu 16 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải là ñặc ñiểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người: A) Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn ñột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế B) Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai C) Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái D) Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái ñồng hợp ðáp án C Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Câu 17 Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST Giới tính X ở người có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do: A) NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X không gây biểu hiện ở người nữ XX B) Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai C) Ở người nam gen lặn ñột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp và biểu hiện bệnh D) Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế ðáp án D Câu 18 Bệnh máu khó ñông ở người rất khó gặp ở nữ do: A) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải ở trạng thái ñồng hợp. Người nam XY do chỉ có một NST giới tính X nên chỉ cần một gen là ñủ ñể gây bệnh B) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới t ínhY nên chỉ biểu hiện ở người nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải xảy ra ñột biến chuyển ñoạn NST mang gen ñột biến qua NST X C) bệnh do gen lặn ñột biến nằm tên NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh sẽ có biểu hiện nặng nề hơn so với người nam do ñó bị chết sớm dẫn ñến kết quả là bệnh ít gặp ở người nữ hơn so với nam D) A và C ñúng ðáp án A Câu 19 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Bố và con trai ñều mắc bệnh khó ñông,mẹ bình thường , nhận ñịnh nào dưới ñây là ñúng: A) Con tri ñã nhận gen bệnh từ bố B) mẹ không mang gen bệnh XHXH C) mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh D) Toàn bộ con gái của hai người này sẽ có kiểu gen dị hợp tử XHXh ðáp án C Câu 20 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Bố mắc bệnh máu khó ñông,mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó ñông, nhận ñịnh nào dưới ñây là ñúng: A) Con gái của họ không bao giờ có người mắc bệnh B) 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh C) 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh D) 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh ðáp án C Câu 21 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến Bố mắc bệnh máu khó ñông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh máu khó ñông, Họ có một người con gái bình thường. Con gái của họ lấy chồng hoàn toàn bình thường, nhận ñịnh nào dưới ñây là ñúng: A) khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50% B) 100% số con trai của họ hoàn toàn bình thường C) 50% số con trai của họ hoàn toàn bình thường D) 50% số con gái của họ sẽ mắc bệnh ðáp án C Câu 22 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường khả năng ñể một cặp vợ chồng sing con gái mắc bệnh máu khó ñông có thể ñược gặp trong tình huống sau: A) bố mắc bệnh, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh B) bố mắc bênh, mẹ bình thường, ông bà ngoại bình thường nhưng có cậu mắc bệnh C) bố mắc bệnh, mẹ bình thường nhưng có dì mắc bệnh D) tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 23 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Bố mẹ bình thừơng, ông nội mắc bệnh máu khó ñông, ông bà ngoại bình thường, khả năng họ sinh con trai mắc bệnh sẽ là A) 12,5% B) 50% C) 25% D) 0% ðáp án D Câu 24 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Một người nam mắc bênh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng họ sinh ra ñược ñứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 100% B) 25% C) 50% D) 75% ðáp án C Câu 25 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng họ sinh ra ñược ñứa con gái khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 100% B) 25% C) 50% Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) 75% ðáp án C Câu 26 ở người bệnh máu khó ñông do gen lặn h nằm trên NST X quy ñịnh, gen H quy ñịnh máu ñông bình thường Một người nam bình thường kết hôn với một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, hkả năng họ sinh ra ñược ñứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu? A) 75% B) 25% C) 50% D) 100% ðáp án A Câu 27 ở mèo, gen B quy ñịnh màu lông ñen nằm trên NST giới tính X, gen B quy ñịnh màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn. Mẹ tam thể x bố ñen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ là: A) Mèo cái toàn ñen, mèo ñực 50% ñen,50% hung B) Mèo cái: 50%ñen: 50% tam thể, mèo ñực 100% ñen C) Mèo cái: 50% ñen:50% tam thể, mèo ñực 100% hung D) Mèo cái:50% ñen:50% tam thể, mèo ñực:50% ñen:50% hung ðáp án D Câu 28 ở mèo, gen B quy ñịnh màu lông ñen nằm trên NST giới tính X, gen B quy ñịnh màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn mẹ hung x bố ñen, tỷ lệ màu lông của các mèo con sẽ là: A) Mèo cái toàn ñen, mèo ñực toàn hung B) Mèo cái toàn tam thể, mèo ñực toàn hung C) Mèo cái toàn tam thể, mèo ñực toàn ñen D) Mèo cái toàn hung, mèo ñực toàn ñen ðáp án B Câu 29 ở mèo, gen B quy ñịnh màu lông ñen nằm trên NST giới tính X, gen B quy ñịnh màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn Mèo ñực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp: A) mẹ lông ñen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, mèo ñực tam thể có NST giới tính là XXY B) mẹ lông hung, bố lông ñen, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo ñực tam thể có NST giới tính là XXY C) mẹ lông ñen, bố lông hung, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo ñực tam thể có NST giới tính là XXY D) mẹ lông hung, bố lông hung, bố bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo ñực tam thể có NST giới tính là XXY ðáp án A Câu 30 hịên tượng di truyền thẳng trong di truyền kiên kết với giới tính là hiện tượng A) Gen quy ñịnh tính trạng nằm trên NST X do ñó ở cơ thể mang cặp NST giới Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến tính XY tính tạng luôn luôn ñược truyền cho cá thể cùng giới ở thế hệ sau B) Gen quy ñịnh tính trạng nằm trên NST Y do ñó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn ñược truyền cho cá thể khác giới ở thế hệ sau C) Gen quy ñịnh tính trạng nằm trên NST X do ñó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng luôn luôn ñược truyền cho cá thể khác giới ở thế hệ sau D) Gen quy ñịnh tính trạng nằm trên NST Y do
File đính kèm:
- Su-di-truyen-lien-ket-voi-gioi-tinh.pdf