Phương pháp bảo toàn khối lượng và phương pháp tăng giảm khối lượng
Phương pháp b ảo toàn khối lượng:
Nguyên tắc: - Tổng khối lượng các chất sản phẩm luôn bằng tổng khối l ượng các chất tham gia phản ứng.
-Tổng khối lượng các chất sau thí nghiệm luôn bằng tổng kh ối lượng các chất tr ước thí nghiệm.
2. Phương pháp tăng gi ảm khối lượng:
Nguyên tắc: Từ độ tăng hay độ giảm khối l ượng khi chuyển từ chất A th ành chất B khác (th ường tính theo
mol), dựa vào qui tắc tỉ lệ thuận ta dễ d àng tính đư ợc số mol của A, B ho ặc ngược lại từ số mol A, B ta có thể tính
được độ tăng giảm khối l ượng đó.
LUYỆN TẬP
GV Nguyễn Văn Vũ – Website PP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG 1. Phương pháp bảo toàn khối lượng: Nguyên tắc: - Tổng khối lượng các chất sản phẩm luôn bằng tổng khối l ượng các chất tham gia phản ứng. - Tổng khối lượng các chất sau thí nghiệm luôn bằng tổng kh ối lượng các chất trước thí nghiệm. 2. Phương pháp tăng giảm khối lượng: Nguyên tắc: Từ độ tăng hay độ giảm khối lượng khi chuyển từ chất A thành chất B khác (thường tính theo mol), dựa vào qui tắc tỉ lệ thuận ta dễ dàng tính được số mol của A, B hoặc ngược lại từ số mol A, B ta có thể tính được độ tăng giảm khối lượng đó. LUYỆN TẬP 1. Hoà tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 v à 3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra (đó ở đktc). Hỏi cô cạn dd A th ì thu được bao nhiêu gam muối khan? 2. Hòa tan 23,8 g muối M2CO3 và N2CO3 vào dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 0,2 mol khí. Cô cạn dd thu đ ược bao nhiêu gam muối khan? 3. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu? 4. Ngâm một vật bằng Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian, khối lượng vật tăng 0,76 g. Tính khối l ượng Ag bám vào vật. 5. Ngâm một vật bằng Zn (dư) vào dung dịch 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng vật tăng hay giảm? bao nhi êu gam? 6. Cho 22,2 gam RCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2CO3 2 M thì thu đươc 20 gam kết tủa RCO3 . Vậy thể tích dung dịch Na2CO3 đã dùng là ? 7. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân? 8. (dùng pp tăng giảm khối lượng): Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 M và (NH4)2CO3 0,25 M. Sau khi phản ứng kết thúc, ta thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. a. Chứng minh BaCl2 và CaCl2 phản ứng hết. b. Tính số mol các chất trong A. 9. Nhúng một thanh kẽm có khối lượng ban đầu là a gam vào một dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+ về Cd kim loại, thì khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Tính a ? A. 60 g B. 75g C. 80 g D. 100 g 10. Nhúng thanh kim loại M có hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nhúng thanh kim loại tr ên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol của CuSO 4 và Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp là như nhau. A. Fe B. Zn C. Mg D. Không có kim loại nào 11. Nhúng một thanh kim loại kẽm có khối l ượng ban đầu là 50 gam vào dung dịch A có chứa đồng thời 4,56 gam FeSO4 và 12,48 gam CdSO4. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy thanh kẽm ra cân lại th ì khối lượng là bao nhiêu? A. 49,55g B. 51,55g C. 52,55g D. 53,55g 12. Hoà tan 15,35 gam hợp kim Mg – Zn –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 đktc và dung dịch A . Cô cạn A thu được 26 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V l à ? A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác 13. Nhúng một thanh Al nặng 50 g vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M . Sau một thời gian pư lấy thanh Al ra cân nặng 51,38g . Tính khối lượng Cu thoát ra và CM của muối nhôm có trong dung dịch ( coi V không đổi ) A. 1,92 g và 0,05M B. 2,16g và 0,025M C. 1,92g và 0,025M D. 2,16g và 0,05M 14. Hỗn hợp A gồm FeCO3 và M2CO3 ( M là kim loại kiềm ). Cho 31,75 gam A tác dụng với l ượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch B và 5,6 lít khí đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối khan có trong dung d ịch B . A. 33,4g B. 34,5 g C. 35,4g D. Kết quả khác 15. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hh gồm một muối cacbonat của KL ( hoá trị 1) v à một muối cacbonat của KL (hoá trị 2) vào dd HCl thu được 0,2 mol khí CO2 . Tính khối lượng muối mới tạo ra trong dd GV Nguyễn Văn Vũ – Website A. 24 g B. 25 g C. 26 g D. 30 g 16. Hoà tan 7,8g hỗn hợp gồm Al, Mg bằng dd HCl d ư. Sau phản ứng, khối lượng dd axit tăng thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là (g): A. 5,4; 2,4 B. 2,7; 1,2 C. 5,8; 3,6 D. 1,2; 2,4 17. Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dd đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc hai bản kim loại ra th ì trong dd thu được nồng độ mol của kẽm sunfat bằng 2,5 lần của sắt sunfat. Mặt khác, khối l ượng của dd giảm 0,11g . Tổng khối lượng đồng bám lên mỗi kim loại là (g): A. 4,56g B. 4,48 g C. 4,98 g D. 8,4g 18. Hoà tan 3,28g hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dd A. Nhúng vào dd 1 thanh Mg và khuấy đều cho đến khi màu xanh của dd biến mất. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng th êm 0,8g. Cô đặc dd đến khan thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m l à: A. 1,15g B. 1,43g C. 2,48g D. Kết quả khác 19. Cho 230g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dd sẽ thu được một lượng muối khan có khối lượng (gam) là: A. 118 B. 115,22 C. 115,11 D. kết quả khác 20. Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO 4 , khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh . Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam Xác định CM của dd CuSO4 trước phản ứng A. 0,05 M B. 0,1 M C. 0,15M D. Kết quả khác 21. Cho m gam bột đồng vào 100 ml dd Fe2(SO4)3 0,2 M . Khi phản ứng kết thúc thu được dd A và 1,92 gam chất rắn không tan. Tính m A. 2,4g B. 2,8 g C. 3,2 g D. 3,6 g 22. Hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe . Cho X vào 200 ml dd AgNO 3 1,75 M . Sau khi pư hoàn toàn thu được dd Y . Tính lượng chất rắn sau pư . A. 38g B. 40 g C. 42 g D. 44 g 23. Cho cùng một lượng như nhau kim loại B vào hai cốc , cốc 1 đựng dd AgNO3 ; cốc 2 đựng dd Cu(NO3)2 . Sau thời gian phản ứng , cốc 1 khối l ượng thanh kim loại tăng thêm 27,05 gam ; cốc 2 khối lượng thanh kim loại tăng 8,76 gam . biết B tan vào cốc 2 nhiều gấp 2 lần khi tan vào cốc 1 . Xác định tên kim loại B . A. Al B. Zn C. Fe D. Cr 24. M là KL hoá trị 2 , có 2 thanh KL M cùng khối lượng . Cho một thanh vào dd Cu(NO3)2 và một thanh vào dd Pb(NO3)2 . sau thời gian như nhau , khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2 % , khối l ượng thanh thứ 2 tăng 28,4 % so với ban đầu . Xác định kim loại M A. Mg B. Zn C. Cd D. Kim loại khác 25. Cho một lượng kim loại A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 . Phản ứng xong , khối lượng chất rắn thu được gấp 3,55 lần khối lượng A phản ứng . Mặt khác , cho 0,02 mol A tác dụng hết với dd H 2SO4 loãng thu được 672 ml khí ở đktc . Xác định kim loại A A. Mg B. Fe C. Al D. Kết quả khác 26. Có 200 ml dd hỗn hợp 2 muối AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M . Thêm 2,24 gam bột sắt vào dd rồi khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dd B . Tính mA A. 46g B. 28 g C. 24,56 g D. Kết quả khác 27.Cho 1,1 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al , Fe tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 ở đktc . Cũng lượng hỗn hợp này đem hoà tan vào 100 ml dd AgNO 30,8 M , phản ứng hoàn toàn . Tính khối lượng chất rắn tạo ra. A. 2,45 g B. 2,84g C. 3,24g D. Kết quả khác . 28. Cho 11,8 gam hh A có Al và kim lo ại M hoá trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dd CuSO 4 2 M . 5,9 gam A phản ứng với HNO3dư tạo ra 0,4 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất . Xác định M. A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác 29. Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu? A. 0,25 M B. 2 M C. 1 M D. 0,5 M
File đính kèm:
- PP BAO TOAN KL PP TANG GIAM KL.pdf