Phân phối chương trình cấp thcs môn: Sinh học 6

Tiết 1:Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học

 Tiết 2:Đặc điểm chung của thực vật

 Tiết 3:Có phải tất cả thực vật đều có hoa?

Chương I : tế bào thực vật

Tiết 4:Thực hành : Kính lúp , kính hiển vi và cách sử dụng

Tiết 5:Thực hành : Quan sát tế bào thưc vật.

Tiết 6:Cấu tạo tế bào thực vật

Tiết 7:Sự lớn lên và phân chia của tế bào

Chương II :Rễ

 Tiết 8: Các loại rễ.Các miền của rễ.

 Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ( Bảng tr 32 – không dạy chi tiết từng bộ phận chỉ cần liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính)

 Tiết 10: Thực hành: Sự hút nước và muối khoáng của rễ

 Tiết 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ

 Tiết 12: Biến dạng của rễ

 

doc9 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình cấp thcs môn: Sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ đất và nguồn nước 
	Tiết 58: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người 
	Tiết 59: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo)
	Tiết 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật 
Chương X: Vi khuẩn – Nấm - Địa y
	Tiết 61: Vi khuẩn 
	Tiết 62: Mốc trắng và nấm rơm 
	Tiết 63: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm 
	Tiết 64: Địa y 
	Tiết 65: Bài tập: Phân biệt nấm với địa y 
	Tiết 66: Ôn tập 
	Tiết 67: Kiểm tra học kì II
	Tiết 68,69,70: Thực hành tham quan thiên nhiên
SINH HỌC 7
Cả năm: 37 tuần.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng.
HỌC KÌ I
MỞ ĐẦU .
	Tiết 1 : Thế giới động vật đa dạng phong phú .
	Tiết 2 : Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật .
CHƯƠNG I : NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH .
	Tiết 3 : Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh .
	Tiết 4: Trùng roi .( Mục 1( phần 1): Cấu tạo và di chuyển – không dạy. Mục 4: Tính hướng sáng – không dạy. Câu hỏi 3 tr19 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 5: Trùng biến hình và trùng giày( Mục 1: phần II: cấu tạo – không dạy. Câu hỏi 3 tr22 – không yêu cầu HS trả lời) .
	Tiết 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
	Tiết 7: Đặc điểm chung – vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh ( Nội dung về trùng lỗ: không dạy)
CHƯƠNG II : NGÀNH RUỘT KHOANG .
	Tiết 8: Thuỷ tức( Bảng tr30 – không dạy cột cấu tạo và chức năng. Câu hỏi 3 tr32 – không yêu cầu HS trả lời).
	Tiết 9: Đa dạng của ngành ruột khoang .
	Tiết 10: Đặc điểm chung vai trò của ngành ruột khoang 
CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN .
NGÀNH GIUN DẸP .
	Tiết 11: Sán lá gan( Phần ▼ tr41 và phần bảng tr42 – không dạy)
	Tiết 12: Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp( Mục II: Đặc điểm chung – không dạy)
 NGÀNH GIUN TRÒN .
	Tiết 13: Giun đũa .
	Tiết 14: Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn.( Mục II: Đặc điểm chung – không dạy)
NGÀNH GIUN ĐỐT 
	Tiết 15: Giun đất (Không dạy lý thuyết, chuyển thành thực hành)
	Tiết 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất .
	Tiết 17: Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt (Mục II: Đặc điểm chung: không dạy) .
	Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết .
CHƯƠNG IV : NGÀNH THÂN MỀM .
	Tiết 19: Trai sông .
	Tiết 20: Một số thân mềm khác (Không dạy lý thuyết, chuyển thành thực hành)
	Tiết 21: Thực hành quan sát một số thân mềm .
	Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm .
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP .
LỚP GIÁP XÁC .
	Tiết 23: Tôm sông( Không dạy lý thuyết, chuyển thành thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống).
	Tiết 24 : Thực hành mổ và quan sát tôm sông .
	Tiết 25 : Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác .
LỚP HÌNH NHỆN.
	Tiết 26 : Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện .
LỚP SÂU BỌ 
	Tiết 27 : Châu chấu( Mục III: Dinh dưỡng – không dạy hình 26.4. Câu hỏi 3 tr88 – không yêu cầu HS trả lời) .
	Tiết 28 : Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ .
	Tiết 29 : Thực hành – xem băng hình về tập tính của sâu bọ .
	Tiết 30 : Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp .
CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
CÁC LỚP CÁ .
	Tiết 31 : Cá Chép( Không dạy lý thuyết chuyển thành thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống).
	Tiết 32 : Thực hành mổ cá.
	Tiết 33 : Cấu tạo trong của cá chép .
	Tiết 34 : Ôn tập học kì I: Dạy theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS
	Tiết 35 : Kiểm tra học kì I.
	Tiết 36 Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá . 
HỌC KÌ II
LỚP LƯỠNG CƯ .
	Tiết 37: Ếch đồng .
	Tiết 38:Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ ?
	Tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư .
LỚP BÒ SÁT .
	Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài .
	Tiết 41: Cấu tạo trong của Thằn lằn .
	Tiết 42: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát ( Lệnh ▼ – mục I:Đa dạng của bò sát – không yêu cầu HS trả lời lệnh) .
LỚP CHIM .
	Tiết 43: Chim Bồ câu .
	Tiết 44: Thực hành – Quan sát bộ xương , mẫu mổ Chim Bồ câu .
	Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu .
	Tiết 46: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim( Phần lệnh▼: Đọc bảng và hình 44.3( dòng 1tr145) – không yêu cầu HS trả lời lệnh. Câu hỏi 1 tr 146 không yêu cầu HS trả lời) .
LỚP THÚ :
	Tiết 47: Thỏ .
	Tiết 48: Cấu tạo trong của thỏ nhà .
	Tiết 49: Sự đa dạng của thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi . ( Phần lệnh▼: Phần II Bộ thú có túi tr157 –không dạy. Câu hỏi 2 tr 158 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 50: Sự đa dạng của thú ( Tiếp theo ) – Bộ dơi, bộ cá voi( Phần lệnh▼:tr160 – không dạy)	Tiết 51: Sự đa dạng của thú (tiếp theo ) – Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm , bộ ăn thịt.( Phần lệnh▼:tr164 – không dạy. Câu hỏi 1 tr165 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 52: Sự đa dạng của thú (tiếp theo )– Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
 	Tiết 53: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim.
 Tiết 54: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú.
 Tiết 55: Bài tập: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với môi trường sống của ĐVCXS
	Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết .
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT .
	Tiết 57: Tiến hoá về tổ chức cơ thể .
	Tiết 58: Tiến hoá về sinh sản .
	Tiết 59: Cây phút sinh giới Động vật .
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI .
	Tiết 60: Đa dạng sinh học .
	Tiết 61: Đa dạng sinh học (tiếp theo ) .
	Tiết 62: Biện pháp đấu tranh sinh học .
	Tiết 63: Động vật quí hiếm .
	Tiết 64,65: Thực hành : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở đia phương .
	Tiết 66: Ôn tập kì II.
	Tiết 67: Kiểm tra học kì II.
	Tiết 68,69,70: Thực hành : tham quan thiên nhiên .
SINH HỌC 8
Cả năm: 37 tuần.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng.
HỌC KÌ I
	Tiết 1:Bài mở đầu 
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
	Tiết 2: Cấu tạo cơ thể người( II: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan – không dạy)
	Tiết 3:Tế bào( III: Thành phần hoá học của tế bào – không dạy chi tiết, chỉ nên liệt kê tên các thành phần)
	Tiết 4: Mô( Câu hỏi 4 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 5: Thực hành quan sát tế bào và mô
	Tiết 6: Phản xạ
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
	Tiết 7: Bộ xương ( Phần II: Phân biệt các loại xương – không dạy)
	Tiết 8: Cấu tạo và tính chất của xương
	Tiết 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
	Tiết 10: Hoạt động của cơ
	Tiết 11: Tiến hoá của hệ vận động – Vệ sinh hệ vận động
	Tiết 12: Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
CHƯƠNG III : TUẦN HOÀN
	Tiết 13: Máu và môi trường trong cơ thể
	Tiết 14: Bạch cầu- miễn dịch
	Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
	Tiết 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
	Tiết 17: Tim và mạch máu
	Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
	Tiết 19: Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn
	Tiết 20: Thực hành: Sơ cứu cầm máu
CHƯƠNG IV: HÔ HẤP
	Tiết 21: Hô hấp và các cơ quan hô hấp( Bảng 20, lệnh ▼tr66 – không dạy. Câu hỏi 2 tr67 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 22: Hoạt động hô hấp
	Tiết 23: Vệ sinh hô hấp
	Tiết 24: Thực hành: Hô hấp nhân tạo
CHƯƠNG V: TIÊU HOÁ
	Tiết 25: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá
	Tiết 26: Tiêu hoá ở khoang miệng
	Tiết 27: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
	Tiết 28: Tiêu hoá ở dạ dày 
	Tiết 29: Tiêu hoá ở ruột non
	Tiết 30: Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân( Hình 29.2 và nội dung liên quan – không dạy) 
	Tiết 31: Bài tập: Tìm hiểu các bệnh về đường tiêu hoá và vệ sinh tiêu hoá
CHƯƠNG VI : TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
	Tiết 32: Trao đổi chất 
	Tiết 33: Chuyển hoá
	Tiết 34: Ôn tập học kì I – Dạy theo nội dung ôn tập bài 35
	Tiết 35: Kiểm tra học kì I
	Tiết 36: Thân nhiệt
HỌC KÌ II
	Tiết 37: Vitamin và muối khoáng
	Tiết 38: Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần
	Tiết 39: Thực hành : Phân tích một khẩu phần cho trước
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
	Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu
	Tiết 41: Bài tiết nước tiểu
	Tiết 42: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
CHƯƠNG VIII: DA
	Tiết 43: Cấu tạo và chức năng của da
	Tiết 44: Vệ sinh da
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
	Tiết 45: Giới thiệu chung hệ thần kinh
	Tiết 46: Thực hành – Tìm hiểu chức năng ( Liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống
	Tiết 47: Dây thần kinh tuỷ
	Tiết 48: Trụ não, tiểu não, não trung gian(lệnh ▼: So s¸nh cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña trô n·o vµ tuû sèng…- kh«ng d¹y. B¶ng 46 tr145 – kh«ng d¹y)
	Tiết 49: Đại não(lệnh ▼tr 149 – không dạy)
	Tiết 50: Hệ thần kinh sinh dưỡng( Hình 48 -2 và nội dung liên quan trong lệnh tr151 – không dạy. Bảng 48.2 và nội dung liên quan - không dạy. Câu hỏi 2 tr154 – không yêu cầu HS trả lời) 
	Tiết 51: Cơ quan phân tích thị giác( Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼tr155 – không dạy. Hình 49.4 và lệnh ▼tr 157 – không dạy)
	Tiết 52: Vệ sinh mắt 
	Tiết 53: Cơ quan phân tích thính giác( Hình 51.2 và nội dung liên quan tr163 – không dạy. Câu hỏi 1 tr165 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 54: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
	Tiết 55: Kiểm tra 1 tiết (nội dung kiểm tra thực hành)
	Tiết 56: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
	Tiết 57: Vệ sinh hệ thần kinh
CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
	Tiết 58: Giới thiệu chung tuyến nội tiết
	Tiết 59: Tuyến yên , tuyến giáp
	Tiết 60: Tuyến tuỵ và tuyến trên thận
	Tiết 61: Tuyến sinh dục
	Tiết 62: Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
CHƯƠNG XI: SINH SẢN
	Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam 
	Tiết 64: Cơ quan sinh dục nữ
Tiết 65: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
	Tiết 66: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
	Tiết 67: Các bệnh lây qua đường sinh dục .
	Tiết 68: Ôn tập kì II: Dạy theo nội dung ôn tập bài 66
	Tiết 69: Kiểm tra học kì II
	Tiết 70: Bài tập: Tìm hiểu đại dịch AIDS – Thảm hoạ của loài người. 
SINH HỌC 9
Cả năm: 37 tuần.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết + 01 tuần dự phòng
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết + 01 tuần dự phòng.
HỌC KÌ I
Phần I – DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN - §en
	Tiết 1: Menđen và Di truyền học( Câu hỏi 4 tr7 – không yêu cầu HS trả lời)
	Tiết 2: Lai một 

File đính kèm:

  • doc4.PPCT SINH_THCS.doc
Giáo án liên quan