Ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Toán - Phương pháp hạ bậc
Giải thích tam giác Pascal :
Hai cạnh bên được hình thành bởi toàn số 1
Số ở “tâm” bằng tổng hai số nằm ở hàng ngay trên nó
VD : 15 ở hàng thứ 6 bằng 10 + 5
6 ở hàng thứ 4 bằng 3 + 3
1. Dùng công thức Ơ - le, chứng minh rằng :
sin2x = 1 cos2
2
− x
và cos2x = 1 cos2
2
+ x
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng a x sinα + b x sin β :
a) f x x ( ) = sin3 ;
b) g x x ( ) = sin6 ;
c) h x x x ( ) = cos .sin 4 2 .
3. Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của các a x sinα hay sin b x β : cos3 .sin x x 5
4. Trong lượng giác :
a) Sử dụng công thức Ơ - lechứng minh rằng
HẠ BẬC Mục đích yêu cầu Mục đích của phần này là sử dụng công thức Ơ - leđể biến đổi từ dạng cosnx , sinnx hay là cosnx.sinpx về dạng tổng chứa các số hạng ở dạng acos xα hay là bsin xβ , hay còn gọi tắt là” hạ bậc “ Ví dụ VD1 : Hạ bậc ( ) 4cosf x x= Giải : Ta có ( ) 4cosf x x= ( ) 4 2 ix ixe e f x − + = ( ) 4 2 2 441 4 6 42 ix ix ix ixf x e e e e− − = + + + + ( ) ( ) ( )4 4 2 21 4 6 16 ix ix ix ixf x e e e e− − = + + + + ( ) [ ]1 2cos4 4.2cos 2 6 16 f x x x= + + Cuối cùng : 4 1 1 3 cos cos 4 cos 2 8 2 8 x x x= + + VD2 : Viết biểu thức ( ) 2 4cos sing x x x= dưới dạng tổng của những hạng tử bậc nhất Tương tự như ví dụ trên ta có ( ) 2 4 . 2 2 ix ix ix ixe e e e g x i − − + − = Khai triển chúng : ( ) 2 2 4 2 2 46 41 2 . 4 6 42 ix ix ix ix ix ixg x e e e e e e i − − − = + + − + − + ( ) 6 4 2 2 4 661 2 4 22 ix ix ix ix ix ixg x e e e e e e− − = − − + − − + ( ) ( ) ( ) ( )6 6 4 4 2 21 2 4 64 ix ix ix ix ix ixg x e e e e e e− − − = + − + − + + ( ) ( ) ( ) ( )1 2cos 6 2.2cos 4 2cos 2 4 64 g x x x x= − − + Cuối cùng ta được : ( ) 2 4 1 1 1 1cos sin cos6 cos4 cos2 32 16 32 16 g x x x x x x= = − − + Một vài công thức cần nhớ : Khai triển nhị thức Newton ( )na b+ ta có : ( )3 3 2 2 33 3a b a a b ab b+ = + + + ( )4 4 3 2 2 3 44 6 4a b a a b a b ab b+ = + + + + ( )5 5 4 3 2 2 3 4 55 10 10 5a b a a b a b a b ab b+ = + + + + + ( )6 6 5 4 2 3 3 2 4 5 66 15 20 15 6a b a a b a b a b a b ab b+ = + + + + + + Các hệ số của các khai triển trên được xác định qua sơ đồ dưới đây (được gọi là tam giác Pascal) : Giải thích tam giác Pascal : Hai cạnh bên được hình thành bởi toàn số 1 Số ở “tâm” bằng tổng hai số nằm ở hàng ngay trên nó VD : 15 ở hàng thứ 6 bằng 10 + 5 6 ở hàng thứ 4 bằng 3 + 3 1. Dùng công thức Ơ - le, chứng minh rằng : sin2x = 1 cos2 2 x− và cos2x = 1 cos2 2 x+ 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng sina xα + sinb xβ : a) ( ) 3sinf x x= ; b) ( ) 6sing x x= ; c) ( ) 4 2cos .sinh x x x= . 3. Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của các sina xα hay sinb xβ : 5cos3 .sinx x 4. Trong lượng giác : a) Sử dụng công thức Ơ - lechứng minh rằng : ( ) ( )1cos .cos cos cos 2 a b a b a b= + + − b) Biến đổi tích thành tổng * sina.sinb * sina.cosb * cosa.cosb.cosc
File đính kèm:
- C2_HaBac.pdf