Ôn thi lại Toán 11
IV. QUAN HỆ VUÔNG GÓC:
1. Cho hình chóp S.ABCD,đáy là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy.
a)Chứng minh: BD vuông góc với SC.
b)Chứng minh: BC vuông góc với (SAB)
c)Giả sử AB = SA = a. Tính tan góc giữa đương thẳng SC và (ABCD).
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của SA và SC.
a/ Chứng minh: AC vuông góc với SD
b/ Chứng minh: MN vuông góc với (SBD)
c/ Giả sử AB = SA = a.Tính côsin của góc giữa (SBC) và (ABCD)
I. GIỚI HẠN Tính các giới hạn sau: a) ĐS: + b) ĐS: - c) ĐS: - d) ĐS: + e) ĐS: 2 f) ĐS: 2 g) ĐS: -6 h) ĐS: + l) ĐS: 0 m) ĐS: -1/2 n) ĐS: -1 o) ĐS: - p) ĐS: - q) ĐS: + r) ĐS: 2 s) ĐS: -2/3 t) ĐS: -9/2 u) ĐS: 1/2 II. HÀM SỐ LIÊN TỤC: 1. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm: – x3 – 5x2 + 7x – 3 = 0 2. Chứng tỏ phưong trình sau có nghiệm: 3.Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 2: 4.Xét tính liên tục của hàm số tại : 5. Xét tính liên tục trên R của hàm số 6. Xét tính liên tục trên R của hàm số 7. Tìm a để của hàm số liên tục tại x = 0 ĐS: a = 2 8. Tìm a để của hàm số liên tục trên R ĐS: a = - 10 III. ĐẠO HÀM 1. Tính đạo hàm a) ĐS: y’ = b) ĐS: y’ = c) ĐS: y’ = sin2x + xcos2x e) ĐS: y’ = f)y = ĐS: y’ = x(2sinx+xcosx) f)y = xcos23x ĐS: y’ = cos23x-3xsin6x 2. a)Cho hàm số f(x) = (x2 – 1)( x + 1) .Giải bất phương trình f ’(x) 0 ĐS: b)Cho hàm số f(x) = .Tính f ’(0) ĐS: f’(0) = 1 c)Cho hàm số y = x4 – 2x2. Giải phương trình y’ = 0 ĐS: x = -1; x = 0; x = 1 3. a)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 2 tại điểm có hoành độ bằng 1. ĐS: y = 9x – 7 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1 ĐS: y = c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết hệ số góc của tiếp tuyến là 1/3. ĐS: y = IV. QUAN HỆ VUÔNG GÓC: 1. Cho hình chóp S.ABCD,đáy là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy. a)Chứng minh: BD vuông góc với SC. b)Chứng minh: BC vuông góc với (SAB) c)Giả sử AB = SA = a. Tính tan góc giữa đương thẳng SC và (ABCD). ĐS: 1/ 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của SA và SC. a/ Chứng minh: AC vuông góc với SD b/ Chứng minh: MN vuông góc với (SBD) c/ Giả sử AB = SA = a.Tính côsin của góc giữa (SBC) và (ABCD) ĐS: 1/ 3. Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD vuông góc từng đôi. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD a/ Chứng minh: CD vuông góc với BH b/ Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh: AK vuông góc với (BCD) c/ Giả sử AB = AC = AD = a. Tính tan của góc giữa (BCD) và (ACD) ĐS: 4. Cho hình chópS.ABC, đáy là tam giac vuông tại Bvà SA vuông góc với đáy . a/ Chứng minh: Tam giác SBC vuông . b/ Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh: (SAC) vuông góc với (SBH) c/ Giả sử AB = BC = SA = a. Tính góc tan góc giữa SC và (ABC) ĐS: 1/ 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên và , M là trung điểm BC. a)Chứng minh: BC(SAM) b)Vẽ AHSM tại H. Chứng minh AH(SBC) c)Tính số đo góc giữa đường thẳng SM với mp(ABC) ĐS: 30o Chú ý: Đây chỉ là những bài tập rất cơ bản
File đính kèm:
- On thi lai Toan 11.doc