Ôn thi học kì I khối 12 (2007-2008)
Câu 1 : Hãy lựa chọn hoá chất để điều chế C2H5OH bằng 1 phản ứng .
A. Tinh bột B. Axit axêtic C. Glucozơ D. Andehit fomic.
Câu 2 : Cho 16,6g hh gồm 2 rượu etylic và rượu n_propylic tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) . Khối lượng rượu etylic trong hh là
A. 9,2g B. 6,9g C. 4,6g D. 7,6g
(-CH2-CH2-)n ; (-(C6H5 )CH-CH2-)n ; (-NH-CH2-CO-)n công thức các mônome để khi trùng hợp hoặc khi trùng ngưng tạo ra các polime trên là : CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2 ; H2N-CH2-COOH . CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ;CH3 –CH(N H2)-COOH . CH2=CH2 ; C6H5-CH2 -CH3 ; H2N-CH2-COOH . CH2=CH2 ; C6H5-CH=CH2; H2N-CH2-CH2- COOH . Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột X Y axit axetic : X và Y lần lượt là : A. Rượu etylic ; andehit axetic . B. Mantozơ ;Glucozơ . C. Glucozơ ; etyl axetat . D. Glucozơ ; rượu etylic . Câu 38 : Để chứng minh aminio axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với : A. Dung dịch NaOH và Dung dịch NH3 . B. Dung dịch KOH và Dung dịch HCl . C. Dung dịch KOH và CuO . D. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . Câu 39: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm : A . CH3COOH ; C2H3COOH . B. CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3 . C. C3H5(OH)3 ; C2H4(OH)2 . D. C3H5(OH)3 ; C12H22O11 . Câu 40: Trong số các loại tơ sau : (1) [ -NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n . (2) [ -NH-(CH2)5- CO-]n , (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nào thuộc loại poliamit : A. (1) ,(2) . B. (1) ,(3) . C. (1) ,(2) ,(3). D. (2) ,(3) . Câu 41: Công thức câú tạo của alanin là : H2N-CH2-COOH . B. C6H5NH2 . C. CH3-CH(NH2)-COOH . D. H2N-CH2-CH2-COOH . Câu 42 : Hai chất đồng phân của nhau là : A. Fructozơ và Mantozơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C. Glucozơ và Mantozơ . D. Saccarozơ và Fructozơ . Câu 43 : Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với dung dịch Ag2O /NH3 dư , đun nóng thì khối lượng Ag thu được là A. 32,4 gam . B. 21,6 gam . C. 5,4 gam . D. 10,8 gam . Câu 44: Chất không phản ứng vơi Ag2O /NH3 (to) tạo thành Ag là : A. CH3COOH . B. HCOOH . B. C6H12O6 (glucozơ) . D. HCHO . Câu 45: Khi thủy phân prtotit cho sản phẩm cuối cùng là: A. Glucozơ B. Amino axit C. glixerin D. Fructozơ Câu 46 : Phân biệt 3 dung dịch H2N-CH2-COOH ,CH3COOH vàC2H5-NH2 chỉ cần 1 thuốc thử là : A. Na . B. dd NaOH . C. Quỳ tím . D. dd HCl . Câu 47: Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong protit liên kết với nhau bằng : A. Liên kết ion . B. Liên kết peptit . C. Liên kết hidro . D. Liên kết cộng hoá trị . Câu 48: Để phân biệt các dung dịch :glixerin ,glucozơ ,lòng trắng trứng ta cần dùng : A. Ag2O /NH3 . B. Cu(OH)2 ,to . C. Nước brôm . D. Tất cả đều sai . Câu 49: Alanin CH3-CH(NH2)-COOH không tác dụng với : A. CaCO3 . B. C2H5OH . C. H2SO4 loãng . D. NaCl . Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Khí cacbonic X Y rượu etylic . X và Y lần lượt là : A. Tinh bột andehit axetic . B. Andehit axetic Axit axetic . C. Tinh bột ,glucozơ . D. Rượu etylic , và andehit axetic . Câu 51: Thành phần của chất dẻo là : Tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ , glucozơ . B. Polime , chất hoá dẻo , chất độn , chất phụ . C. Polime ,Tinh bột ,chất độn , chất hoá dẻo . D. Glucozơ , xenlulozơ , polime , chất phụ . Câu 52: Amino axit có công thức phân tử là : C3H7O2N có số đồng phân là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 53: Thể tích khí cacbonic cần ở đktc để cung cấp cho phản ứng quang hợp tạo ra 648 gam tinh bột là A. 537,6 (lít) . B. 89,6 (lít) . C. 430,08 (lít) . D. 672(lít) . Câu 54 :Tơ nilon -6,6 là lọai tơ được điều chế từ : axit hecxanoic va hecxa metylen diamin axit hecxametylen dicacboxylic và hecxa metylen điamin axit - Amino enatoic axit ađipic và hecxametylen điamin. Câu 55: Từ rượu etylic có thể điều chế hiđrocacbon không no X , từ X bằng một phản ứng trùng hợp tạo ra loại cao su tổng hợp . X có tên gọi là: A. Axetilen B. Etilen C. Buten D. Butadien 1-3 Câu 56: Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết không chứa C bằng ba phản ứng hóa học liên tiếp có thể điều chế được polime: A. PVA B. PVC C. Cao su Buna D. polimetylmetacrylat Câu 57: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là: A. quỳ tím, dung dịch Br2 B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3 C. quỳ tím, dung dịch NaOH D. quỳ tím, Cu(OH)2 Câu 58: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 59: Thủy phân hoàn toàn saccarozơ ta thu được : A. Glucozơ và Fructozơ B. Gucozơ và Mantozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 60: Cho các chất sau : (1)C2H5OH; (2)CH3COOH; (3)CH3CHO; (4)CH3COOCH3; (5)C6H5OH; (6) C6H5NH3Cl. , số chất phản ứng được với NaOH là A.2 B.3 C.4 D. 5 Câu 61: Cho 3,7 g một este no đơn chức có M=74 tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 4,1g muối. Công thức của este là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 62: Monosaccarit là A. Glucozơ và saccarozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ và mantozơ D. Saccarozơ và mantozơ Câu 63: Oxi hoá 9,2 gam C2H5OH bởi oxi không khí thì được hổn hợp G . Cho G tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì được 32,4 gam Ag kết tủa . Hiệu suất phản ứng oxi hoá là A. 40 % . B. 37,5 % . C. 60 % . D. 75 % . Câu 64: Cho một axít no đơn chức tác dụng vừa đủ với 60 ml dd NaOH 0,5M thu được 2,88 g muối. Công thức của axít là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 65: Ba hợp chất hữu cơ A1, A2, A3 có cùng một loại nhóm chức ,có CTPT tương ứng CH4O,C2H6O2 , C3H8O3 .CTCT lần lượt của A1, A2, A3 là A. Tất cả đều sai B. HCHO ; C2H6(OH)2 ; C3H5(OH)3 C. CH3OH ; C2H4(OH)2 ; C3H5(OH)3 D. CH3OH ; C2H5OH ; C3H5(OH)3 Câu 66: Cho hchc A công thức: C3H6O2 .Các đồng phân đơn chức của A khi tác dụng với NaOH tạo A. Một muối và hai rượu B. Hai muối và hai rượu C. Ba muối và hai rượu D. Hai muối và ba rượu Câu 67: Etylenglicol và glixerin đều là A. Rượu 3 chức B. Rượu 2 chức C. Rượu đa chức D. Rượu bậc hai và rượu bậc ba Câu 68: Cho 5,52 gam hh gồm glixerin và rượu êtylic tác dụng với Na lấy dư sau pứ thu được 1,568 (l) khí ( đktc) . Thành phần % theo khối lượng của rượu êtylic là A. 66,6% B. 50% C. 75% D. 33,3% Câu 69: Cho các chất sau : (1) C2H5OH , (2) CH3CHO , (3) CH3COOH . Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. (1) , (3) , (2) B. (2) , (1) , (3) C. (3) , (2) , (1) D. (1) , (2) , (3) Câu 70: Cho pứ : CH3CHO + Ag2OCH3COOH + 2Ag. Trong pứ này CH3CHO đóng vai trò là chất A. Oxi hoá B. Khử C. Trung tính D. Vừa oxi hoá vừa khử Câu 71: Cho a gam hỗn hợp phenol và rượu etylic tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1,2 M . Cũng a gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư Na thu được 1,4336 lit H2 đktc . Giá trị của a là A. 9,344 gam B. Một kết quả khác C. 18,688 gam D. 8,056 gam Câu 72: Tính chất hóa học đặc trưng của polipeptit là: A. Tham gia phản ứng cộng B. Tham gia phản ứng oxi hóa C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Tham gia phản ứng thế Câu 73: Cho 4 chất :axit fomic , phenol , metanol , andehit axetic. Thứ tự các hoá chất được dùng để phân biệt 4 chất trên được sắp xếp ở dãy A. Cu(OH)2 ; dung dịch Ag2O/NH3 ; Na B. Dung dịch Ag2O/NH3 ; Na C. Nước brom ; Dung dịch Ag2O/NH3 D. Quì tím ; Nước brom Câu 74: Cho một đoạn peptit sau : H2N – CH2 – CONH – CH2CH2 – CONH - C(CH3)COOH . Khi thủy phân hoàn toàn ta thu được số mol amino axit là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 75: Công thức tổng quát của rượu no , đơn chức, bậc một là A. CnH2nO B. R-CH2OH C. CnH2n+1CH2OH D. CnH2n+1OH Câu 76: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng : A. axit -aminopropionic B.glixin C. alanin D. axit glutamic Câu 77: Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với CTTQ CnH2nO là : A.este no đơn chức B.rượu (ancol) no đơn chức C.axit cacboxylic no đơn chức D. anđehit no đơn chức Câu 78: Cho các chất : glucozơ ; saccarozơ ; mantozơ ; xenlulozơ . Hai chất trong đĩ đều cĩ phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là : A. glucozơ ; xenlulozơ B. glucozơ ; saccarozơ C. glucozơ ; mantozơ D. saccarozơ ; mantozơ Câu 79: Người ta trùng hợp 0,1mol vinylclorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là : A. 7,52g B. 5,625g C. 6,944g D.6,25g Câu 80: Đặc điểm của các phản ứng thủy phân ester trong mơi trường axit là : A. phản ứng một chiều cĩ H+ xúc tác B. phản ứng một chiều cĩ OH+ xúc tác C. phản ứng thuận nghịch cĩ H+ xúc tác D. phản ứng thuận nghịch cĩ OH+ xúc tác Câu 81: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ cĩ chứa C, H, O, N dùng để tổng hợp : A. Gluxit B. lipit C. protit D. axit Câu 82: Cho quì tím vào các dd aminoaxit : (1) glixin ; (2) alanin ; (3) a.-aminopropionic ;(4) a.-aminoglutaric . Dung dịch nào làm đổi màu quì tím : A. (4) B. (2) ; (3) C. (1) ; (2) ; (3) D.(1) ; (2) ; (3) ; (4) Câu 83: Khi thủy phân đến cùng các phân tử lipit , sản phẩm thu được là : A.aminoaxit B. amino C. axit D.glixerin Câu 84: Các chất : polietilen ; polistiren được điều chế từ các monome nào ? A. CH2=CH-CH3 ; C6H5CH=CH2 B. CH2=CH2 ; CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH2 ; CH2=CH-Cl D. CH2=CH2 ; C6H5CH=CH2 Câu 85: Cho glixin cĩ cơng thức : NH2-CH2-COOH tác dụng với : HCl ; KOH ; CH3OH ; KCl ; trùng ngưng ; NaHCO3 ; CaCO3 . Số phản ứng xảy ra là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 86: Chọn nhĩm chất cho được phản ứng với lượng dư Ag2O/NH3 cĩ hiện tượng kết tủa trắng và sủi bọt khí : A. HCHO ; HCOOH ; CH3CHO B. HCHO ; CH3CHO ; CH3COOH C. HCHO ; HCOOH D. CH3CHO ; glucozơ . Câu 87: Cho sơ đồ chuyển hĩa: . CT cuả X1 là: A. CH CH B. CH2 = CH2 C. CH3 – CH2 – OH D. CH3CHO Câu 88: Cho rượu A tách H2O ở 140oC sản phẩm thu được là di iso propyl eter. Rượu A là: A. CH3OH B. CH3 – CH2 - OH C. CH3 –
File đính kèm:
- ON THI HKI 122008 moi soan thay co tai ve xin gop y dum.doc