Phân phối chương trình cấp trung học phổ thông môn: Tin học 10
Mục 2: Đơn vị đo lượng thông tin (tr.7) không cần giải thích sâu (chỉ cần ở mức khái niệm về bit, biết bội của bit,byte để tra cứu khi cần)
Hệ đếm La-mã (tr.11) không bắt buộc
- Biểu diễn số nguyên (tr.12) không giải thích sâu việc biểu diễn số nguyên trong bộ nhớ.
- Biểu diễn số thực : Chỉ giới thiệu về dạng dấu phẩy động
ng tin và dữ liệu. Mục 2: Đơn vị đo lượng thông tin (tr.7) không cần giải thích sâu (chỉ cần ở mức khái niệm về bit, biết bội của bit,byte để tra cứu khi cần) Hệ đếm La-mã (tr.11) không bắt buộc - Biểu diễn số nguyên (tr.12) không giải thích sâu việc biểu diễn số nguyên trong bộ nhớ. - Biểu diễn số thực : Chỉ giới thiệu về dạng dấu phẩy động 3,4 Bài tập và thực hành 1. Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin. 5 - 7 §3. Giới thiệu về máy tính. 8 Bài tập và thực hành 2. Làm quen với máy tính. 9 - 13 §4. Bài toán và thuật toán. Chỉ cần trình bày thuật toán giải một số bài toán đơn giản như: Sắp xếp dãy số nguyên dương... Về kiến thức: hs cần biết cả hai cách biểu diễn thuật toán (Sơ đồ khối và Ngôn ngữ liệt kê) Về kỹ năng: hs chỉ cần sử dụng được một trong hai cách (Sơ đồ khối hoặc Ngôn ngữ liệt kê) Không bắt buộc dạy VD1 và VD3 14,15 Bài tập. 16 Kiểm tra lý thuyết 17 §5. Ngôn ngữ lập trình. 18 §6. Giải bài toán trên máy tính. Không bắt buộc dạy thuật toán tìm ƯSCLN. Không nhất thiết phải giới thiệu mô tả TT bằng sơ đồ khối 19 §7. Phần mềm máy tính. §8. Những ứng dụng của Tin học. 20 §9. Tin học và xã hội. 21 Bài tập Chương Tiết Tên bài Nội dung cần điều chỉnh II. Hệ điều hành 22 §10. Khái niệm về hệ điều hành. Không dạy phần Phân loại HĐH (tr.63) Không dạy phần HĐH MS-DOS (tr.65) 23 - 25 §11. Tệp và quản lý tệp. Không dạy phần Hệ thống quản lý tệp (tr.66) 26,27 §12. Giao tiếp với hệ điều hành. 28 Bài tập 29 Bài tập và thực hành 3. Làm quen với hệ điều hành. 30 Bài tập và thực hành 4. Giao tiếp với hệ điều hành Windows. 31,32 Bài tập và thực hành 5. Thao tác với tệp và thư mục. 33 Kiểm tra thực hành. 34 §13. Một số hệ điều hành thông dụng. 35 Ôn tập học kỳ I. 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Chương Tiết Tên bài Nội dung cần điều chỉnh III. Soạn thảo văn bản 37,38 §14. Khái niệm về soạn thảo văn bản. 39,40 §15. Làm quen với Microsoft Word. 41 Bài tập. 42,43 Bài tập và thực hành 6. Làm quen với Word. 44 §16. Định dạng văn bản. 45,46 Bài tập và thực hành 7. Định dạng văn bản. 47 §17. Một số chức năng khác. 48 §18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo. 49 Bài tập. 50,51 Bài tập và thực hành 8. Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo. 52 Kiểm tra thực hành. 53 §19. Tạo và làm việc với bảng. 54 Bài tập. 55,56 Bài tập và thực hành 9. Bài tập và thực hành tổng hợp. IV. Mạng máy tính và Internet 57,58 §20. Mạng máy tính. Không dạy phần Các mô hình mạng (tr.39) 59,60 §21. Mạng thông tin toàn cầu Internet. 61,62 §22. Một số dịch vụ cơ bản của Internet. 63 Bài tập. 64,65 Bài tập và thực hành 10. Sử dụng trình duyệt Internet Explorer 66,67 Bài tập và thực hành 11. Thư điện tử và tìm kiếm thông tin. 68 Kiểm tra thực hành. 69 Ôn tập học kỳ II. 70 Kiểm tra học kỳ II. LỚP 11 - Ban KHXH & NV. Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết / tuần = 17 tiết + 01 tuần dự phòng HỌC KỲ I Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện I. Một số khái niệm về lập trình và NNLT 1 §1. Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình. 2 §2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình. 3 Bài tập. II. Chương trình đơn giản 4 §3. Cấu trúc chương trình. 5 §4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn. §5. Khai báo biến. 6 §6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán. 7 Bài tập. 8 §7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản. §8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. Các thủ tục readln,writeln chỉ nên giới thiệu sơ lược về thủ tục không tham số, không giải thích quy cách viết ra màn hình 9,10 Bài tập và thực hành 1. III. Cấu trúc rẽ nhánh và lặp 11,12 §9. Cấu trúc rẽ nhánh. 13 Bài tập. 14,15 §10. Cấu trúc lặp. Không nhất thiết yêu cầu hs viết một chương trình hoàn chỉnh nhưng học sinh phải hiểu được hoạt động của hai dạng cấu trúc lặp, biết lựa chọn cấu trúc phù hợp cho từng tình huống, viết được câu lệnh lặp mô tả thuật toán tương ứng. Chỉ yêu cầu hs thực hiện được một trong hai cách mô tả thuật toán 16,17 Bài tập và thực hành 2. 18 Kiểm tra lý thuyết. IV. Kiểu dữ liệu có cấu trúc 19 - 21 §11. Kiểu mảng. Kiểu mảng một chiều : chỉ cần minh họa khai báo mảng với chỉ số nguyên dương bắt đầu từ 1, kiểu của mảng là kiểu nguyên, không cần trình bày kỹ về kích thước của mảng. Không dạy VD3 (tr.58) Không dạy kiểu mảng hai chiều 22,23 Bài tập và thực hành 3. 24,25 Bài tập và thực hành 4. 26,27 §12. Kiểu xâu. Các thao tác xử lý xâu: không cần trình bày sâu về thủ tục và hàm, chỉ cần biết ý nghĩa hoạt động của các thao tác qua các ví dụ cụ thể 28,29 Bài tập và thực hành 5. 30,31 Bài tập Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện IV. 32 Kiểm tra thực hành. Không dạy bài Kiểu bản ghi 33 Bài tập 34,35 Ôn tập 36 Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II. Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện V. Tệp và thao tác với tệp. 37 §14. Kiểu dữ liệu tệp. 38,39 § 15. Thao tác với tệp. 40 §16. Ví dụ làm việc với tệp. 41 Bài tập. VI. Chương trình con và lập trình có cấu trúc 42,43 §17. Chương trình con và phân loại. Không dạy phần hai lợi ích cuối của CTC (tr.93) Phân loại cấu trúc CTC (tr94): chỉ giới thiệu tham số hình thức và tham số thực sự mà không đi sâu vào cách truyền tham số bằng tham trị và tham biến 44,45 Bài tập 46,47 §18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con. 48,49 Bài tập và thực hành 6 Không dạy Bài tập và thực hành 7 Không dạy Thư viện chương trình con chuẩn. Không dạy Bài tập và thực hành 8. 50 Kiểm tra lý thuyết. 51,52 Ôn tập. 53 Kiểm tra học kỳ II. LỚP 11 - Ban Cơ bản và Ban KHTN. Học kỳ I: 19 tuần x 1 tiết / tuần = 19 tiết . Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng HỌC KỲ I Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện I. Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình 1 §1. Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình. 2 §2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình. 3 Bài tập. Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện II. Chương trình đơn giản 4 §3. Cấu trúc chương trình. 5 §4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn. §5. Khai báo biến. 6 §6.Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán. 7 Bài tập. 8 §7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản. §8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình Các thủ tục readln,writeln chỉ nên giới thiệu sơ lược về thủ tục không tham số, không giải thích quy cách viết ra màn hình 9 Bài tập và thực hành 1. 10 Kiểm tra thực hành. III. Cấu trúc rẽ nhánh và lặp 11,12 §9. Cấu trúc rẽ nhánh. 13 Bài tập. 14,15 Bài tập và thực hành 2. 16,17 §10 Cấu trúc lặp Không nhất thiết yêu cầu hs viết một chương trình hoàn chỉnh nhưng học sinh phải hiểu được hoạt động của hai dạng cấu trúc lặp, biết lựa chọn cấu trúc phù hợp cho từng tình huống, viết được câu lệnh lặp mô tả thuật toán tương ứng. Chỉ yêu cầu hs thực hiện được một trong hai cách mô tả thuật toán 18 Ôn tập 19 Kiểm tra Học kỳ I. HỌC KỲ II Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện IV. Kiểu dữ liệu có cấu trúc. 20-22 §11. Kiểu mảng. Kiểu mảng một chiều : chỉ cần minh họa khai báo mảng với chỉ số nguyên dương bắt đầu từ 1, kiểu của mảng là kiểu nguyên, không cần trình bày kỹ về kích thước của mảng. Không dạy VD3 (tr.58) Không dạy kiểu mảng hai chiều 23,24 Bài tập và thực hành 3. 25,26 Bài tập và thực hành 4. 27,28 §12. Kiểu xâu. Các thao tác xử lý xâu: không cần trình bày sâu về thủ tục và hàm, chỉ cần biết ý nghĩa hoạt động của các thao tác qua các ví dụ cụ thể 29,30 Bài tập và thực hành 5. 31,32 Bài tập Không dạy §13. Kiểu bản ghi 33,34 Bài tập V. Tệp và thao tác với tệp 35,36 §14. Kiểu dữ liệu tệp. 37,38 § 15. Thao tác với tệp 39 §16. Ví dụ làm việc với tệp 40 Bài tập. Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện VI. Chương trình con và lập trình có cấu trúc 41,42 §17. Chương trình con và phân loại. Không dạy phần hai lợi ích cuối của CTC (tr.93) Phân loại cấu trúc CTC (tr94): chỉ giới thiệu tham số hình thức và tham số thực sự mà không đi sâu vào cách truyền tham số bằng tham trị và tham biến 43 Bài tập 44,45 §18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con. 46,47 Bài tập và thực hành 6 Không dạy Bài tập và thực hành 7. Không dạy §19. Thư viện chương trình con chuẩn. 48,49 Bài tập Không dạy Bài tập và thực hành 8. 50 Kiểm tra lý thuyết 51,52 Ôn tập. 53 Kiểm tra học kỳ II. --------------------------- TIN HỌC 12 Cả năm: 37 tuần, 53 tiết Học kỳ 1: 19 tuần x 1 tiết / tuần = 19 tiết Học kỳ 2: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng ((Dùng chung cho cả 3 ban) Học kỳ I Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện I: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu. 1-3 §1. Một số khái niệm cơ bản Không dạy các mục: 3b.Các mức thể hiện của CSDL ( tr.9); 3c. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL ( tr.12) 4 Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu 5,6 §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Không dạy Hoạt động của một hệ QT CSDL (tr.17) 7,8 Bài tập II: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu MS Access 9 §3. Giới thiệu Microsoft Access 10 §4. Cấu trúc bảng Nội dung Khóa : chỉ yêu cầu ở mức độ biết 11,12 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng 13 Kiểm tra lý thuyết. 14 §5. Các thao tác cơ bản trên bảng 15,16 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng 17 §6. Biểu mẫu. 18 Ôn tập học kỳ I 19 Kiểm tra học kỳ I Học kỳ II Chương Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh và thực hiện II: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu MS Access 20,21 Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản 22 Bài tập 23 §7. Liên kết giữa các bảng Chỉ yêu cầu ở mức độ biết về khái niệm liên kết giữa các bảng (tr.57) 24,25 Bài tập và thực hành 5: Liên kết giữa các bảng 26,27 §8. Truy vẫn dữ liệu. 28,29 Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng 30,31 Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng 32 Kiểm tra thực hành. 33 §9. Báo cáo và kết xuất báo cáo 34,35 Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo 36,37 Bài tập và thực hành 9: Bà
File đính kèm:
- 6.PPCT_TIN_THPT.DOC