Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Phương trình mũ
Bước 1: Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa
( Chú ý : có nghĩa khi có nghĩa)
Bước 2: Đưa về cùng cơ số và biến đổi phương trình về một trong các dạng
sau đây
Dạng 1:
Cách giải:
+ Nếu g(x) 0 thì phương trình vô nghiệm
+ Nếu g(x)>0 thì
Dạng 2:
Cách giải:
Dạng 3:
Cách giải: Đặt . Ta có phương trình bậc hai theo t
giải tìm t thay vào cách đặt tìm x
Sau khi tìm được x kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của
phương trình.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1./ Cho 2./ Cho tối giản) , ta có 3./ Cho + + + + + B./ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Bước 1: Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa ( Chú ý : có nghĩa khi có nghĩa) Bước 2: Đưa về cùng cơ số và biến đổi phương trình về một trong các dạng sau đây Dạng 1: Cách giải: + Nếu g(x) 0 thì phương trình vô nghiệm + Nếu g(x)>0 thì Dạng 2: Cách giải: Dạng 3: Cách giải: Đặt . Ta có phương trình bậc hai theo t giải tìm t thay vào cách đặt tìm x Sau khi tìm được x kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình. C./ CÁC BÀI TOÁN MẪU Bài 1: Giải các phương trình sau: a./ b./ Giải: a./ b./ Bài 2: Giải các phương trình sau a./ b./ Giải: a./ b./ Bài 3: Giải các phương trình sau a./ b./ c./ Giải: a./ Đặt t = 5x, t >0 ta có phương trình: t2 – 2t – 15= 0 b./ c./ Đặt , ta có D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Giải các phương trình sau a./ ( ĐS: x=1 hay x=2) b./ ( ĐS: x=2) c./ e6x - 3e3x +2 = 0 ( ĐS: x = 0 hoaëc ) d./ ( ĐS: x=1 hay x=2) e./ 2 2x+1 - 2 x+3 - 64 = 0 ( ĐS: x=3) Bài 2: Giải các phương trình sau ( nâng cao) a./ ( ĐS: x=0 hay x=) b./ (ĐS: x=0) c./ (ĐS: x=1) PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1./ Định nghĩa: Suy ra : 2./ Các công thức: Cho ta có + + + ; + + + ; + ; B./ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Bước 1: Đặt điều kiện ( Chú ý: Điều kiện cho là ) Bước 2: Đưa về cùng cơ số và biến đổi về một trong các dạng sau Dạng 1: Cách giải: Dạng 2: Cách giải: Dạng 3: Cách giải: Đặt Sau khi tìm được x , kết hợp với điều kiện ta được nghiệm . Chú ý: Có thể đặt , trong đólà một biểu thức chứa logarit. C./ BÀI TẬP MẪU Bài 1: Giải các phương trình sau: a./ b./ c./ d./ Giải: a./ (1) ĐK: b../ (1) ĐK: x>0 x=3>0 thỏa điều kiện . Vậy phương trình có nghiệm là x=3 c./ (1) ĐK: ( thỏa ĐK) Vậy phương trình có nghiệm là x=1 d./ (1) ĐK: x>0 Vậy phương trình có nghiệm là : x=16 Bài 2: Giải các phương trình sau: a./ b./ c./ d./ Giải: a./ Thỏa điều kiện x>0 . Vậy phương trình có nghiệm là: x=2 và x=1/4 b./ (1) ĐK: Đặt: , ta có : thỏa (*) Vậy phương trình có nghiệm là : x = 3 và x = 5/4. c./ (1) ĐK: x>0 (*) Đặt: t= lgx , ta có: thỏa (*) Vậy phương trình có nghiệm là: x = 10 và x = 107 d./ ĐK: (*) Đặt: , ta có: . Thỏa (*) Vậy phương trình có nghiệm là x=2. D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Giải các phương trình sau 1./ ( ĐS: x = ) 2./ ( ĐS: x = 0) 3./ ( ĐS: x= 3) 4./ ( ĐS: x=27) Bài 2: Giải các phương trình sau ( nâng cao) 1./ ( ĐS: x=1) 2./ ( ĐS: ) 3./ ( ĐS: ) BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1/ Nếu a>1 thì Nếu a>1 và g(x)>0 thì 2./ Nếu 0<a<1 thì Nếu 00 thì : 3./ Cách giải bất phương trình bậc nhất và bậc hai. Chú ý: Nếu g(x)0 thì: có nghiệm B./ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Bước 1. Đặt điều kiện Bước 2. Biến đổi bất phương trình về một trong các dạng sau: Dạng 1: Cách giải: Nếu g(x)>0 thì Giải tìm x kết hợp với ĐK ta có nghiệm Nếu g(x) 0 thì (1) thỏa ĐK Dạng 2: Cách giải: Giải tìm x kết hợp với ĐK ta có nghiệm Dạng 3: Cách giải: Đặt t= af(x) >0 . Ta có bất phương trình bậc hai theo t. Giải tìm t , suy ra x, kết hợp ĐK ta có nghiệm. C./ BÀI TẬP MẪU Bài 1: Giải các bất phương trình sau Giải: a./ b./ c./ (1) Ta có Vậy (1) Bài 2: Giải các bất phương trình sau Giải: Đặt . Ta có: Đặt . Ta được: Chia hai vế cho ta được: Đặt t = >0 ta được : D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải các bất phương trình sau 1./ ĐS: x>-1 2./ ĐS: -1<x<0 hay 1<x<2 3./ ĐS: x<-1 hay -1/2<x<0 4./ < 0 ĐS: x<1 5./ ĐS: x<-1 6./ ĐS: 0<x<2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN Các công thức như phần phương trình logarit, chú ý thêm các công thức sau 1./ Nếu a>1 và f(x)>0 thì: Nếu a>1, f(x)>0 và g(x)>0 thì: 2./ Nếu 0<a<1 và f(x) thì: Nếu 00 và g(x)>0 thì: B./ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Bước 1: Đặt điều kiện , chú ý ĐK của là Bước 2: Biến đổi bất phương trình về một trong các dạng sau Dạng 1: Cách giải: . Giải tìm x kết hợp với ĐK ta được nghiệm Dạng 2: Cách giải: . Giải tìm x kết hợp với ĐK ta có nghiệm. Dạng 3: (1) Cách giải: Đặt t= . Ta có bất phương trình: . Giải bất phương trình tìm t, suy ra x, kết hợp ĐK ta được nghiệm C./ BÀI TẬP MẪU Bài 1: Giải các bất phương trình sau a./ b./ c./ Giải: a./ (1) ĐK: Kết hợp với ĐK (*) ta có nghiệm là : b./ (1) ĐK: Kết hợp với ĐK (*) ta có nghiệm: c./ (1) ĐK: Kết hợp với ĐK (*) ta có nghiệm là: 2 < x < 5. Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a./ b./ c./ Giải: a./ (1) ĐK: x >0 Đặt : . Ta có bất PT: Kết hợp ĐK ta có nghiệm là b./ (1) ĐK: (*) Đặt : ta có : . Kết hợp ĐK (*) ta có nghiệm là : c./ (1) ĐK: x >0 (*) Đặt . Ta có Kết hợp ĐK (*). Ta có nghiệm là D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải các bất phương trình sau 1./ ĐS: x<2 2./ ĐS: x<39 3./ ĐS: 4./ ĐS: 5./ ĐS: x<2 6./ ĐS: hay HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT KIẾN THỨC CƠ BẢN Các công thức về lũy thừa, logarit Cách tìm giao của hai tập hợp số PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Kết hợp các phương pháp giải phương trình mũ – logarit với các phương pháp giải hệ phương trình đại số như phương pháp thế, cộng đại số, để giải.Chú ý các cách giải thường gặp sau đây + Từ một phương trình trong hệ, giải tìm ẩn này theo ẩn kia, thay vào phương trình còn lại + Đặt ẩn phụ để đưa về hệ phương trình đại số BÀI TẬP MẪU Giải các hệ phương trình sau: 1./ 2./ 3./ 4./ Giải 1./ ĐK: . Thỏa ĐK (*) Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là: (5;2) và (2;5). 2./ ĐK: Ta có Đặt ta có hệ phương trình . Thỏa ĐK(*) Vậy hệ phương trình có nghiệm là (16; 256) 3./ Đặt . Ta có hệ . . Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( 2; 2). 4./ ĐK: . Thỏa (*) Vậy hệ phương trình có nghiệm là ( 2; 1) D./ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải các hệ phương trình sau: 1./ ĐS: (5;5) 2./ ĐS: (0;1) và (2;4) 3./ ĐS: (1;1) và (9;3)
File đính kèm:
- on tap toan 12.doc