Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Định nghĩa và các tính chất cơ bản : 1. Định nghĩa: A nếu A 0 nếu A < 0 A A ≥⎧= ⎨−⎩ 2. Tính chất : 2 20 , A A A≥ = Lưu ý: 2A A= II. Các định lý cơ bản : a) Định lý 1 : Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A = B ⇔ A2 = B2 b) Định lý 2 : Với A≥ 0 và B≥ 0 thì A > B ⇔ A2 > B2 III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối cơ bản & cách giải : Phương pháp chung để giải loại này là KHỬ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI bằng định nghĩa hoặc nâng lũy thừa. * Dạng 1 : 22 BABA =⇔= , BABA ±=⇔= * Dạng 2 : ⎩⎨ ⎧ = ≥⇔= 22 0 BA B BA , ⎩⎨ ⎧ ±= ≥⇔= BA B BA 0 , ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ =− < ⎩⎨ ⎧ = ≥ ⇔= BA A BA A BA 0 0 * Dạng 4: 2 2 B 0 A B A B >⎧< ⇔ ⎨ <⎩ , B 0 A B B A B >⎧< ⇔ ⎨− < <⎩ , ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ <− < ⎩⎨ ⎧ < ≥ ⇔< BA A BA A BA 0 0 * Dạng 5: ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ ⎩⎨ ⎧ > ≥ < ⇔> 22 0 0 BA B B BA , B 0 A B B 0 A B A B ⇔ ≥⎧⎢⎨⎢ ⎩⎣ IV. Các cách giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối thường sử dụng : * Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản Ví dụ : Giải các phương trình sau : 1) xxxx 22 22 +=−− 2) 3342 +=+− xxx 3) 2 1 42 2 = + + x x Bài giải: 1) Ta cĩ: 2 2 2 2 2 2 2 x x 2 x 2x x x 2 x 2x x x 2 x 2x 22 xx 33 1 172x x 2 0 x 4 ⎡ − − = +⎢− − = + ⇔ ⎢ − − = − −⎢⎣ ⎡⎡ = −⎢= −⎢ ⎢⎢⇔ ⇔ ⎢⎢ − ±⎢+ − =⎢ =⎢⎣ ⎢⎣ Vậy tập nghiệm của pt(1) là 2 1 17S ; 3 4 ⎧ ⎫⎪ ⎪− ±⎪ ⎪= −⎨ ⎬⎪ ⎪⎪ ⎪⎩ ⎭ 2) Ta cĩ: 22 2 2 2 x 3 0 x 4x 3 x 3x 4x 3 x 3 x 4x 3 x 3 x 3 x 3 x 0 x 0 x 5x 5x 0 x 5 VNx 3x 6 0 ⎧ + ≥⎪⎪⎪⎪⎪⎡ − + = +− + = + ⇔ ⎨⎢⎪⎢⎪⎪ − + = − −⎢⎪⎣⎪⎩ ⎧ ≥− ⎧ ≥−⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ =⎡⎪⎪ ⎪⎪⎡ ⎢= ∨ =⎡− =⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨⎢ ⎢⎢ =⎪ ⎪⎢ ⎢⎪ ⎪⎢ ⎣⎪ ⎪− + =⎢ ⎢⎪ ⎪⎣⎪⎩⎣⎪⎩ Vậy tập nghiệm của pt(2) là { }S 0;5= 3) Ta cĩ: 2 2 2 2 2x 4 2 x 2 x 1 x 1 x 4x 4 x 1 3 x 4 + = ⇔ + = ++ ⇔ + + = + ⇔ =− Vậy tập nghiệm của pt(3) là { }3S 4= − * Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng Ví dụ : Giải phương trình sau : ( )x 1 2x 1 3− − = (1) Bài giải: Trường hợp 1: Với x 1≥ thì ( ) ( )( ) 2 x 1 2x 1 3 x 1 2x 1 3 2x 3x 2 0 x 2 1x (loai) 2 − − = ⇔ − − = ⇔ − − = ⎡ =⎢⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ Trường hợp 2: Với x 1< thì ( ) ( )( ) 2 x 1 2x 1 3 1 x 2x 1 3 2x 3x 4 0 (VN) − − = ⇔ − − = ⇔ − + = Vậy tập nghiệm của pt(1) là { }S 2= V. Các cách giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối thường sử dụng : * Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản Ví dụ : Giải bất phương trình sau : 652 <− xx (1) Bài giải: Ta cĩ: 2 2 2 2 x 5x 6 0 1 x 6 1 x 2 x 5x 6 6 x 5x 6 x 2 x 3 3 x 6x 5x 6 0 ⎧ ⎧ ⎡− − ⎪ ⎪ ⎢⎩ ⎣⎪⎩ Vậy tập nghiệm của bpt(1) là ( ) ( )S 1;2 3;6= − ∪ * Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng Ví dụ : Giải bất phương trình sau : 2 2x 2x x 4 0− + − > (1) Bài giải: Bảng xét dấu: x −∞ 0 2 +∞ 2x 2x− − 0 + 0 − Xét từng khoảng 1) Với x 0 x 2 thì 2 2 2 2x 2x x 4 0 x 2x x 4 0 x 2− + − > ⇔ − + + − > ⇔ > So với điều kiện đang xét ta suy ra nghiệm của bpt là x 2> 2) Với 0 x 2≤ ≤ thì 2 2 2 2 2 x 1 x 2x x 4 0 x 2x x 4 0 x x 2 0 x 2 ⎡ ⇔ − + − > ⇔ − − > ⇔ ⎢ >⎢⎣ So với điều kiện đang xét ta suy ra khơng cĩ giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện . Vậy tập nghiệm của pt(1) là ( )S 2;= +∞ - CÁC BÀI TỐN RÈN LUYỆN Giải các phương trình sau: 1) x 2 2x 1 x 3− + − = + Kết quả: x 3 x 0= ∨ = 2) ( ) 2x 1 x 1 2 x x 2 − + + =− Kết quả: x 5= 3) ( )( )4 x 2 4 x x 6+ = − + Kết quả: x 2 x 1 33 ⎡ =⎢⎢ = −⎢⎣ ------------------------------------Hết---------------------------------
File đính kèm:
- Pt-bpt chua gia tri tuyet doi.pdf