Ôn tập tómtắt chương trình thi đại học môn toán
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn;
mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n
cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là :
m x n
iến đổi phương trình (1) rồi dùng
công thức đổi + thành x.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản.
16. Toán Δ :
* Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = π
* A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2.
* A, B, C ∈ (0, π) ; A/2, B/2, C/2 ∈ (0, π/2)
A + B ∈ (0, π) ; (A + B)/2 ∈ (0, π/2) ;
A – B ∈ (– π, π) , (A – B)/2 ∈ (– π/2, π/2)
Dùng các tính chất này để chọn k.
* Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin :
TRANG 11
a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
* pr
R4
abcCsinab
2
1ah
2
1S a ====
)cp)(bp)(ap(p −−−=
* Trung tuyến : 222a ac2b22
1m −+=
* Phân giác : ℓa = cb
2
Acosbc2
+
IV- TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa, công thức, tính chất :
* F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F.
Họ tất cả các nguyên hàm của f :
= F(x) + C (C ∈ R) ∫ dx)x(f
*
α+
α= + = +α +∫ ∫
1udu u C ; u du C
1
, α ≠ – 1
u udu ln u C; e du e C;
u
= + = +∫ ∫ ∫ += Caln/adua uu
; sinudu cosu C= − +∫ ∫ += Cusinuducos
∫ ; +−= Cgucotusin/du 2 ∫ += Ctguucos/du 2
* = = −∫b ba
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)
* ∫ ∫ ∫∫∫ +=−== ba ca ba cbabaa ,;0 ∫
∫ ∫∫∫∫ =+=+
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf(
2. Tích phân từng phần :
udv uv vdu= −∫ ∫
Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp.
a. ∫ ∫ ∫ = nnnxn xu:xcosx;xsinx,ex
b. ∫ = xlnu:xlnxn
c. ∫ ∫ == dxedvhayeu:xcose,xsine xxxx
từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ
3. Các dạng thường gặp :
TRANG 12
a. : u = sinx. ∫ + xcos.xsin 1n2m
: u = cosx. ∫ + xsin.xcos 1n2m
: hạ bậc về bậc 1 ∫ xcos.xsin n2m2
b. : u = tgx (n ≥ 0) ∫ xcos/xtg n2m2
: u = cotgx (n ≥ 0) ∫ xsin/xgcot n2m2
c. chứa a∫ 2 – u2 : u = asint
chứa u∫ 2 – a2 : u = a/cost
chứa a∫ 2 + u2 : u = atgt
d. , R : hàm hữu tỷ ∫ )xcos,x(sinR
R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx
R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx
R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨ u = cotgx
R đơn giản :
2
xtgu =
∫
π
−π=
2/
0
x
2
uđặtthử:
∫
π
−π=
0
xuđặtthử:
e. ∫ +=∈++ nqq/pnm bxau:Zn/)1m(,)bxa(x
f. ∫ +=∈+++ nnqq/pnm bxaxu:Zqpn 1m,)bxa(x
g.
u
1khx:cbxax)khx/[(dx 2 =++++∫
h. ∫ ++ )dcx/()bax(,x(R , R là hàm hữu tỷ : )dcx/()bax(u ++=
i. chứa (a + bx∫ k)m/n : thử đặt un = a + bxk.
4. Tích phân hàm số hữu tỷ :
: bậc P < bậc Q ∫ )x(Q/)x(P
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)n, ax2 + bx + c (Δ < 0)
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q :
n
n
2
21n
)ax(
A...
)ax(
A
ax
A)ax(,
ax
Aax ++++++→++→+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ =+=<Δ+++++++
+→<Δ++ ∫ ∫ atgtuđặt:)au/(du)0(cbxax dxcbxax Bcbxax )bax2(A)0(cbxax 222222
TRANG 13
5. Tính diện tích hình phẳng :
a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : ∫=
b
a
D dx)x(fS
f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở ⏐.⏐; f(x) : hàm lượng giác
: xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác.
b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x)
(C') : y = g(x) : ∫ −=
b
a
D dx)x(g)x(fS
Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/.
c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0
α /
b
D
a
S f(x) g(x) dx= −∫
x=b x=a
f(x)
g(x)
β /
b
D
a
S f(y) g(y) dy= −∫
y=a
f(y)
y=b
g(y)
Với trường hợp α) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các
đường thẳng đứng ngay chỗ gãy.
Với trường hợp β) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các
đường ngang ngay chỗ gãy.
Chọn tính ∫ theo dx hay dy để ∫ dễ tính toán hay D ít bị chia cắt.
Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E)
, (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm . .
Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn +
hay − ( )trái:...x,phải:...x,dưới:...y,trên:...y −=+=−=+=
6. Tính thể tích vật thể tròn xoay :
a b
f(x)a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) :
[ ]∫π=
b
a
2 dx)x(fV
a
b f(y)
b. [ ]∫π=
b
a
2 dy)y(fV
b
f(x)
g(x
a
TRANG 14
c. ∫ −π=
b
a
22 dx)]x(g)x(f[V
f(y)
a
g(y)
b
d. ∫ −π=
b
a
22 dy)]y(g)y(f[V
a b c
f(x) -g(x)f(x)
g(x
a be. ∫∫ π+π=
b
c
2
c
a
2 dx)x(gdx)x(fV
f. ∫∫ π+π=
b
c
2
c
a
2 dy)y(fdy)y(gV
Chú ý : xoay quanh (Ox) : ∫ ...dx ; xoay quanh (Oy) : ∫ ... dy.
V- KHẢO SÁT HÀM SỐ
1. Tìm lim dạng
0
0 , dạng 1 ∞ :
a. Phân thức hữu tỷ :
1
1
ax1
1
axax Q
Plim
)x(Q)ax(
)x(P)ax(lim)0/0dạng(
)x(Q
)x(Plim →→→ =−
−=
b. Hàm lg : 1
u
usinlimthứccôngdùng),0/0dạng(
)x(g
)x(flim
0uax
=→→
c. Hàm chứa căn : )0/0dạng(
)x(g
)x(flim
ax→ , dùng lượng liên hiệp :
a2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3
d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1∞) : dùng công thức e)u1(lim u/1
0u
=+→
2. Đạo hàm :
a. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa :
o
o
oxx
0 xx
)x(f)x(flim)x('f −
−= →
Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía :
Nếu thì f có đạo hàm tại x.lim)x(f,lim)x(f
oxx
o
/
oxx
o
/
−→−+→+
== )x(f)x(f o/o/ −+ = o.
b
c
f(y)
-g(y)a
b. Ý nghĩa hình học :
M
α
f(x) TRANG 15
k = tgα = f/(xM)
c. f/ + : f ↑ , f/ – : f ↓
f// + : f lõm , f// – : f lồi
d. f đạt CĐ tại M ⇔
⎩⎨
⎧
<
=
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
f đạt CT tại M ⇔
⎩⎨
⎧
>
=
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
M là điểm uốn của f ⇔ f//(xM) = 0 và f// đổi dấu khi qua xM.
e. Tính đạo hàm bằng công thức : C/ = 0, (xα)/ = αxα–1 , (lnx)/ = 1/x ,
( )a 1log x x ln a′ = , (ex)/ = ex
(ax)/ = ax.lna, (sinx)/ = cosx , (cosx)/ = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x,
(cotgx)/ = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u ±v)/ = u/ ± v/, (uv)/ = u/v + uv/ ,
(u/v)/ = (u/v – uv/)/v2
* Hàm hợp : (gof)/ = g/[f(x)] . f/(x)
* Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với
hàm [f(x)]g(x) hay f(x) dạng tích, thương, chứa n ...
f. Vi phân : du = u/dx
3. Tiệm cận :
∞=→ ylimax ⇒ x = a : tcđ x a
y ∞ ∞
x −∞ +∞ bylim
x
=∞→ ⇒ y = b : tcn
y b b
x −∞ +∞
0)]bax(y[lim
x
=+−∞→ ⇒ y = ax + b : tcx
y ∞ ∞
* Vẽ đồ thị có tiệm cận :
- t c đ : khi y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c .
- t c x :khi x và y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.
- t c n :khi x càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.
* Xét
)x(Q
)x(Py =
TRANG 16
• Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) ≠ 0
• Có tcn khi bậc P ≤ bậc Q : với x → ∞, tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc
cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q.
• Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :
)x(Q
)x(Pbax)x(f 1++= , tcx
là y = ax + b. Nếu Q = x – α, có thể chia Honer.
* Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 :
cy ax b
dx e
= + + + ( d ≠ 0 )
• a ≠ 0, c ≠ 0 : có tcđ, tcx
• a = 0, c ≠ 0 : có tcn, tcđ.
• c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc.
4. Đồ thị các hàm thường gặp :
a/ y = ax + b :
b/ y = ax2 + bx + c
c/ y = ax3 + bx2 + c + d
a> 0 :
a < 0 :
d/ y = ax4 + bx2 + c
a > 0
a < 0
e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c ≠ 0)
ad - bc > 0 ad - bc < 0
f/ y =
edx
cbxax2
+
++ (ad ≠ 0)
ad > 0
a > 0
a < 0 a = 0
a 0
y′Δ > 0
y′Δ = 0
y′Δ < 0
ab > 0 ab < 0
y′Δ > 0
y′Δ = 0
y′Δ < 0
TRANG 17
ad < 0
5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ :
x a
a
x = a
y < b
y > b
b y = b g(x) = f(–x) : đx qua (Oy)
g(x) = – f(x) : đx qua (Ox)
(C/) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0
đối xứng qua (Ox).
(C/) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x =
0 đối xứng qua (Oy).
6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m)
a/ Điểm cố định : M(xo, yo) ∈ (Cm), ∀m ⇔ yo = f(xo, m), ∀m ⇔ Am + B = 0,
∀m (hay Am2 + Bm + C = 0, ∀m) ⇔ (hay ). Giải hệ, được M. ⎩⎨
⎧
=
=
0B
0A
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
=
0C
0B
0A
b/ Điểm (Cm) không đi qua, ∀m : M(xo, yo) ∉ (Cm), ∀m ⇔ yo ≠ f(xo,m), ∀m ⇔
yo = f(xo, m) VN m ⇔ Am + B = 0 VN m (hay Am2 + Bm + C = 0 VN m) ⇔
(hay ). Giải hệ , được M. ⎩⎨
⎧
≠
=
0B
0A
⎪⎩
⎪⎨
⎧
⎩⎨
⎧
<Δ
≠∨
≠
=
=
0
0A
0C
0B
0A
Chú ý : C
B
A = VN ⇔ B = 0 ∨ ⎩⎨
⎧
=
≠
VNBCA
0B
c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(xo, yo)
⇔ yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các
loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x ≠ α, bậc 3, trùng phương.
7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN :
a. (C) : y = f(x), tx (C/) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm : .
Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm.
⎩⎨
⎧
=
=
/C
/
C
/
/CC
yy
yy
b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x)
* Tại M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo.
* Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo.
Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2
/ bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến).
TRANG 18
* // (Δ) : y = ax + b : (d) // (Δ) ⇒ (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx.
* ⊥ (Δ) : y = ax + b (a ≠ 0) : (d) ⊥ (Δ) ⇒ (d) : y =
a
1− x + m. Tìm m nhờ đk tx.
c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M ∈ (C/) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được
đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), M(xo,yo) ∈ (C/) ⇔ g(xo,yo) = 0; (d) qua
M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) : ⎩⎨
⎧
=
=
ky
yy
C
/
dC (1). Thế k vào (1) được phương trình
ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (sFile đính kèm:
tom tat chuong chinh taon 12.pdf



