Phân phối chương trình lớp 6 THPT môn Toán thực hiện từ năm học 2011-2012
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập
§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập
§6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập
từ trên xuống – trang 41: Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . * Bỏ dòng 11 (tính từ trên xuống – trang 41): “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. §12. Số thực. Luyện tập 18 – 19 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 20 – 21 Kiểm tra 45’ (Chương I) 22 II. Hàm số và đồ thị (17 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Luyện tập 24 – 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập 27 – 28 §5. Hàm số. Luyện tập 29 – 30 1. Một số ví dụ về hàm số (trang 62). Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. §6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập 31 – 32 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). Luyện tập 33 – 34 Bài tập 39 (trang 71): Bỏ câu b và câu d. Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 35 Kiểm tra 45’ (Chương II) 36 Ôn tập học kì I 37 Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả phần Đại số và Hình học) 38 – 39 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40 III. Thống kê (11 tiết) §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập 41 – 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập 43 – 44 §3. Biểu đồ. Luyện tập 45 – 46 §4. Số trung bình cộng. Luyện tập 47 – 48 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 49 Kiểm tra 45’ (Chương III) 50 IV. Biểu thức đại số (19 tiết) §1. Khái niệm về biểu thức đại số 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 §3. Đơn thức 53 §4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập 54 – 55 §5. Đa thức 56 ?1 (trang 38): Sửa lại thành ?3. §6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập 57 – 58 §7. Đa thức một biến 59 §8. Cộng, trừ đa thức một biến. Luyện tập 60 – 61 §9. Nghiệm của đa thức một biến. Luyện tập 62 – 63 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 64 Kiểm tra 45’ (Chương IV) 65 Ôn tập cuối năm phần Đại số 66 – 67 Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học) 68 – 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương Mục Tiết thứ Ghi chú I.Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (17 tiết) §1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 1 – 2 §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập 3 – 4 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 §4. Hai đường thẳng song song. Luyện tập 6 - 7 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Luyện tập 8 – 9 §6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập 10 - 12 §7. Định lí. Luyện tập 13 – 14 Ôn tập chương I 15, 16 Kiểm tra 45’ (chương I) 17 II. Tam giác (27 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác. Luyện tập 18 – 19 §2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập 20 – 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c). Luyện tập 22 - 23 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c). Luyện tập 24 – 25 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g). Luyện tập 26 – 27 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 28 – 29 Ôn tập học kì I 30 – 31 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 32 §6. Tam giác cân. Luyện tập 33 – 34 §7. Định lí Pitago. Luyện tập 35 – 37 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Luyện tập 38 – 39 Thực hành ngoài trời 40 - 41 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 42 – 43 Kiểm tra 45’ (chương II) 44 III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác (26 tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập 45 – 46 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập 47 – 49 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập 50 – 51 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập 52 – 54 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập 55 – 56 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập 57 – 58 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập 59 – 60 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập 61 – 62 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập 63 – 64 Ôn tập chương III 65, 66 Kiểm tra 45’ (chương III) 67 Ôn tập cuối năm 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8 THPT MÔN TOÁN Thực hiện từ năm học 2011-2012 1.Phân chia theo học kỳ và tuần học Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 15 tuần x 4 tiết/T 4 tuần x 3 tiết/T 40 tiết 32 tiết Học kỳ II: 18 tuần: 68 tiết 16 tuần x 4 tiết/T 2 tuần x 2 tiết /T 30 tiết 38 tiết 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Chương Mục Tiết thứ Ghi chú I.Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) §1. Nhân đơn thức vớ đa thức 1 §2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập 2 – 3 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập 4 – 5 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Luyện tập 7 – 8 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 10 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập 11 – 12 Ví dụ 2 (trang 21): Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Luyện tập 13 – 14 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 15 §11. Chia đa thức cho đơn thức 16 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập 17 – 18 Ôn tập chương I 19, 20 Kiểm tra 45’ (Chương I) 21 II. Phân thức đại số (20 tiết) §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23 §3. Rút gọn phân thức. Luyện tập 24 – 25 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Luyện tập 26 – 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập 28 – 29 §6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập 30 – 31 Kiểm tra 45’ 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 34 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Luyện tập 35 – 36 Ôn tập học kì I 37 Kiểm tra học kì I: 90’ (cả Đại số và Hình học) 38, 39 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40 III. Phương trình bậc nhất một ẩn (17 tiết) §1. Mở đầu về phương trình 41 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42 §3. Phương trình đưa dược về dạng ax + b = 0. Luyện tập 43 – 44 §4. Phương trình tích. Luyện tập 45 – 46 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Luyện tập 47 - 49 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp). Luyện tập 51 – 52 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 53, 54 Kiểm tra 45’ (chương III) 55 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (12 tiết) §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 56 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập 57 – 58 §3. Bất phương trình một ẩn 59 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 60 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập 61 - 62 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 63 Ôn tập chương IV 64 Kiểm tra 45’ (chương IV) 65 Ôn tập cuối năm 66 - 67 Kiểm tra cuối năm: 90’ (cả Đại số và Hình học) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương Mục Tiết thứ Ghi chú I.Tứ giác (25 tiết) §1. Tứ giác 1 §2. Hình thang 2 §3. Hình thang cân. Luyện tập 3 – 4 §4. 1. Đường trung bình của tam giác 5 §4. 2. Đường trung bình của hình thang. Luyện tập 6 - 7 §5. Dựng hình bằng thước và compa- Dựng hình thang. Luyện tập Không dạy §6. Đối xứng trục. Luyện tập 8 - 9 Mục 2 và mục 3 (trang 84): Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh §7. Hình bình hành. Luyện tập 10 – 11 §8. Đối xứng tâm. Luyện tập 12 - 13 §9. Hình chữ nhật. Luyện tập 14 – 15 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Luyện tập 16 – 17 Mục 3 (trang 102): Không dạy §11. Hình thoi. Luyện tập 18 – 19 §12. Hình vuông. Luyện tập 20 – 21 Ôn tập chương I 22 – 23 Kiểm tra 45’ (chương I) 24 II. Đa giác. Diện tích của đa giác (10 tiết) §1. Đa giác – Đa giác đều 25 §2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện tập 26 – 27 §3. Diện tích tam giác. Luyện tập 28 – 29 Ôn tập học kì I 30 – 31 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 32 §4. Diện tích hình thang 33 §5. Diện tích hình thoi. Luyện tập 34 – 35 §6. Diện tích đa giác 36 III. Tam giác đồng dạng (20 tiết) §1. Định lí Talet trong tam giác 37 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. Luyện tập 38 - 39 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập 40 – 41 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập 42 – 43 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Luyện tập 46 – 47 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập 48 – 49 Mục 2, ?(trang 81): Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . . §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 51 – 52 Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 53 Kiểm tra 45’ (chương III) 54 IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (15 tiết) §1. Hình hộp chữ nhật 55 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 56 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập 57 – 58 §4. Hình lăng trụ đứng 59 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. Luyện tập 61 – 62 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64 §9. Thể tích của hình chóp đều
File đính kèm:
- PPCT Toan.doc