Phân phối chương trình môn Công nghệ 8
Vai trò của bản vẽ kỹ .
Hình chiếu
Bản vẽ các khối đa diện
TH : Hình chiếu vật thể Phần thực hành - Biện pháp GDBVMT:
+ Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường -
TH : Đọc bản vẽ các khối đa diện Phần thực hành - Biện pháp GDBVMT:
+ Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường -
Bản vẽ các khối tròn xoay
TH : Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( Kiểm tra 15 ) - Phần thực hành
- Biện pháp GDBVMT:
+ Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường -
đổi môi trường đất tốt lên hay xấu đi tùy thuộc vào việc sử dụng đất như . Việc bón vôi làm trung hòa độ chua của đất hoặc bón nhiều , bón liên tục một số loại phân bón hóa học làm nồng độ ion H+ trong đất và làm cho đất bị chua . - Hiện nay ở nước ta việc chăm bón không hợp lý , chặt phá rừng bừa bãi gây ra sự rửa trôi , xói mòn làm cho đất giảm độ phì nhiêu một cách nghiêm trọng 3 4 5 Thực hành : bài 4 và bài 5 4 6 Biện pháp, sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất Đất không phải là nguồn tài nguyên vô tận Cho Hs phân tích các nguyên nhân làm cho đất xấu và nguy cơ diện tích đất xấu ngày càng tăng : Sự gia tăng dân số ; tập quán canh tác lạc hậu , không đúng kỹ thuật ; đốt phá rừng tràn lan ; lạm dụng phân bón hóa học và thuốc BVTV ...Từ đó có các biện pháp sử dụng và cải tạo đất phù hợp 5 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt II. Tác dụng của phấn bón Giáo dục cho HS có ý thức sử dụng các loại phân bón hữu cơ để bón cho cây trồng , có nhiều tác dụng : - Làm xanh cây trồng - Làm sạch môi trường Trong quá trình bón phân phải tuân thủ theo yêu cầu kỹ thuật , bón đúng , bón đủ đẻ cây hấp thụ được , tránh làm ảnh hưởng đến thành phần của môi trường đất 6 8 TH: Nhận biết một số loại phân hóa học thông thường 7 9 Cách sử dụng và bảo quản các lọai phân bón thông thường II. Cách sử dụng III. Bảo quản Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường . Dựa trên cơ sở các đặc điểm của phân bón mà suy ra cách sử dụng và bảo quản hợp lý , bảo vệ , chống ô nhiễm môi trường ( Giáo viên cần giáo dục học sinh có ý thức sử dụng , tận dụng các loại pheesv thải để làm phân bón . tuyệt đối phải sử dụng phân bón đúng kỹ thuật ) 8 10 Vai trò của giống và phương pháp tạo giống cây trồng 9 Ôn tập 10 Kiểm tra 1 tiết 11 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng 12 12 Sâu, bệnh hại cây trồng 1. Khái niệm về côn trùng Qua kiến thức về côn trùng . HS có ý thức bảo vệ côn trùng có ích ; phòng , trừ côn trùng có hại , bảo vệ mùa màng , cân bằng sinh thái môi trường . 13 13 Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng II- Các biện pháp phòng trừ sâu , bệnh hại Biện pháp hóa học Trên cơ sở phân tích ưu, nhược điểm của từng biện pháp , chỉ ra được biện pháp cần ưu tiên trong phòng trừ sâu bệnh hại - Sử dụng đúng loại thuốc trừ sâu , phun thuốc đúng kỹ thuật sẽ tránh được ô nhiễm môi trường đất , nước , không khí và không ảnh đến người lao động . - Phải thực hiện nghiêm quy định về an toàn lao động khi tiếp xúc với thuốc trừ sâu , bệnh là góp phần bảo vệ môi trường , bảo vệ con người 14 14 TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại Phân biệt được các nhóm thuốc trừ sâu với các mức độ hại khác nhau để sử dụng đúng không gây độc hại cho môi trường nhằm tránh ô nhiễm môi trường sống 15 15 Làm đất, bón phân lót. 16 16 Gieo trồng cây nông nghiệp 17 Ôn tập . 18 Kiểm tra học kỳ I 19 17 TH : Xử lý hạt giống bằng nước ấm . 20 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng IV – Bón phân thúc Lưu ý bón phân hữu cơ hoai mục để cây dễ hấp thụ , không bón phân tươi , khi bón phải vùi phân vào trong lòng đất vừa đỡ mất chất dinh dưỡng và vửa không làm ô nhiễm môi trường 21 20 Thu họach, bảo quản và chế biến nông sản I-Thu hoạch II – Bảo quản III- Chế biến - Giáo dục HS ý có trách nhiệm đối với cộng đồng qua việc thực hiện một cách tự giác thu hoạch nông sản phải đảm bảo thời gian cách li sau khi sử dụng các loại thuốc hóa học - Tuyệt đối tuân thủ các nguyên tắc VSATTP trong bảo quản và chế biến nông sản , chỉ sử dụng những chất bảo quản hoặc các chất phụ gia trong danh mục Nhà nước cho phép và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật 22 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ 23 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng I- Vai trò của rừng và trồng rừng - Cần nâng cao nhận thức cho HS về vai trò của rừng đến môi trường sống : làm sạch không khí , điều hòa tỷ lệ O2 và CO2 , điều tiết dòng nước chảy trên bề mặt và nguồn nước ngầm trong đất ...... - Cho HS phân tích để thấy được nguyên nhân của các thảm họa thiên tai gần đây gây thiệt hại rất lớn về người và của cải , hàng nghìn ha đất bị bạc màu , bị xói món trơ sỏi đá , nhiệt độ Trái Đất tăng dần , môi trường bị ô nhiễm là vì rừng bị suy thoái nghiêm trọng do việc khai thác rừng bừa bãi gây nên - Cần thấy được rừng bị suy thoái không phải chỉ gây hưởng cục bộ một khu vực nào đó mà sẽ gây ảnh hưởng toàn cầu - Qua đó giáo dục ý thức trách nhiệm cho mọi người trong việc bảo vệ và phát triển rừng chính là bảo vệ môi trường sống cho con người 24 23 Làm đất gieo ươm cây rừng 25 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 26 25 TH : Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất 27 26 Trồng cây rừng 28 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng 29 28 Khai thác rừng Qua các biện pháp khai thác và phục hồi rừng giáo dục cho HS có ý thức sử dụng hợp lý tài nguyên rừng hiện nay đồng thời nâng cao ý thức bảo vệ rừng 30 29 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng Qua nội dung của bài , giáo dục HS biết cách bảo vệ , nuôi dưỡng rừng , đồng thời có ý thức bảo vệ rừng và phát triển rừng , tuyên truyền, phát hiện và ngăn chặn những hiện tượng vi phạm Luật Bảo vệ rừng ở địa phương 31 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 32 31 Giống vật nuôi 33 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 34 Ôn tập 35 Kiểm tra 1 tiết 36 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi 37 34 Nhân giống vật nuôi 38 TH : Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kich thước các chiều 39 TH : Nhận biết và chọn một số giống lợn ( heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều 40 37 Thức ăn vật nuôi I- Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Vật nuôi sử dụng các phụ phẩm nông nghiệp, sản phẩm thủy sản làm thức ăn, là một mắc xích trong mô hình VAC hoặc RVAC. 41 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi II- Vai trò của các chất dinh dưỡng trrong thức ăn đối với vật nuôi Các chất kích thích sinh trưởng có trong thức ăn vật nuôi sẽ gián tiếp ảnh hưởng tới con người nếu con người sử dụng các sản phẩm chăn nuôi chưa đủ thời gian cách li. 42 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 43 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 44 41 TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt 45 42 TH :Chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men 46 47 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Nâng cao nhận thức của Hs về vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ moi trường trong chăn nuôi; vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi gia đình: giữ gìn vệ sinh cho vật nuôi và môi trường sống của con người 48 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi 49 46 Phòng trị bệnh cho vật nuôi II- Nguyên nhân sinh ra bệnh Qua việc tìm hiểu nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi , năng cao nhận thức về vai trò của vệ sinh môi trường trong chăn nuôi , có ý thức bảo vệ vật nuôi , bảo vệ môi trường . Nâng cao ý thức tự giác phòng bệnh trong chăn nuôi gia đình cũng như trong cộng đồng . 50 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi 51 Ôn tập 52 Kiểm tra học kỳ ( Phân phối chương trình gồm 6 trang ) Phụ trách chuyên môn Người lập Hiệu trưởng UBND TP HÀ TĨNH Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG THỐNG KÊ TBDH BỘ MÔN CÔNG NGHẸ 8 Năm học: 2014 – 2015 TT Tiết Bài Nội dung (Tên bài) Tên TB và tình trạng sử dụng 1 1 1 Vai trò của bản vẽ kỹ ... 2 2 2 Hình chiếu Tranh hình Chiếu + Mẫu vật : Bao diêm , bìa cứng 3 3 4 Bản vẽ các khối đa diện Mô hình các khối đa diện GV Vẽ tranh : Bản vẽ các khối đa diện 4 4 3 TH : Hình chiếu vật thể Gv : Thước thẳng , compa , êke HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4 5 5 5 TH : Đọc bản vẽ các khối đa diện Gv : Thước thẳng , compa , êke HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4 6 6 6 Bản vẽ các khối tròn xoay Mô hình các khối tròn xoay Hình vẽ các khối tròn xoay 7 7 7 TH: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( Kiểm tra 15 ) 8 8 8 Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt Mẫu vật , mô hình ống lót 9 9 9 Bản vẽ chi tiết Tranh vẽ chi tiết Mẫu vật , mô hình ống lót 10 10 10 TH : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt 11 11 11 Biểu diễn Ren Sưu tầm : Mẫu vật 12 12 12 TH : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren 13 13 13 Bản vẽ lắp Tranh bản vẽ lắp 14 14 15 Bản vẽ nhà Tranh bản vẽ nhà 15 15 Ôn tập phần vẽ kĩ thuật 16 16 Kiểm tra 1 tiết (Chương I , II ) 17 17 17 Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống +Mẫu vật: kìm,dao,kéo... 18 18 19 18 Vật liệu cơ khí +Mẫu vật: vật liệu cơ khí(kim loại đen) 19 20 20 Dụng cụ cơ khí +Mẫu vật: vật liệu cơ khí(kim loại màu) 20 21 21 22 Cưa và dũa kim loại ( ghép mục I và mục I bài 21 , 22 ) Bộ dụng cụ cơ khí 21 22 24 Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép +Dụng cụ : cưa,dũa,kìm,..pjooi thép,thước lá. 22 23 25 Mối ghép cố định-Mối ghép không tháo được 23 24 26 Mối ghép tháo được Sưu tầm +Mầu vật: một số bộ ốc vít 24 25 27 Mối ghép động + Tranh vẽ +Mầu vật: ghế gấp,hộp bao diêm,xylanh tiêm,ổ bi. 25 26 29 Truyền chuyển động + Mô hình truyền động đai, TĐ bánh răng, TĐ xích 26 27 30 Biến đổi chuyển động Mô hình , dụng cụ : biến đổi chuyển động 27 28 31 TH : Truyền và biến đổi chuyển động Bộ dụng cụ truyền và biến đổi chuyển động Sưu tầm : Bộ TN truyền cđ cơ khí Thước cặp , thước thẳng 28 29 30 Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Tranh sản xuất và truyền tải điện năng điện 29 30 33 An toàn điện + Tranh vẽ an toàn điện 30 31 34 TH : Dụng cụ bảo vệ an toàn điện + Vật liệu : thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su . ( sưu tầm ) + Dụng cụ : bút thử điện,kìm điện,tua vít... 31 32 35 TH : Cứu người bị tai nạn điện + Vật liệu : thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su. ( sưu tầ
File đính kèm:
- NDTHGD Va Bang Ke TBDH.doc