Phân phối chương trình cấp trung học phổ thông môn: sinh học 10
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Tiết 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
Tiết 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống (tiếp theo)
Tiết 3: Các giới sinh vật
PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO
CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Tiết 4: Các nguyên tố hoá học và nước.
Tiết 5: Cacbonhidrat, lipit (Hình 4.1 không giải thích chi tiết).
Tiết 6: Prôtêin (Mục I.Cấu trúc prôtêin chỉ dạy sơ lược).
Tiết 7: Axit Nuclêic.
Tiết 8: Bài tập chương I.
31: Truyền tin qua Xinap. Tiết 32: Tập tính của động vật . Tiết 33: Tập tính của động vật (tiếp theo). Tiết 34: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật . CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN A/ Sinh trưởng và phát triển ở thực vật Tiết 35: Sinh trưởng ở thực vật. Tiết 36: Hoocmôn thực vật Tiết 37: Phát triển ở thực vật có hoa. B/ Sinh trưởng và phát triển ở động vật Tiết 38: Sinh trưởng và phát triển ở động vật. Tiết 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. Tiết 40: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo). Tiết 41: Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật. Tiết 42: Ôn tập. Tiết 43: Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV: SINH SẢN A/ Sinh sản ở thực vật Tiết 44: Sinh sản vô tính ở thực vật. Tiết 45: Sinh sản hữu tính ở thực vật. Tiết 46: Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép. B/ Sinh sản ở động vật Tiết 47: Sinh sản vô tính ở động vật. Tiết 48: Sinh sản hữu tính ở động vật. Tiết 49: Cơ chế điều hoà sinh sản. Tiết 50: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người . Tiết 51: Bài tập. Tiết 52: Ôn tập chương II, III, IV. Tiết 53: Kiểm tra học kì II. LỚP 12 - CƠ BẢN Cả năm 37 tuần - 53 tiết. Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng. Học kì II: 17 tuần x 01 tiết/tuần = 17 tiết + 01 tuần dự phòng. HỌC KÌ I PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Tiết 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN.( Mục I.2 Cấu trúc chung của gen cấu trúc không dạy). Tiết 2: Phiên mã và dịch mã.( Mục I.2 không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực; Mục II. Dịch mã dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ). Tiết 3: Điều hoà hoạt động của gen. (Câu hỏi 3 ở cuối bài thay từ “ giải thích” bằng “ nêu cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêrôn Lac”. Tiết 4: Đột biến gen (Hình 4.1 và hình 4.2 không giải thích cơ chế). Tiết 5: Nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể. Tiết 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Hình 6.1 chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n + 1 và 2n -1). Tiết 7: Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định và tiêu bản tạm thời. Tiết 8: Bài tập chương I (Làm các bài 1,3,6). CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Tiết 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li. Tiết 10: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập. Tiết 11: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen. Tiết 12: Liên kết gen và hoán vị gen. Tiết 13: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân. Tiết 14: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen. Tiết 15: Thực hành: Lai giống. Tiết 16 - 17: Bài tập chương II (Làm các bài 2,6,7 SGK, giáo viên cung cấp thêm cho học sinh những bài toán cơ bản về QLDT). Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ Tiết 19: Cấu trúc di truyền của quần thể. Tiết 20: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo). CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Tiết 21: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (Sơ đồ 18.1 không dạy). Tiết 22: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào. Tiết 23: Tạo giống nhờ công nghệ gen. CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Tiết 24: Di truyền y học. Tiết 25: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học. PHẦN SÁU: TIẾN HOÁ CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ Tiết 26: Các bằng chứng tiến hoá. ( Mục II. Bằng chứng phôi sinh học và mục III. Bằng chứng địa lí sinh vật học không dạy) Tiết 27: Học thuyết Lacmac và học thuyết Đacuyn (Mục I. Học thuyết tiến hóa Lamac không dạy). Tiết 28: Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại.( Dạy thêm phần khung cuối bài 27, ghép vào phần chọn lọc tự nhiên) Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi (không dạy). Tiết 29: Loài. Tiết 30: Quá trình hình thành loài (Không dạy thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí). Tiết 31: Quá trình hình thành loài (tiếp theo). Bài 31: Tiến hóa lớn (không dạy) CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT Tiết 32: Nguồn gốc sự sống. Tiết 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. Tiết 34: Sự phát sinh loài người. Tiết 35:Ôn tập phần: Di truyền học. Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I. HỌC KÌ II PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC CHƯƠNG I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT Tiết 37: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Mục III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống không dạy). Tiết 38: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. Tiết 39: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. Tiết 40: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật(tiếp theo). Tiết 41: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật. CHƯƠNG II: QUẦN XÃ SINH VẬT Tiết 42: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. Tiết 43: Diễn thế sinh thái (Câu hỏi lệnh mục III không dạy). Tiết 44: Ôn tập. Tiết 45: Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG III: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiết 46: Hệ sinh thái. Tiết 47: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái. Tiết 48: Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển (Mục II.2. Chu trình nitơ không dạy chi tiết). Tiết 49: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (Hình 45.2 và câu hỏi lệnh thứ 2 trang 202 không dạy). Tiết 50: Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên. Tiết 51: Ôn tập phần: Tiến hoá và Sinh thái học. Tiết 52: Ôn tập chương trình Sinh học cấp Trung học phổ thông. Tiết 53: Kiểm tra học kỳ II. LỚP 10 - NÂNG CAO Cả năm: 37 tuần - 53 tiết. Học kì I: 19 tuần - 27 tiết Học kì II: 18 tuần - 26 tiết. HỌC KÌ I: ( 9 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 18 tiết, 9 tuần sau x 1 tiết = 9 tiết, tuần 19 Dạy các nội dung chưa dạy được của học kỳ I hoặc ôn tập) PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG: Tiết 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống. Tiết 2: Giới thiệu các giới sinh vật. Tiết 3: Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm . Tiết 4: Giới Thực vật, giới Động vật. Tiết 5: Thực hành: đa dạng thế giới sinh vật. PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Tiết 6: Các nguyên tố hoá học và nước của tế bào. Tiết 7: Cacbohidrat (Sacarit) và lipit. Tiết 8: Protein. Tiết 9: Axit Nucleic. Tiết 10: Axit Nucleic (tiếp theo). Tiết 11: Thực hành: Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hoá học của tế bào. Tiết 12: Bài tập chương I. CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Tiết 13: Tế bào nhân sơ. Tiết 14: Tế bào nhân thực. Tiết 15: Tế bào nhân thực (tiếp theo). Tiết 16: Tế bào nhân thực (tiếp theo). Tiết 17: Tế bào nhân thực (tiếp theo). Tiết 18: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Tiết 19: Thực hành: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi. Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh Tiết 20: Thí nghiệm sự thẩm thấu và tính thấm của tế bào. Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết . CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO Tiết 22: Chuyển hóa năng lượng. Tiết 23: Enzim và vai trò của Enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất. Tiết 24: Hô hấp tế bào. Tiết 25: Hô hấp tế bào (tiếp theo). Tiết 26: Ôn tập học kì I. Tiết 27: Kiểm tra học kì I. Tuần cuối học kỳ I: Dạy các nội dung chưa thực hiện được của học kỳ I. HỌC KÌ II: ( 9 tuần đầu x 2 tiết/tuần + 8 tuần sau x 1 tiết/tuần) = 26 tiết + 01 tuần dự phòng Tiết 28: Hoá tổng hợp và quang tổng hợp . Tiết 29: Hoá tổng hợp và quang tổng hợp (tiếp theo). Tiết 30: Thực hành: một số thí nghiệm về Enzim. CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO Tiết 31: Chu kì tế bào và các hình thức phân bào. Tiết 32: Nguyên phân. Tiết 33: Giảm phân. Tiết 34: Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân qua tiêu bản tạm thời hay cố định. Tiết 35: Bài tập chương IV. PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Tiết 36: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Tiết 37: Quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật và ứng dụng, quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật và ứng dụng. Tiết 38: Thực hành: Lên men Etilic. Tiết 39: Thực hành: Lên men Lactic. CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Tiết 40: Sinh trưởng của vi sinh vật. Tiết 41: Sinh sản của vi sinh vật. Tiết 42: Ảnh hưởng của các yếu tố hoá học đến sinh trưởng của vi sinh vật . Tiết 43: Ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sinh trưởng của vi sinh vật. Tiết 44: Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật. Tiết 45: Bài tập chương II. Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG III: VIRÚT - BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH. Tiết 47: Cấu trúc các loại vi rút. Tiết 48: Sự nhân lên của vi rút trong tế bào chủ. Tiết 49: Virut gây bệnh - Ứng dụng của virut. Tiết 50: Khái niệm về bệnh truyền nhiễm và miễn dịch. Tiết 51: Thực hành: Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm ở địa phương. Tiết 52: Ôn tập học kì II (theo nội dung bài 48 SGK). Tiết 53: Kiểm tra học kì II. LỚP 11 - NÂNG CAO Cả năm 37 tuần - 53 tiết. Học kì I: 19 tuần - 27tiết; Học kì II: 18 tuần - 26 tiết. HỌC KÌ I: ( 9 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 18 tiết, 9 tuần sau x 1 tiết = 9 tiết/tuần, tuần 19 Dạy các nội dung chưa dạy được của học kỳ I hoặc ôn tập) PHẦN IV: SINH HỌC CƠ THỂ: CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A/ Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật: Tiết 1: Trao đổi nước ở thực vật. Tiết 2: Trao đổi nước ở thực vật (tiếp theo). Tiết 3: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật. Tiết 4: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo). Tiết 5: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo). Tiết 6: Thực hành: Thoát hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón. Tiết 7: Quang hợp. Tiết 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật. Tiết 9: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp và năng suất cây trồng. Tiết 10: Hô hấp ở thực vật. Tiết 11: Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp. Tiết 12: Thực hành: Tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố bằng phương pháp hoá học. Tiết 13: Thực hành: Chứng minh quá trình hô hấp toả nhiệt. B/ Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật Tiết 14: Tiêu hoá. Tiết 15: Tiêu hoá (tiếp theo). Tiết 16: Hô hấp. Tiết 17: Tuần hoàn . Tiết 18: Hoạt động của các c
File đính kèm:
- 5.PPCT_ Sinh_ THPT.doc