Phối chương phân trình chi tiết môn Sinh học Lớp 8
Học kì I: 19 tuần (36 Tiết, 17 tuần thực học 2t/ tuần + 1 tuần thực học 1t/ tuần + 1 tuần thi HKI 1t/ tuần)
Học kì II : 18 tuần ( 34 tiết, 16 tuần thực học 2t/ tuần + 1 tuần thực học 1t/ tuần + 1 tuần thi HKII 1t/ tuần)
Tuần Tiết Tên bài Nội dung giảm tải
1 HỌC KÌ 1
1 Bài mở đầu
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
2 Cấu tạo cơ thể người II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan Không dạy
2 3 Tế bào III. Thành phần hóa học của tế bào Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần.
4 Mô - Câu hỏi 4 trang 17 SGK không yêu cầu Hs làm
3 5 Phản xạ
6 TH: Quan sát tế bào và mô
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
4 7 Bộ xương - Phần II. Phân biệt các loại xương ( Không dạy)
8 Cấu tạo và tính chất của xương
5 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
10 Hoạt động của cơ
6 11 Tiến hóa của hệ vận động
12 TH: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
7 13 Máu và môi trường trong cơ thể
14 Bạch cầu miễn dịch
8 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu
16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
9 17 Tim và mạch máu
18 Vận chuyển máu qua hệ mạch- Vệ sinh hệ tuần hoàn
10 19 Kiểm tra 1 tiết
20 Th sơ cứu cầm máu
CHƯƠNGIV: HÔ HẤP
11
21
Hô hấp và các cơ quan hô hấp - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66- Không dạy
- Câu hỏi 2 trang 67- Không yêu cầu HS trả lời
22 Hoạt động hô hấp
12 23 Vệ sinh hô hấp
24 Th hô hấp nhân tạo
CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
13
25 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
26 Tiêu hóa ở khoang miệng
14 27
28 Tiêu hóa ở dạ dày
- Tiêu hóa ở ruột non
- Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân
Hình 29- 2(Tr.93) và nội dung liên quan Không dạy
15 29 - Vệ sinh tiêu hóa
30 Tìm hiểu enzim trong tuyến nước bọt
16 31 Chữa 1 số bài tập trong bài tập sinh học 8- NXB Giáo dục
PHỐI CHƯƠNG PHÂN TRÌNH CHI TIẾT MÔN: SINH HỌC LỚP 8 CẢ NĂM: 37 TUẦN ( 70 TIẾT) Học kì I: 19 tuần (36 Tiết, 17 tuần thực học 2t/ tuần + 1 tuần thực học 1t/ tuần + 1 tuần thi HKI 1t/ tuần) Học kì II : 18 tuần ( 34 tiết, 16 tuần thực học 2t/ tuần + 1 tuần thực học 1t/ tuần + 1 tuần thi HKII 1t/ tuần) Tuần Tiết Tên bài Nội dung giảm tải 1 HỌC KÌ 1 1 Bài mở đầu CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 2 Cấu tạo cơ thể người II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan Không dạy 2 3 Tế bào III. Thành phần hóa học của tế bào Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. 4 Mô - Câu hỏi 4 trang 17 SGK không yêu cầu Hs làm 3 5 Phản xạ 6 TH: Quan sát tế bào và mô CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG 4 7 Bộ xương - Phần II. Phân biệt các loại xương ( Không dạy) 8 Cấu tạo và tính chất của xương 5 9 Cấu tạo và tính chất của cơ 10 Hoạt động của cơ 6 11 Tiến hóa của hệ vận động 12 TH: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN 7 13 Máu và môi trường trong cơ thể 14 Bạch cầu miễn dịch 8 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết 9 17 Tim và mạch máu 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch- Vệ sinh hệ tuần hoàn 10 19 Kiểm tra 1 tiết 20 Th sơ cứu cầm máu CHƯƠNGIV: HÔ HẤP 11 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66- Không dạy - Câu hỏi 2 trang 67- Không yêu cầu HS trả lời 22 Hoạt động hô hấp 12 23 Vệ sinh hô hấp 24 Th hô hấp nhân tạo CHƯƠNG V: TIÊU HÓA 13 25 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa 26 Tiêu hóa ở khoang miệng 14 27 28 Tiêu hóa ở dạ dày - Tiêu hóa ở ruột non - Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân Hình 29- 2(Tr.93) và nội dung liên quan Không dạy 15 29 - Vệ sinh tiêu hóa 30 Tìm hiểu enzim trong tuyến nước bọt 16 31 Chữa 1 số bài tập trong bài tập sinh học 8- NXB Giáo dục CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 32 Trao đổi chất 17 33 Chuyển hóa 34 Thân nhiệt 18 35 Ôn tập học kì I: Dạy theo nội dung ôn tập bài 35 19 36 Thi học kì I HỌC KÌ II 20 37 Vitamin và muối khoáng 38 Tiêu chuẩn ăn uống- Nguyên tắc lập khẩu phần 21 39 TH: Phân tích một khẩu phần cho trước CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT 40 Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu 22 41 Bài tiết nước tiểu 42 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu CHƯƠNG VIII: DA 23 43 Cấu tạo và chức năng của da 44 Vệ sinh da CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 24 45 Giới thiệu chung hệ thần kinh 46 TH: Tìm hiểu chức năng của tủy sống 25 47 Dây thần kinh tủy 48 Trụ não, tiểu não, não trung gian - Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sốngKhông dạy - Bảng 46 trang 145 không dạy 26 49 Đại não - Lệnh ▼ trang 149 Không dạy 50 Hệ thần kinh sinh dưỡng - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151- Không dạy - Bảng 48–2 và nội dung liên quan- Không dạy - Câu hỏi 2 trang 154- Không yêu cầu HS trả lời 27 51 Cơ quan phân tích thị giác - Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155 Không dạy - Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157 Không dạy 52 Vệ sinh mắt 28 53 Cơ quan phân tích thính giác -Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163 Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165 Không yêu cầu HS trả lời 54 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện - 29 55 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người 56 Vệ sinh hệ thần kinh - 30 57 Kiểm tra một tiết CHƯƠNG X: TUYẾN NỘI TIẾT 58 Giới thiệu chung tuyến nội tiết 31 59 Tuyến yên, tuyến giáp 60 Tuyến tụy và tuyến trên thận 32 61 Tuyến sinh dục 62 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết CHƯƠNG XI: SINH SẢN 33 63 Cơ quan sinh dục nam- Cơ quan sinh dục nữ 64 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai 34 65 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai 66 Các bệnh lây qua đường tình dục 35 67 Đại dịch AIDS- Thảm họa của loài người 68 Chữa 1 số bài tập trong bài tập sinh học 8- NXB Giáo dục 36 69 Ôn tập học kì II: Dạy theo nội dung ôn tập bài 66 37 70 Thi học kì II
File đính kèm:
- PPCT SINH 8 GIAM TAI(1).doc