Phân phối chương trình Toán 8
Đại số: 70 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp theo x 3 tiết = 12 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 20. Kiểm tra HK: tiết 38-39
Kết thúc học kì I học hết bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
1 tuần cuối ôn tập
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 55
Kiểm tra CN: tiết 67-68
1 tuần cuối ôn tập
1 20 Tiết 2 §2. Nhân đa thức với đa thức(LT+BT) §2. Nhân đa thức với đa thức(LT+BT) 3 Luyện tập Luyện tập 2 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (LT+BT) §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (LT+BT) 5 Luyện tập Luyện tập 3 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp+LT+BT) §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp+LT+BT) 7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp +LT+BT) §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp +LT+BT) 4 8 Luyện tập Luyện tập 9 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung(LT+BT) §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung(LT+BT) 5 10 §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức(LT+BT) §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức(LT+BT) 11 §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử(LT+BT) §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử(LT+BT) 6 12 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp(LT+BT) Luyện tập về ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử- Kiểm tra 15 phút 13 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp(LT+BT) 7 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức(LT+BT) §10. Chia đơn thức cho đơn thức(LT+BT) 15 §11. Chia đa thức cho đơn thức(LT+BT) §11. Chia đa thức cho đơn thức(LT+BT) 8 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp(LT+BT) §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp(LT+BT) 17 Luyện tập Luyện tập 9 18 Tóm tắt kiến thức và bài tập Tóm tắt kiến thức và bài tập 19 Bài tập Bài tập 10 20 Kiểm tra 1 tiết chương 1 Kiểm tra 1 tiết chương 1 CHƯƠNG II. Phân thức đại số 1.Phân thức đại số - Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức. - Rút gọn phân thức. - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2. Cộng, trừ, nhân và chia các phân thức đại số 3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. 20 (tính cả 2 tiết KT HK I) 21 §1. Phân thức đại số(LT+BT) §1. Phân thức đại số(LT+BT) 11 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức(LT+BT) §2. Tính chất cơ bản của phân thức(LT+BT) 23 Luyện tập + 15' đầu trả bài kiểm tra 1 tiếtTrả bài kiểm tra 1 tiết chương I Trả bài kiểm tra 1 tiết chương I 12 24 § 3.Rút gọn phân thức(LT+BT) § 3.Rút gọn phân thức(LT+BT) 25 Luyện tập Luyện tập 13 26 §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức(LT+BT) §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức(LT+BT) 26 Luyện tập Luyện tập 14 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số(LT+BT) §5. Phép cộng các phân thức đại số(LT+BT) 29 Luyện tập Luyện tập 15 30 §6 Phép trừ các phân thức đại số(LT+BT) §6 Phép trừ các phân thức đại số(LT+BT) 31 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số(LT+BT) §7. Phép nhân các phân thức đại số(LT+BT) 16 33 §8. Phép chia các phân thức đại số(LT+BT) §8. Phép chia các phân thức đại số(LT+BT) 34 §9.Biến đổi các biểu thức đại số (LT+BT) §9.Biến đổi các biểu thức đại số (LT+BT) 35 Luyện tập Luyện tập 17 36 Hệ thống kiến thức và bài tập Hệ thống kiến thức và bài tập 37 Bài tập Bài tập 38 Kiểm tra học kì I ( Đại + Hình) Kiểm tra học kì I ( Đại + Hình) 18 39 40 Trả bài kiểm tra học kì I Trả bài kiểm tra học kì I ÔN TẬP ÔN TẬP 19 CHƯƠNG III. Phương trình bậc nhất một ẩn 1. Mở đầu về phương trình. 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 4. Phương trình tích. 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn. 15 tiết 41 § 1.Mở đầu về phương trình(LT+BT) § 1.Mở đầu về phương trình(LT+BT) 20 42 §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải(LT+BT) §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải(LT+BT) 43 §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 (LT+BT) §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0 (LT+BT) 21 44 Luyện tập Luyện tập 45 §4.Phương trình tích(LT+BT) §4.Phương trình tích(LT+BT) 22 46 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút Luyện tập - Kiểm tra 15 phút 47 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức( lí thuyết) §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức( lí thuyết) 23 48 Bài tập Luyện tập 49 Luyện tập §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (LT+BT) 24 50 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (LT+BT) §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp ) (LT+BT) 51 §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp )(LT+BT) Luyện tập 25 52 Luyện tập Luyện tập 53 Tóm tắt kiến thức và bài tập Tóm tắt kiến thức và bài tập 26 54 Bài tập Bài tập 55 Kiểm tra 1 tiết chương III Kiểm tra 1 tiết chương III 27 CHƯƠNG IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. 2. Bất phương trình một ẩn. Bất phương trình tương đương. 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 15 (tính cả 2 tiết KT cuối năm) 56 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(LT+BT) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(LT+BT) 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân(LT+BT) §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân(LT+BT) 28 58 Luyện tập Luyện tập+ 15' trả bài kiểm tra chương III 59 Trả bài kiểm tra chương III §3. Bất phương trình một ẩn(LT+BT) 29 60 §3. Bất phương trình một ẩn(LT+BT) §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn( Mục 1,2,3+BT) 61 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn( Mục 1,2,3+BT) §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn(Mục 4 +BT) 30 62 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn(Mục 4 +BT) Luyện tập 63 Luyện tập §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(LT+BT) 31 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(LT+BT) Luyên tập 65 Tóm tắt kiến thức và bài tập chương IV Tóm tắt kiến thức và bài tập chương IV 32 66 Hệ thống kiến thức và bài tập cuối năm Hệ thống kiến thức và bài tập cuối năm 67 Bài tập cuối năm Bài tập cuối năm 33 68 Kiểm tra cuối năm( Đại + Hình) Kiểm tra cuối năm( Đại + Hình) 34 69 Kiểm tra cuối năm( Đại + Hình) Kiểm tra cuối năm( Đại + Hình) 35 70 Trả bài kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm 36 ÔN TẬP ÔN TẬP 37 Hình Học lớp 8: NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI SỐ TIẾT KHUNG NỘI DUNG TIẾT TUẦN Chương Bài Tiết Đối với lớp khá, giỏi Các lớp còn lại CHƯƠNG I: Tứ giác 1. Tứ giác 2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 3. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. 4. Đối xứng trục và đối xứng tâm. 5.Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 24 Tiết 1 §1. Tứ giác (LT+BT) §1. Tứ giác (LT+BT) 1 2 §2. Hình thang(LT+BT) §2. Hình thang(LT+BT) 3 §3. Hình thang cân(LT+BT) §3. Hình thang cân(LT+BT) 2 4 Luyện tập Luyện tập 5 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (Mục 1 + BT) §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (Mục 1 + BT) 3 6 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang ( Mục 2+ BT) §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang ( Mục 2+ BT) 7 Luyện tập Luyện tập 4 8 §6. Đối xứng trục §6. Đối xứng trục 9 Luyện tập Luyện tập 5 10 §7. Hình bình hành(LT+BT) §7. Hình bình hành(LT+BT) 11 Luyện tập Luyện tập 6 12 §8. Đối xứng tâm(LT+BT) §8. Đối xứng tâm(LT+BT) 13 Luyện tập Luyện tập 7 14 §9. Hình chữ nhật(LT+BT) §9. Hình chữ nhật(LT+BT) 15 Luyện tập Luyện tập 8 16 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước . (mục 3: Không dạy)(LT+BT) §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước . (mục 3: Không dạy)(LT+BT) 17 Luyện tập Luyện tập 9 18 §11. Hình thoi(LT+BT) §11. Hình thoi(LT+BT) 19 Luyện tập Luyện tập 10 20 §12. Hình vuông(LT+BT) §12. Hình vuông(LT+BT) 21 Luyện tập Luyện tập 11 22 Tóm tắt kiến thức và bài tập Chương I Tóm tắt kiến thức và bài tập Chương I 23 Bài tập Chương I Bài tập Chương I 12 24 Kiểm tra 1 tiết chương I Kiểm tra 1 tiết chương I CHƯƠNG II: ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 1. Đa giác. Đa giác đều. 2. Các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông. 3. Tính diện tích của hình đa giác lồi. 12 tiết 25 §1. Đa giác, đa giác đều(LT+BT) §1. Đa giác, đa giác đều(LT+BT) 13 26 §2. Diện tích hình chữ nhật (LT+BT) §2. Diện tích hình chữ nhật (LT+BT) 27 Luyện tập Luyện tập 14 28 Trả bài kiểm tra chương I Trả bài kiểm tra chương I 29 §3. Diện tích hình tam giác (LT+BT) §3. Diện tích hình tam giác (LT+BT) 15 30 Luyện tập Luyện tập 16 31 Hệ thống kiến thức và bài tập học kì I Hệ thống kiến thức và bài tập học kì I 17 32 Bài tập học kì I Bài tập học kì I 18 33 §4. Diện tích hình thang(LT+BT) §4. Diện tích hình thang(LT+BT) 20 34 §5. Diện tích hình thoi(LT+BT) §5. Diện tích hình thoi(LT+BT) 35 Luyện tập Luyện tập 22 36 §6. Diện tích đa giác(LT+BT) §6. Diện tích đa giác(LT+BT) CHƯƠNG III: Tam giác đồng dạng 1. Định lí Ta-lét trong tam giác (Thuận, đảo) 2. Tính chất đường phân giác của tam giác. 3. Tam giác đồng dạng 4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 5.Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 17 tiết ( trong đó 1 tiết TH) 37 §1. Định lý Talet trong tam giác (LT+BT) §1. Định lý Talet trong tam giác (LT+BT) 23 38 §2.Định lí đảo và hệ quả định lí Talet (LT+BT) §2.Định lí đảo và hệ quả định lí Talet (LT+BT) 39 Luyện tập §3.Tính chất đường phân giác của tam giác (LT+BT) 24 40 §3.Tính chất đường phân giác của tam giác (LT+BT) Luyện tập 41 Luyện tập §4.Khái niệm hai tam giác đồng dạng (LT+BT) 25 42 §4.Khái niệm hai tam giác đồng dạng (LT+BT) §5.Trường hợp đồng dạng thứ nhất (LT+BT) 43 §5.Trường hợp đồng dạng thứ nhất (LT+BT) §5.Trường hợp đồng dạng thứ hai (LT+BT) 26 44 §5.Trường hợp đồng dạng thứ hai (LT+BT) Luyện tập 45 §5.Trường hợp đồng dạng thứ ba (LT+BT) §5.Trường hợp đồng dạng thứ ba (LT+BT) 27 46 Luyện tập Luyện tập 47 §8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Mục 2 phần ?:Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số
File đính kèm:
- phan phoi chuong trintoToan 8.doc