Phân phối chương trình môn: Hóa học - Lớp 8
Bài 2: Chất (tiết 1)
Bài 2: Chất (tiết 2)
Bài 3: Bài thực hành 1
Bài 4: Nguyên tử
Bài 5: Nguyên tố hóa học
Bài 6: Đơn chất, hợp chất – Phân tử (tiết 1)
Bài 6: Đơn chất, hợp chất – Phân tử (tiết 2)
Bài 7: Bài thực hành 2
Bài 8: Bài luyện tập 1
Bài 9: Công thức hóa học
Bài 10: Hóa trị (tiết 1)
Bài 10: Hóa trị (tiết 2)
Bài 11: Bài luyện tập 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Cả năm : 37 tuần (70 tiết) Học kì I : 19 tuần (36 tiết) Học kì II : 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú 1 1 Bài 1: Mở đầu môn hóa học CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ (14 tiết + 1 tiết kiểm tra định kỳ) 2 Bài 2: Chất (tiết 1) 2 3 Bài 2: Chất (tiết 2) 4 Bài 3: Bài thực hành 1 3 5 Bài 4: Nguyên tử 6 Bài 5: Nguyên tố hóa học * 4 7 Bài 6: Đơn chất, hợp chất – Phân tử (tiết 1) 8 Bài 6: Đơn chất, hợp chất – Phân tử (tiết 2) 5 9 Bài 7: Bài thực hành 2 10 Bài 8: Bài luyện tập 1 6 11 Bài 9: Công thức hóa học 12 Bài 10: Hóa trị (tiết 1) 7 13 Bài 10: Hóa trị (tiết 2) 14 Bài 11: Bài luyện tập 2 8 15 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC (8 tiết + 1 tiết kiểm tra định kỳ)) 16 Bài 12: Sự biến đổi chất 9 17 Bài 13: Phản ứng hóa học (tiết 1) 18 Bài 13: Phản ứng hóa học (tiết 2) 10 19 Bài 14: Bài thực hành 3 (lấy điểm kiểm tra thực hành - điểm hệ số 1) 20 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng 11 21 Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 1) 22 Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 2) 12 23 Bài 17: Bài luyện tập 3 24 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC (9 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra học kỳ) 13 25 Bài 18: Mol 26 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 1) 14 27 Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2) 28 Bài 20: Tỉ khối của chất khí 15 29 Bài 21: Tính theo công thức hóa học (tiết 1) 30 Bài 21: Tính theo công thức hóa học (tiết 2) 16 31 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (tiết 1) 32 Bài 22: Tính theo phương trình hóa học (tiết 2) 17 33 Bài 23: Bài luyện tập 4 34 Ôn tập học kỳ I (tiết 1) * 18 35 Ôn tập học kỳ I (tiết 2) 19 36 Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II CHƯƠNG 4: OXI. KHÔNG KHÍ (9 tiết +1 tiết kiểm tra định kỳ) 20 37 Bài 24: Tính chất Oxi (tiết 1) 38 Bài 24: Tính chất Oxi (tiết 2) 21 39 Bài 25: Sự Oxi hóa – phản ứng hóa hợp - ứng dụng của Oxi 40 Bài 26 : Oxit 22 41 Bài 27: Điều chế khí Oxi – phản ứng phân hủy 42 Bài 28: Không khí. Sự cháy (tiết 1) 23 43 Bài 28: Không khí. Sự cháy (tiết 2) 44 Bài 29: Bài luyện tập 5 24 45 Bài 30: Bài thực hành 4 46 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC (12 tiết + 1 tiết kiểm tra định kỳ ) 25 47 Bài 31: Tính chất, ứng dụng của Hiđro (tiết 1) 48 Bài 31: Tính chất, ứng dụng của Hiđro (tiết 2) 26 49 Bài 33: Điều chế Hiđro. Phản ứng thế. * 50 Bài 34: Bài luyện tập 6 27 51 Bài 35:Bài thực hành 5(lấy điểm kiểm tra thực hành - điểm hệ số 1) 52 Bài 36: Nước (tiết 1) 28 53 Bài 36: Nước (tiết 2) 54 Bài 37: Axit - Bazơ – Muối (tiết 1) 29 55 Bài 37: Axit - Bazơ – Muối (tiết 2) 56 Bài 38: Bài luyện tập 7 (tiết 1) * 30 57 Bài 38: Bài luyện tập 7 (tiết 2) 58 Bài 39: Bài thực hành 6 31 59 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH (8 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra học kỳ) 60 Bài 40: Dung dịch 32 61 Bài 41: Độ tan của một chất trong nước 62 Bài 42: Nồng độ dung dịch (tiết 1) 33 63 Bài 42: Nồng độ dung dịch (tiết 2) 64 Bài 43 : Pha chế dung dịch (tiết 1) 34 65 Bài 43 : Pha chế dung dịch (tiết 2) 66 Bài 44: Bài luyện tập 8 35 67 Bài 45: Bài thực hành 7 68 Ôn tập học kỳ II (tiết 1) 36 69 Ôn tập học kỳ II (tiết 2) 37 70 Kiểm tra cuối năm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Cả năm : 37 tuần (70 tiết) Học kì I : 19 tuần (36 tiết) Học kì II : 18 tuần (34 tiết) HỌC KỲ I Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Ghi chú 1 1 Ôn tập đầu năm CHƯƠNG I - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ (17 tiết + 2 tiết kiểm tra định kỳ) 2 Bài 1: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát sự phân loại oxit 2 3 Bài 2 : Một số oxit quan trọng. (tiết 1) 4 Bài 2 : Một số oxit quan trọng. (tiết 2) 3 5 Bài 3 : Tính chất hoá học của axit 6 Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiết 1) 4 7 Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiết 2) 8 Bài 5 : Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit 5 9 Bài 6 : Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit 10 Kiểm tra 1 tiết 6 11 Bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ 12 Bài 8 : Một số bazơ quan trọng (tiết 1) 7 13 Bài 8 : Một số bazơ quan trọng (tiết 2) 14 Bài 9 : Tính chất hoá học của muối (tiết 1) 8 15 Bài 9 : Tính chất hoá học của muối (tiết 2) * 16 Bài 10 + Bài 11 : Một số muối quan trọng – Phân bón hóa học * 9 17 Bài 12 : Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 18 Bài 13 : Luyện tập chương 1 10 19 Bài 14 : Thực hành: Tính chất hoá học bazơ và muối 20 Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG II- KIM LOẠI (9 tiết) 11 21 Bài 15 : Tính chất vật lý của kim loại 22 Bài 16 : Tính chất hoá học của kim loại 12 23 Bài 17 : Dãy hoạt động hoá học của kim loại 24 Bài 18 : Nhôm 13 25 Bài 19 : Sắt 26 Bài 20 :Hợp kim sắt: Gang, thép 14 27 Bài 21 : Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 28 Bài 22 : Luyện tập chương 2 15 29 Bài 23 : Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt (lấy điểm kiểm tra thực hành-điểm hệ số 1) CHƯƠNG III : PHI KIM -SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (11 tiết + 1 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra định kỳ) 30 Bài 25 : Tính chất của phi kim 16 31 Bài 26 : Clo (tiết 1) 32 Bài 26 : Clo (tiết 2) 17 33 Bài 27 : Cacbon 34 Bài 28 : Các oxit của Cacbon 18 35 Bài 24 : Ôn tập học kỳ I 19 36 Kiểm tra học kỳ I HỌC K Ỳ II 20 37 Bài 29 : Axit Cacbonic và muối Cacbonat 38 Bài 30 : Silic. Công nghiệp Silicat 21 39 Bài 31 : Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiết 1) 40 Bài 31 : Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiết 2) 22 41 Bài 32 : Luyện tập chương 3 42 Bài 33 : Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU (10 tiết + 1 tiết kiểm tra định kỳ ) 23 43 Bài 34 : Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ 44 Bài 35 : Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 24 45 Bài 36 : Metan 46 Bài 37 : Etilen 25 47 Bài 38 : Axetilen 48 Kiểm tra 1 tiết 26 49 Bài 39 : Benzen 50 Bài 40 : Dầu mỏ và khí thiên nhiên 27 51 Bài 41 : Nhiên liệu 52 Bài 42 : Luyện tập chương 4 28 53 Bài 43 : Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon CHƯƠNG V- DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON (14 tiết + 2 tiết ôn tập + 2 tiết kiểm tra định kỳ) 54 Bài 44 : Rượu etilic 29 55 Bài 45 + 46 : Axit axetic – Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. (tiết 1) 56 Bài 45 + 46: Axit axetic – Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. (tiết 2) 30 57 Bài 47 : Chất béo 58 Bài 48 : Luyện tập: Rượu etilic–Axit axetic và chất béo (tiết 1) * 31 59 Bài 48 : Luyện tập: Rượu etilic–Axit axetic và chất béo (tiết 2) 60 Bài 49 : Thực hành: Tính chất của rượu và axit (lấy điểm kiểm tra thực hành-điểm hệ số 1) 32 61 Kiểm tra 1 tiết 62 Bài 50,51 : Glucozơ, Saccarozơ (tiết 1) 33 63 Bài 50,51 : Glucozơ, Saccarozơ (tiết 2) 64 Bài 52 : Tinh bột và xenlulozơ 34 65 Bài 53 : Protein 66 Bài 54 : Polime * 35 67 Bài 55 : Thực hành: Tính chất của gluxit 68 Bài 56 : Ôn tập cuối năm (tiết 1) 36 69 Bài 56 : Ôn tập cuối năm (tiết 2) 37 70 Kiểm tra cuối năm
File đính kèm:
- 3 PPCT HOA HOC.doc