Ôn tập kì I khối 11 môn hóa

Câu1 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch các chất NaN03 , CH3C00K , K2C03 , NH4Cl . Giấy quỳ trong các dung dịch trên có màu gì ? vì sao ?

Câu2 : cho các dung dịch sau HCl , Na2C03 , (CH3C00)2Ca , Na0H . có bao nhiêu p.ư xảy ra khi cho lần lượt các chất tác dụng với nhau . viết các phương trình hoá học

Câu3 : Hoà tan 3g CH3C00H vào nước được 500ml dung dịch . tính PH của dung dịch , biết hằng số áit của CH3C00H là 1,75.10-5

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kì I khối 11 môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TậP Kì I _KhốI 11
Câu1 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch các chất NaN03 , CH3C00K , K2C03 , NH4Cl . Giấy quỳ trong các dung dịch trên có màu gì ? vì sao ?
Câu2 : cho các dung dịch sau HCl , Na2C03 , (CH3C00)2Ca , Na0H . có bao nhiêu p.ư xảy ra khi cho lần lượt các chất tác dụng với nhau . viết các phương trình hoá học
Câu3 : Hoà tan 3g CH3C00H vào nước được 500ml dung dịch . tính PH của dung dịch , biết hằng số áit của CH3C00H là 1,75.10-5
Câu4 : hoà tan 2,3g Na vào 500ml H20 được dung dịch A 
a, tính PH của dung dịch A 
b, tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần cho vào A để thu được dung dịch B có PH= 3
Câu5 : dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ , 0,1 mol Cl- , 0,2 mol N03-. Thêm dần dần Vlit dung dịch K2C03 (hoặc Na2C03) 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . tính V
Câu6 : Hãy chớng minh Zn(0H)2 là hiđrõit lưỡng tính bằng các phương trình hoá học dạng ion rút gọn
Câu7 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào làm PH của dung dịch giảm ? tăng ?
a, thêm nước cất vào dung dịch Na0H 0,4M
b, thêm dung dịch K0H 0,52M vào dung dịchk Na0H 0,4M
c, Thêm dung dịch HCl 0,3M vào dung dịch Na0H 0,4M 
d, thêm Vlit dung dịch NaN03 0,4M vào dung dịch Ns0H 0,4M
Câu8 : Có 125ml dung dịch HCL 0,6M phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để được dung dịch có PH=2
Câu9: Cần bao nhiêu gam K0H để pha chế 500ml dung dịch có PH=10
Có 10ml dung dịch HCl có PH=3 thêm vào đó bao nhiêu ml nước cất để được dung dịch có PH=4
Câu10 : Hoà tan 7,8g một kim loại háo trị I trong 500ml H2S04 0,25M . lượng ãit còn dư p.ư vừa đủ với 50ml dung dịch Na0H 1M . Xác định tên kim loại
Câu11 : trộn 2 dung dịch HCl 0,05M và H2S04 0,01M với tỉ lệ bằng nhau thu được dung dịch A lấy 200ml dung dịch A tác dụng với 100ml dung dịch Ba(0H)2 xM thu được mgam kết tủa và dung dịch B có PH=12 Hãy tính 
a, m=? b, x=?
Câu12 : Theo định nghĩa axit bazơ của pronsted ion dưới đây là axit , bazơ , lưỡng tính hay trung tính : HS04- , NH4+ , HC03- , CH3C00- , Na+ , S042- , S2- , I- 
Câu13 : cho các chất sau : N2 , NH3 , N20 , N203 , N02 , N205 , HN03 , NaN03 , NH4N03
Chất nào vừa có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hoá khi tham gia phản ứng
Câu14:
 a, hoàn thành chuỗi phản ứng :
 D E HN03 Cu(N03)2 +B dư M
 NH4N02 A B 
 NH4N03 B
b, viết PTPư theo sơ đồ 
1, NH4N03 NH3 A B HN03 Cu(N03)2 B
2, C02 CaC03 Ca(HC03)2 C02 C0 Si 
Câu15 : chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch sau : 
 a, NH4Cl , (NH4)2S04 , Ba(0H)2 , H2S04 
b, (NH4)2S04 , BaCl2 , Na2C03 , NH4N03
Câu16 : hoà tan 10,5g hỗn hợp Al , Al203 trong 2lit dung dịch HN03 (đủ) thu được dung dịch A và hỗn hợp khí N0 , N20 có tỉ khối đối với H2 = 19,2 . cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NH3 3M 
a, tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu 
b, tính nồng độ của dung dịch HN03
Câu17 : cho 9gam hỗn hợp gồm Mg , Al tác dụng hết với dung dịch HN03 loãng thu được 6,72lit khí (đktc) không màu dễ hoá nâu ngoài không khí
a, viết các ptpư xảy ra
b, tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu18 : Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phần lần lợt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc , bình (2) chứa nớc vôi trong có d, thấy khối lợng bình (1) tăng 3,6g, ở bình (2) thu đợc 30g kết tua. Khi hoá hơi 5,2gA thu đợc 1 thể tích đúng bằng V của 1,6g oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Xác định công thức phơng tử của A.
Câu19: Có 1 dung dịch chứa các ion sau: NH4+ ; Al3+ ; Ag+ ; Xn-
a) Xác định X để dung dịch trên tồn tại.
b) Bằng phơng pháp hoá học hãy chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch.
c) Bằng phơng pháp hoá học hãy tách dung dịch trên thành 3 dung dịch mà mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation. 
Câu 20: Cho quì tím vào các dung dịch sau: NH4Cl; Na2CO3; Na2SO4; CuCl2. Cho biết hiện tợng xảy ra và giải thích?
Câu21: Để trung hoà hoàn toàn 50 ml dung dịch X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đợc 0,381 g chất rắn.
a) Tính nồng độ mol của mỗi axit trong X
b) Tính pH của dung dịch X; coi H2SO4 phân ly hoàn toàn trong dung dịch.
Câu22: Dung dịch A chứa a mol Na+; b mol NH4+; c mol HCO3- ; d mol CO32-; e mol SO42-. Thêm (c + d + e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A, đun nóng thu đợc kết tủa B, dung dịch X và khí Y duy nhất có mùi khai. Tính khối lợng kết tủa B, thể tích khí Y(đktc) và khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn dung dịch X theo a, b, c, d, e.
Câu23: Viết các PTPƯ hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) 
Câu24: 
1. Hoà tan hoàn toàn 2,4g Mg trong 100 ml dung dịch HCl 3M. Tính pH của dung dịch thu đợc.
	2. Cho 1.86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng lấy d thì có 560 ml (đo ở đktc) khí N2O bay ra. Tính thành phần % về khối lợng của hợp kim.
	Câu25 : Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đợc 55,4 gam chất rắn.
Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ.
Tính số mol các khí thoát ra.

File đính kèm:

  • dochoa11.doc