Phân phối chương trình Môn Toán THPT
LỚP 10
A, ĐẠI SỐ;
chương 1 . MÊNH ĐỀ.TẬP HỢP
Tiết 1 : Mệnh đề
Tiết 2 : bài tập
Tiết 3 :Tập hợp
Tiết 4 : các phép toán tập hợp
Tiết 5 : Các tập hợp số
Tiết 6 : Số gần đúng . Sai số . Bài tập
Tiết 7 : ôn tập chương1.
Tiết 8 : Bài kiểm tra chương 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI(8 TIẾT)
Tiết 9,10 : Hàm số
Tiết 11 : Hàm số y = ax + b
Tiết 12 ; Bài tập
Tiết 13,14 : Hàm số bậc hai . Bài tập.
Tiết 15 : Ôn tập chương 2.
Tiết 16 : Bài kiểm tra chương II.
81 : Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc biệt . Tiết 82 : Luyện tập . Tiết 83,84 : Một số công thức lượng giác . Tiết 85 : Luyện tập . Tiết 86 : Câu hỏi và bài tập ôn tập chương VI . Tiết 87,88 : Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm . Tiết 89 : Kiểm tra cuối năm . Tiết 90 : Trả bài kiểm tra cuối năm . B,hình học (50tiết) Chương i. véc tơ (14 tiết ) Tiết 1,2 : Các định nghĩa . Tiết 3 : Tổng của hai vếc tơ . Tiết 4 : Câu hỏi và bài tập . Tiết 5 : Hiệu của hai véc tơ . Tiết 6,7,8 : Tích của một véc tơ với một số . Tiết 9 : Câu hỏi và bài tập . Tiết 10,11 : Trục toạ độ và hệ trục toạ độ . Tiết 12 : Câu hỏi và bài tập . Tiết 13 : Ôn tập chương I . Tiết 14 : Bài kiểm tra chương I . Chương ii. tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng (12 tiết ) Tiết 15,16 : Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ . Tiết 17.18:Tích vô hướng của hai vectơ. Tiết 19:Câu hỏi và bài tập. Tiết 20.21:hệ thức lượng trong tam giác. Tiết 22:Caau hỏi và bài tập. Tiết 23:Ôn tập trương II. Tiết 24;Ôn tập cuối học kỳ I. Tiết 25:Kiêm tra cuối học kỳ I. Tiết 26:Trả bài kiêm tra cuối học kỳ I. CHƯƠNG III.PHƯƠNG PHáp toạ độ trong mặt phăng(24tiết) Tiết 27.28:Phương trình tổng quát của đường thẳng. Tiết 29.30:Phương trình tham số của đường thẳng. Tiết 31.32:Khoảng cách và góc. Tiết 33:Caau hỏi và bài tập. Tiết 34.35:Đường tròn. Tiết 36:Kiểm tra 1 tiết. Tiết 37.38.39:Đờng Elip. Tiết 40.41:Đườn Hyơebol. Tiết 42.43:Đường parabol. Tiết 44.45:Ba đường cônic. Tiết 46:Câu hỏi và bài tập. Tiết 47:Ôn tậơ trương III. Tiết 48:Ôn tập cuối năm. Tiết 49:Kiểm tra cuối năm. Tiết 50:Trả bài kiểm tra cuối nâm Lớp11 Chương trỡnh chuẩn cả năm 123 tiết đại số và giải tích hình học 45 tiết Học kỳ I: 19 tuần 51 tiết 48 tiết 10 tuần x 3 tiết 9 tuẫn x tiết 24 tiết 14 tuần x 1 tiết 5 tuần x 2 tiết Học kì II: 18 tuần 51 tiết 30 tiết 12 tuần x 2 tiết 6 tuẫn1tiết 21 tiết 15 tuần x 1 tiết a. đại số và giảI tích (78 tiết) chương I. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (20 tiết) Tiết 1,2,3:Hàm số lượng giác. Tiết 4:Bài tập. Tiết 5,6,7,8:phương trình lượng giá cơ bản. Tiết 9:GiảI phương triònh lượng giác cơ bản bằng máy bỏ túi. Tiết 10:Bài tập. Tiết11,12,1314,15:Một số phương trình lượng giác thường gặp. Tiết 16:Bài tập. Tiết17 :Bài tập Tiết 18.19:Ôn tập trương I Tiết 20:Bài kiểm tra chương I. Chương II. Tổ hợp hợp-xác suất(16tiết) Tiết 21,22:Quy tắc đếm. Tiết 23.24.25:Hoán vị -chỉnh hợp-tổ hợp. Tiết 26:Bài tập. Tiết 27 : Thực hành tính các số hoán vị và các số tổ hợp bằng máy tính bỏ túi . Tiết 28 : Nhị thức niu tơn . Tiết 29 : Bài tập . Tiết 30,31 : Phép thử và biến cố . Tiết 32,33 : Xác suất của biến cố . Tiết 34 : Bài tập . Tiết 35 : Ôn tạp chương II . Tiết 36 : Bài kiểm tra chương II . Chương iii : dãy số- cấp số cộng và cấp số nhân (11 tiết ) Tiết 37 : Phương pháp quy nạp toán học . Tiết 38,39 : Dãy số . Tiết 40 : Bài tập . Tiết 41 : Cấp số cộng . Tiết 42 : Cấp số cộng và bài tập . Tiết 43 : Cấp số nhân . Tiết 44 : Cấp số nhân và bài tập . Tiết 45 : Ôn tập chương III . Tiết 46 : Ôn tập học kỳ I . Tiết 47 : Kiểm tra học kỳ I . Tiết 48 : Trả bài kiểm tra học kỳ I . Tiết 49,50,51 : Giới hạn của dãy số . Tiết 52 : Bài tập . Tiết 53,54,55 : Giới hạn của hàm số . Tiết 56 : Bài tập . Tiết 57,58 : Hàm số liên tục . Tiết 59 : Bài tập . Tiết 60,61 : Ôn tập chương IV . Tiết 62 : Bài kiểm tra 45 phút . Chương v .đạo hàm (16 tiết ) Tiết 63,64 : Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm . Tiết 65 : Bài tập . Tiết 66,67 : Quy tắc tính đạo hàm . Tiết 68 : bài tập . Tiết 69,70 : Đạo hàm của hàm số lượng giác . Tiết 71 : Bài tập . Tiết 72 : Kiểm tra 45 phút giữa chương . Tiết 73 : Vi phân . Tiết 74 : Đạo hàm cấp hai . Tiết 75 : Ôn tập chương V . Tiết 76 : Ôn tập cuối năm . Tiết 77 : Kiểm tra cuối năm . Tiết 78 : Trả bài kiểm tra cuối năm . b. hình học . (45 tiết ) Chương I . phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết ) Tiết 1 : Phép dời hình + phép tịnh tiến . Tiết 2 : Bài tập . Tiét 3 : Phép đố xứng trục . Tiết 4 : Phép đối xứng tâm . Tiết 5 : Bài tập . Tiết 6 : Phép quay . Tiết 7 : Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau . Tiết 8 : Phép vị tự . Tiết 9 : Phép đồng dạng . Tiết 10 : Ôn tập chương I . Tiết 11 : Bài kiểm tra chương I . Chương ii : đường thẳng và mặt phẳng trong không gian . quan hệ song song (16 tiết ) Tiết 12,13 : Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng . Tiết 14,15 : Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song . Tiết 16 : Bài tập . Tiết 17 : Đường thẳng và mặt phẳng song song . Tiết 18 : Bài tập . Tiết 19,20 : Hai mặt phẳng song song . Tiết 21 : Bài tập . Tiết 22 : Ôn tập học kỳ I . Tiết 23 : Kiểm tra học kỳ I . Tiết 24 Trả bài kiểm tra học kỳ I . Tiết 25 : Phép chiếu song song . Hình biểu diễn của một hình không gian . Tiết 26,27 : Ôn tạp chương II . Chương iii . véc tơ trong không gian . quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết ) Tiết 28,29 : Véc tơ trong không gian . Tiết 30,31 : Hai đường thẳng vuông góc . Tiết 32 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Tiết 34,35 : Nai mặt phẳng vuông góc . Tiết 36 : Bài tập . Tiết 37 : Kiểm tra 45 phút . Tiết 38,39 : Khoảng cách . Tiết 40 : Bài tập . Tiết 41,42 : Ôn tập chương III . Tiết 43 : Bài tập ôn tập cuối năm . Tiết 44 : Kiểm tra cuối năm . Tiết 45 : Trả bài kiểm tra cuối năm . Lớp 11 nâng cao Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết Học kỳI : 19 tuần (72 tiết ) 46 tiết 26 tiết Học kỳ II :18 tuần (68 tiết ) 44 tiết 24 tiết a,đại số và giảI tích (90 tiết ) chương I : hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (22 tiết ) Tiết 1,2,3,4 : Các hàm số lượng giác . Tiết 5 : Luyện tập . Tiết 6,7,8,9,10 : Phương trình lượng giác . Tiết 11 : Thực hành : Tính góc khi biết một giá trị lượng giác của nó bằng máy tính bỏ túi . Tiết 12 : Luyện tập . Tiết 13,14,15,16,17 : Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản . Tiết 18,19 : Luyện tập . Tiết 20,21 : Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I . Tiết 22 : Bài kiểm tra chương I . Chương ii :tổ hợp và xác suất (21tiết ) Tiết 23.24 : Hai quy tắc đếm cơ bản . Tiết 25,26,27,28 :Hoán vị ,chỉnh hợp .tổ hợp . Tiết 29 : Luyện tập . Tiết 30 :Nhị thức niu tơn . Tiết 31 : Luyện tập . Tiết 32 : Kiểm tra 45 phút . B. Xác suất Tiết 33,34 :Biến cố và xác suất của biến cố . Tiết 35,36 :Các quy tắc tính xác suất . Tiết 37 : Thực hành : Sử dụng máy tính bỏ túi trong tính toán tổ hợp vả xác suất . Tiét 38 : Luyện tập . Tiết 39,40 : Biến ngẫu nhiên rời rạc . Tiết 41 :Luyện tập . Tiết 42,43 : Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II . Tiết 44 : Ôn tập học kỳ I . Tiết 45 : Kiểm tra học kỳ I . Tiết 46 : Trả bài kiểm tra học kỳ I . CHƯƠNG III : DÃY SỐ . CẤP SỐ CỘNG . CẤP SỐ NHÂN(13tiết) Tiết 47,48 : Phương phỏp quy nạp toỏn học Tiết 49,50 : Dóy số Tiết 51 : Luyện tập Tiết 52,53 : Cấp số cộng Tiết 54,55 : Cấp số nhõn Tiết 56 : Luyện tập Tiết 57,58 : Cõu hỏi và bài tập ụn tập chương III Tiết 59 : Bài kiểm tra chương III Chương IV : Giới hạn (12tiết) Giới hạn của dóy số Tiết 60 : Dóy số cú giới hạn 0 Tiết 61 : Dóy số cú giới hạn hữu hạn Tiết 62 : Dóy số cú giới hạn vụ cực Giới hạn của hàm số .Hàm số liờn tục. Tiết 63 : Định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số Tiết 64 : Định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số +t5 . Giới hạn một bờn Tiết 65 : Luyện tập Tiết 66 : Một vài quy tắc tỡm giới hạn vụ cực Tiết 67 : Cỏc dạng vụ định Tiết 68 : Luyện tập Tiết 69 : Hàm số liờn tục Tiết 70,71 : Cõu hỏi và bài tập ụn chương IV Tiết 72 : Bài kiểm tra chương IV Chương V : Đạo hàm (14tiết) Tiết 73,74 : Khỏi niệm đạo hàm Tiết 75 : Luyện tập Tiết 76,77,78 : Cỏc quy tắc tớnh đạo hàm Tiết 79 : Luyện tập Tiết 80,81 : Đạo hàm của cỏc hàm số lượng giỏc Tiết 82 : Luyện tập Tiết 83 : Vi phõn Tiết 84 ; Đạo hàm cấp cao Tiết 85,86 : Cõu hỏi và bài tập ụn chương V Tiết 87,88 : Cõu hỏi và bài tập ụn tập cuối năm Tiết 89 : Kiểm tra cuối năm Tiết 90 : Trả bài kiểm tra cuối năm. Hỡnh học nõng cao (50tiết) Chương I : Phộp dời hỡnh và phộp đồng dạng trong mặt phẳng (14tiết) Tiết 1 :Mở đầu về phộp biến hỡnh + Phộp tịnh tiến và phộp dời hỡnh Tiết 2 ; Phộp tịnh tiến và phộp dời hỡnh Tiết 3 : Phộp đối xứng trục Tiết 4 : Cõu hỏi và bài tập Tiết 5,6 : Phộp quay và phộp đối xứng tõm Tiết 7 : cõu hỏi và bầi tập Tiết 8 : Hai hỡnh bằng nhau Tiết 9 : Phộp vị tự. Tiết 10 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 11 : Phộp đồng dạng. Tiết 12,13 : ễn tập chương I. Tiết 14 : Bài kiểm tra chương I. Chương II : Đường thẳng và mặt phẳng trong khụng gian. Quan hệ song song (16tiết) Tiết 15,16,17 : Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Tiết 18 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 19 : Hai đường thẳng song song. Tiết 20 ;Đường thẳng và mặt phẳng song song. Tiết 21 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 22 : Hai mặt phẳng song song. Tiết 23 : ễn tập học kỳ I. Tiết 24 : Kiểm tra học kỳ I. Tiết 25 : rả bài kiểm tra học kỳ I. Tiết 26 : Hai mặt phẳng song song. Tiết 27 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 28,29 : Phộp chiếu song song. Tiết 30,31 : ễn tập chương II. Chương III : Vộc tơ trong khụng gian. Quan hệ vuụng gúc (17tiết) Tiết 32,33 : Vộc tơ trong khụng gian. Sựi đồng phẳng của cỏc vộc tơ. Tiết 34 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 35 : Hai đường thẳng vuụng gúc. Tiết 36,37 : Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. Tiết 38 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 39,40 : Hai mặt phẳng vuụng gúc. Tiết 41 : Cõu hỏi và bài tập. Tiết 42 : Kiểm tra một tiết. Tiết 43 ,44 : Khoảng cỏch. Tiết 45,46 : ễn tập chương III. Tiết 47,48 : ễn tập cuối năm. Tiết 50 : Trả bài kiểm tra cuối năm. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH TOÁN LỚP 12 THPT Lớp 12 (chương trỡnh chuẩn) Cả năm 123 tiết Đại số và giải tớch 78 tiết Hỡnh học 45 tiết Học kỳ I : 19 tuần (72 tiết) 48 tiết 24 tiết Học kỳ II : 18 tuần (51 tiết) 30 tiết 21 tiết a.Giải tớch (78tiết) CHƯƠNGI : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ(20 TIẾT) Tiết 1,2 : Sự đồng biến nghịch biến của hàm số. Tiết 3 : Luyện tập. Tiết 4,5
File đính kèm:
- phan phoi chuong trinh toan thpt.doc