Phương pháp giải phương trình không mẫu mực - Trần Xuân Bang
Cách 2: Hàm số f(X) = X2 - 2X - 15 , X ≥ - 4 có f '(X) = 2X - 2. f(X) liên tục trên
[- 4; + ∞ ) và có cực tiểu duy nhất trên ñó tại X = 1.
Suy ra, trên [- 4; + ∞ ) ta có min f(X) = f(1) = - 16. Vậy phương trình (1) có
nghiệm X ≥ - 4 khi m ≥ - 16.
b) 4 nghiệm phân biệt ?
Thấy ngay là các phương trình x2 + 4x = X1, x2 + 4x = X2 có nghiệm trùng nhau khi
và chỉ khi X1 = X2. Do vậy phương trình ñã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt X1 > X2 ≥ - 4.
7b2 - 9/4 ⇒ ax + b = 7a3t2 + 14a2bt + 7ab2 - 9 4 a ≡ 7t2 + 7t Ta phải có: 3 2 2 7 1 14 7 97 0 4 a a b ab a b = = − + = ⇒ a = 1, b = 1 2 Bài tập tương tự: BT1. Giải phương trình 2x2 - 6x - 1 = 4 5x + (Thi chọn ðT12QB 21/12/2004) BT2. Giải và biện luận theo a phương trình 3 2 23(2 ) 2 2 ( 2)x a a x a a+ − = + − 1.4. ðặt hai ẩn phụ và ñưa phương trình về phương trình hai ẩn phụ. VD1. Giải phương trình 2 2 4 3 23 5 1 8 3 15x x x x x x x− + + − = + + − − + ðưa phương trình về dạng u + v = 1 + uv VD2. Giải phương trình 2 2 23 2 2 15 2 5 132 2 1 2x x x x x x− + − − − −+ = + ðưa phương trình về dạng u + v = 1 + uv 1.5. ðặt hai ẩn phụ và ñưa phương trình về hệ phương trình hai ẩn. VD1. Giải phương trình 4 5 3x x+ + − = HD. ðặt 4 0, 5 0x u x v+ = ≥ − = ≥ 2 2 9u v⇒ + = Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 13 Ta có hệ phương trình 2 2 9 3 u v u v + = + = Cách 2. Bình phương hai vế. Cách 3. ðặt f(x) = 4 5 0x x+ + − ≥ ⇒ 2 ( ) 9 2 (4 )(5 ) 9 ( ) 3f x x x f x= + + − ≥ ⇔ ≥ Dấu ñẳng thức xảy ra khi chỉ khi x = - 4 hoặc x = 5. Cách 4. ðặt f(x) = [ ]4 5 , x -4;5x x+ + − ∈ . Khảo sát, lập bảng biến thiên. VD2. Giải phương trình 3 6 (3 )(6 ) 3x x x x+ + − − + − = . HD. ðặt 3 0, 6 0x u x v+ = ≥ − = ≥ 2 2 9u v⇒ + = Ta có hệ phương trình 2 2 9 3 u v u v uv + = + − = Cách 2. ðặt 2 93 6 0 (3 )(6 ) 2 X x x X x x −+ + − = ≥ ⇒ + − = Phương trình ñã cho tương ñương 2 9 3 2 XX −− = VD3. Giải phương trình 21 2( 1) 1 1 3 1x x x x x+ + + = − + − + − (TS 10 Chuyên Toán ðHSPHNI, 97 - 98) ðưa phương trình về hệ có một phương trình tích : u + 2u2 = - v2 + v + 3uv ⇔ u - v + v2 - 3uv + 2v2 = 0 ⇔ u - v + (v - u)(v - 2u) = 0 1.6. ðặt hai vế của phương trình cho cùng một ẩn phụ. VD1. Giải phương trình 3 22log cotgx log cosx= HD. ðặt 3 22log cotgx log cosx= = t ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 4 cos 4 cos 4 cos 2 cos 4 4 cot 3 3 sin 4 1 sin 3 3 cos 0,cot 0 cos 0,sin 0 cot 0,sin 0 cos 0,sin 0 cos 4 1 cos 1 2 sin 0cos 0,sin 0 t t t t t t t t t t t t x x x x x x x x x x x x x x x x x x t xx x = = = = = ⇔ = ⇔ = ⇔ + = > > > > > > > > = = ⇔ = − ⇔ >> > 2 3 x kpi pi⇔ = + VD2. Giải phương trình 7 3log x log ( x 2)= + Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 14 HD. ðặt 7 3log x log ( x 2)= + = t , Ta có: 7 77 7 497 1 22 1x 2 3 7 2 3 3 3 t tt t t t t t t x xx x x t = = = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ = =+ =+ = + = VD3. Giải phương trình 3 1 1x x− = + HD. ðặt 3 1 1x x− = + = t ≥ 0, ta có: 3 3 2 2 1 2 0 1 0 1 x t t t t x x t − = ⇒ + − = ⇒ = ⇒ = + = II. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðỐI LẬP. 1. Dạng 1. Nếu f(x) ≥ M, (1) (hay f(x) ≤ M, (2)) thì: Phương trình f(x) = M tương ñương dấu ñẳng thức ở (1) hay ở (2) xảy ra. VD1. Giải phương trình tanx + cotx + tan2x + cot2x + tan3x + cot3x = 6. HD. Phương trình ñã cho ⇔ tanx(1 + tanx + tan2x) + cotx(1 + cotx + cot2x) = 6 (1) 1 + tanx + tan2x > 0, 1 + cotx + cot2x > 0 với 2 x k pi∀ ≠ tanx và cotx cùng dấu. Do vậy, từ (6) ñể ý rằng vế phải dương, suy ra tanx > 0, cotx > 0. Theo Côsi: tanx + cotx ≥ 2 tan2x + cot2x ≥ 2 ⇒ tanx + cotx + tan2x + cot2x + tan3x + cot3x ≥ 6. tan3x + cot3x ≥ 2 Phương trình ñã cho tương ñương: 2 2 3 3 tan cot 2 tan cot 2 tan cot 2 tan 0 x x x x x x x + = + = + = > 2 2 3 3 tan cot 1 tan cot 1 tan cot 1 tan cot 1 4 x x x x x x x x x kpi pi = = ⇔ = = = = ⇔ = = ⇔ = + VD2. Giải phương trình 2 2 2 2 1 1 4x y x y + + + = HD. ðK x ≠ 0, y ≠ 0. 2 2 2 2 1 1 4x y x y + + + = ⇔ 2 22 2 1 1 4x y x y + + + = Ta có: 2 22 2 1 12, y 2x x y + ≥ + ≥ ⇒ 2 22 2 1 1 4x y x y + + + ≥ Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 15 Phương trình ñã cho tương ñương với: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 12 2 x y x y x y x y + = = = ⇔ + = + = ⇔ nghiệm của phương trình ñã cho là (1; 1), (1; - 1), (-1; 1), (- 1; - 1) 2. Dạng 2. Phương trình : ( ) ( )( ) ( ) f x g x f x M g x = ≤ ≤ ⇔ ( ) ( ) f x M g x M = = VD1. Giải phương trình 4(x2- 2)(3 - x2) = 2( 2 5) 1x − + HD. (x2- 2)(3 - x2) > 0 ⇔ 2 0, x2- 2 > 0. Theo Côsi: 22 2 2 2 2 22 3 1( 2)(3 ) 4( 2)(3 ) 1 2 4 x x x x x x − + − − − ≤ = ⇒ − − ≤ Mặt khác 2( 2 5) 1x − + ≥ 1 Phươngtrình ñã cho tương ñương: ( ) 2 2 2 4( 2)(3 ) 1 2 5 1 1 x x x − − = − + = 2 22 3 5 5 2 2 x x x x − = − ⇔ ⇔ = = VD2. Giải phương trình 22 4 6 11x x x x− + − = − + HD. ðK 2 ≤ x ≤ 4. Ta có: 2 22 4 2( 2 4 ) 2, 6 11 ( 3) 2 2x x x x x x x− + − ≤ − + − = − + = − + ≥ Phươngtrình ñã cho tương ñương: 2 2 4 2 2 ( 3) 2 2 x x x x − + − = ⇔ = − + = 3. Dạng 3. Phương trình : ( ) ( ) ( ) , ( ) ( : ( ) , ( ) ) f x g x M N f x M g x N hay f x M g x N + = + ≤ ≤ ≥ ≥ ⇔ ( ) ( ) f x M g x N = = VD1. Giải phương trình 36 4 28 4 2 1 2 1 x y x y + = − − − − − − HD. Pt ñã cho 36 44 2 1 28 2 1 x y x y ⇔ + − + + − = − − (1) 36 44 2 24, 1 4 2 1 x y x y + − ≥ + − ≥ − − Như thế (1) tương ñương: Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 16 36 364 2 24 4 2 112 2 4 4 51 4 1 1 1 x x xx x yy y y y + − = = − =− − ⇔ ⇔ = + − = = − − − VD2. Giải phương trình 1 1 cos3x - 1 cosx - 1 = 1 cos3x cosx + HD. Pt ñã cho tương ñương: 1 - cos3x 1 - cosx cos3x cosx = 1 cos3x cosx + ðK: cos3x > 0, cosx > 0. PT cos3x(1 - cos3x) cosx(1 - cosx) = 1⇔ + (1) Ta ñã biết rằng a(1 - a) 1 , 4 a≤ ∀ . Suy ra: 0 ≤ cos3x(1 - cos3x) ≤ 1 4 ⇒ 1 cos3x(1 - cos3x) 2 ≤ Tương tự 1 cosx(1 - cosx) 2 ≤ Như thế Ptrình (1) ⇔ 31 1 1cos3x(1 - cos3x) = cos3x = 4cos x - 3cosx = 2 2 2 1 1 1 cos3x(1 - cos3x) = cosx = cosx = 2 2 2 ⇔ ⇔ : Vô nghiệm 4. Dạng 4. Phương trình : 1 2 1 2 ( ) ( ) ... ( ) 0 ( ) 0, ( ) 0,..., ( ) 0 n n f x f x f x f x f x f x + + + = ≥ ≥ ≥ ⇔ 1 2 ( ) 0 ( ) 0 ............. ( ) 0n f x f x f x = = = VD1. Giải phương trình x2 - 2xsinxy + 1 = 0 HD. Pt ñã cho tương ñương: (x - sinxy)2 + 1 - (sinxy)2 = 0 ⇔ 2 1 sin 1 sin 1 21 1sin 0 sin 2 sin 11 sin 0 sin 1 sin( ) 1 1 1 1 2 2 x xy y y k x xx xy x xy xyxy xy y x x x y k pi pi pi pi = = = = + = =− = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = ± − = = − − = − = − = − = − = + Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 17 VD2. Tìm tất cả các cặp số thực (x, y) thoả mãn : 2 2 x + 2y - 2xy - 2x + 4y + 2 = 0 (Thi HSG L9 Quảng Bình 2007 - 2008) HD. Ta có: 2 2x + 2y - 2xy - 2x + 4y + 2 = 0 ( ) ( )22x - 2 y + 1 x + 2 y + 1 0 (1)⇔ = Xét phương trình bậc hai (1) ẩn x và y là tham số Ta có: ' 2 2 2( 1) 2( 1) ( 1) 0, yy y y∆ = + − + = − + ≤ ∀ Do ñó, phương trình (1) có nghiệm x khi và chỉ khi ' 20 ( 1) 0 1y y∆ = ⇔ − + = ⇔ = − Khi ñó phương trình (1) có nghiệm kép x = 0. Vậy cặp số (x, y) cần tìm là ( 0, -1). Ghi chú: Có thể giải bài toán bằng cách ñưa về dạng 2 2A + B = 0 2 2 x + 2y - 2xy - 2x + 4y + 2 = 0 ⇔ ( ) ( )2 2y - x + 1 1 0y+ + = III. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DỰ ðOÁN NGHIỆM VÀ CHỨNG MINH KHÔNG CÒN NGHIỆM. Phương pháp gồm hai bước: 1. Dự ñoán nghiệm, thử vào phương trình. 2. Chứng minh không còn nghiệm. VD1. Giải phương trình 3x + 4x = 5x HD. Bước 1. Dự ñoán: x = 2 là nghiệm Chứng minh: 32 + 42 = 52 . Bước 2. Chứng minh không còn nghiệm nữa. Thật vậy: Pt tương ñương với 3 4 1 5 5 x x + = i) Nếu x > 0 i) Nếu x > 0 thì 2 23 4 3 4 1 5 5 5 5 x x + < + = : Không thoả pt. ii) Nếu x > 0 i) Nếu x < 0 thì 2 23 4 3 4 1 5 5 5 5 x x + > + = : Không thoả pt. VD2. Giải phương trình 4 4 24 52 2 1956 49x x x+ ++ + = HD. Bước 1. Dự ñoán: x = 0 là nghiệm Chứng minh: 24 + 25 + 19560 = 49 . Bước 2. Chứng minh không còn nghiệm nữa. Thật vậy: Nếu x ≠ 0 thì x4 > 0, x4 + 4 > 4, x5 + 5 > 5 ⇒ 4 4 44 4 5 5 02 2 16,2 2 32,1956 1956 1x x x+ +> = > = > = ⇒ 4 4 44 52 2 1956 16 32 1 49x x x+ ++ + > + + = Phương trình không mẫu mực Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Trần Xuân Bang- GV Trường THPT Chuyên Quảng Bình Phương trình không mẫu mực 18 VD3. Giải phương trình 2 2 21 1 120 9 1956 1985x x x− − −+ + = HD. x = 0 là nghiệm x ≠ 0 ⇒ x2 > 0 ⇒ 1 - x2 < 1 ⇒ 2 2 21 1 120 20, 9 9, 1956 1956x x x− − −< < < ⇒ 2 2 21 1 120 9 + 1956 1985x x x− − −+ < VD4. Giải phương trình 4 4 21 1 119 5 1890 3x x x− − −+ + = HD. x = ± 1 là nghiệm - 1 0 ⇒ 4 4 21 1 1 0 0 019 5 1890 19 5 1890 3x x x− − −+ + > + + = x 1 ⇒ 1 - x2 < 0 ⇒ 4 4 21 1 1 0 0 019 5 1890 19 5 1890 3x x x− − −+ + < + + = VD5. Giải phương trình 5 32 228 2 23 1 2 9x x x x+ + + + − + = + HD. x = 1 là nghiệm VD6. Giải phương trình 3 2 26 3 3 8x x x+ + + + = HD. x = 1 là nghiệm VD7. Giải phương trình 1956 19812007 2008 1x x− + − = HD. x = 2007, x= 2008 là nghiệm i) x ⇒ − > 1956 1981 2007 2008 1x x⇒ − + − > ii
File đính kèm:
- PhuongTrinhKhongMauMuc.pdf