Ôn tập Hóa học 9

Tính chất hoá học NaOH

1/ Đổi màu chất chỉ thị:

 dd NaOH + quì tím  quì tím chuyển sang màu xanh

 dd NaOH + phenolphtalein (k0 )  phenolphtalein chuyển màu đỏ

2/ Tác dụng với axit.

NaOH + HCl  NaCl + H2O

3/ Tác dụng với oxit axit

NaOH + Oxit axit  Muối ( hoặc muối và nước )

NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

 

doc13 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống mỏ muối, muối mỏ được nghiền nhỏ và tinh chế
Bài 11: PHÂN BÓN HOÁ HỌC
Khi bón cùng một khối lượng NH4Cl và NH4NO3, CO(NH2)2 lượng N do chất nào cung cấp cho cây trồng 
nhiều hơn ?	
A. NH4NO3
B.Bằng nhau 
C. NH4Cl	
D. CO(NH2)2 
D. CO(NH2)2 
Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Viết các PTHH cho những chuyển đổi HH sau:
 1 FeCl3 2
 3
Fe2(SO4)3 4 Fe(OH)3 
 6
 5 Fe2O3
(1) Fe2(SO4)3 +3BaCl2 à 2FeCl3 + 3 BaSO4 â
(2) FeCl3 +3NaOH à Fe(OH)3 â+3NaCl
 Fe2(SO4)3 + 6NaOH à 2Fe(OH)3 â+3Na2SO4
 2Fe(OH)3 + H2SO4à Fe2(SO4)3 + 3H2O
(5) Fe2O3 + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + H2O
 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
 Khi cho dung dòch NaOH vaøo oáng nghieäm ñöïng dung dòch FeCl3 , hieän töôïng thí nghieäm quan saùt ñöôïc laø :
A. Traéng xanh
B. Coù keát tuûa maøu naâu ñoû
C. Coù khí thoaùt ra
D. Coù maøu naâu ñaäm 
B. Coù keát tuûa maøu naâu ñoû
CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Bài 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CHUNG 
KIM LOẠI
nêu t/chất vật lý của kim loại
-Kim loại có tính dẻo
- Kim loại có tính dẫn điện 
Các kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau
- Kim loại có tính dẫn nhiệt 
Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt cũng tốt
- Kim loại có ánh kim
BÀI 16:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
CỦA KIM LOẠI
Tính chaát hoùa hoïc cuûa kim loaïi ?
I./ Phản ứng của kim loại với phi kim 
 1. Tác dụng với oxi :
3Fe ( r) + 2O2 ( k ) 	Fe3O4 ( r ) 
 2./ Tác dụng với phi kim khác 
2Na ( r ) + Cl2 ( k ) 2NaCl ( r ) 
– Nhiều kim loại (trừ Ag , Au, Pt) + oxi è oxit . 
- Ở nhiệt độ cao: kim loại + với nhiều phi kim è muối.
II./ Phản ứng của kim loại với dd axit 
Mg	+H2SO4 è	MgSO4 +	H2
III./Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:
Cu ( r ) + 2AgNO3 ( dd ) è Cu(NO)3 ( dd ) + 2Ag ( r ) 
	Zn ( r ) + CuSO4 ( dd ) è ZnSO4 ( dd ) + Cu ( r ) 
Chỉ có kim loại hoạt động mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối (trừ Na , K , Ba , Ca... ) tạo thành muối mới và kim loại
BÀI 17: DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC 
KIM LOẠI
Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại ,Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học ?
Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe,Ni, Sn, Pb, (H), Cu,Hg, Ag,Pt, Au.
Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học 
* Ý nghĩa: - Độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái sang phải.
- Kim loại đừng trước M) ph/ứng với nước t0 thường è Kiềm + khí H2
- Kim loại (đứng trước H) ph/ứng được với một số dd axit è muối + khí H2
- Kim loại đứng trước (từ Mg) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
Bài 18: NHÔM
KHHH: Al ; NTK= 27
Tính chất hoá học cuûa nhoâm ?
Tính chất hoá học 
1/ Nhôm có những t/ chất HH của KL không?	
a) Tác dụng với phi kim
GV: Nhôm +oxiè oxit, Nhôm +P/kim khácè Muối 
	4Al + 3O2 2Al2O3 
2Al + 3Cl2 2AlCl
b) Phản ứng nhôm với dd axit :
2Al + 6HCl è 2AlCl3 + 3H2 
c) Phản ứng của Nhôm với dd muối:
2Al + 3CuSO4 è Al2(SO4)3 + 3Cu 
KL: Nhôm có tính chất HH của kim loại
2)Nhôm có t/chất hoá học nào khác ?
Nhôm ph/ ứng với dd kiềm giải phóng H2
Bài 19: SẮT
KHHH: Fe; NTK: 56
Tính chất hoá học Fe?
1./ Tác dụng với phi kim:
Sắt t/dụng với oxi với phi kim è oxit hoặc muối.
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2/ Tác dụng với dd axit 
* Fe + dd Axit ( HCl; H2SO4 loãng) è Muối Fe(II) + H2 
Fe + 2HCl è FeCl2 + H2
3/ Tác dụng với dd muối 
Với dd muối è Muối mới + Kloại mới.
Fe + CuSO4 è FeSO4 + Cu
Bài 20: HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP
Quá trình sản xuất gang trong lò cao?
Quá trình sản xuất gang trong lò cao:
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ
BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại không bị ăn mòn ? 
 1/ Ngăn không cho KL tiếp xúc với môi trường: Sơn, mạ...
 2/ Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn: I nox.
Bài 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI
So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc cña nh«m vµ s¾t
	* Gièng:
- §Òu cã c¸c tÝnh chÊt chung cña kim lo¹i.
- §Òu kh«ng t¸c dông víi HNO3 vµ H2SO4 ®Æc nguéi
	* Kh¸c:
TÝnh chÊt
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
TÝnh chÊt
vËt lý
- Kim lo¹i mµu tr¾ng, cã ¸nh kim, nhÑ, dÉn ®iÖn nhiÖt tèt.
- t0nc = 6600C
- Lµ kim lo¹i nhÑ, dÔ d¸t máng, dÎo.
- Kim lo¹i mµu tr¾ng x¸m, cã ¸nh kim, dÉn ®iÖn nhiÖt kÐm h¬n Nh«m.
- t0nc = 15390C
- Lµ kim lo¹i nÆng, dÎo nªn dÔ rÌn.
T¸c dông víi
phi kim
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
T¸c dông víi
axit
2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
T¸c dông víi
dd muèi
2Al + 3FeSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag
T¸c dông víi
dd KiÒm
2Al + 2NaOH + H2O 
 ® 2NaAlO2 + 3H2
Kh«ng ph¶n øng
Hîp chÊt
- Al2O3 cã tÝnh l­ìng tÝnh
Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH®2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kÕt tña d¹ng keo, lµ hîp chÊt l­ìng tÝnh
- FeO, Fe2O3 vµ Fe3O4 ®Òu lµ c¸c oxit baz¬
Fe(OH)2 mµu tr¾ng xanh
Fe(OH)3 mµu n©u ®á
KÕt luËn
- Nh«m lµ kim lo¹i l­ìng tÝnh, cã thÓ t¸c dông víi c¶ dd Axit vµ dd KiÒm. Trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc, Nh«m thÓ hiÖn ho¸ trÞ III
- S¾t thÓ hiÖn 2 ho¸ trÞ: II, III
+ T¸c dông víi axit th«ng th­êng, víi phi kim yÕu, víi dd muèi: II
+ T¸c dông víi H2SO4 ®Æc nãng, dd HNO3, víi phi kim m¹nh: III
Bài 23: THỰC HÀNH :TÍNH CHẤT HOÁ HỌC NHÔM VÀ SẮT
Lấy khoảng ½ thìa con bột nhôm vào tờ giấy cứng. Khẽ khum tờ giấy chứa bột nhôm. Gõ nhẹ tờ giấy để bột nhôm rơi xuống ngọn đèn cồn. è HS quan sát hiện tượng , viết PTHH, 
Có những hạt loé sáng do Al t/dụng oxi (không khí), ph/ứng toả nhiệt 
PTHH:	 4Al	+ 3O2	 2Al2O3 
Bài 25:TÍNH CHẤT CHUNG 
CỦA PHI KIM
Tính chất hoá học của phi kim ?
1/ Phi kim tác dụng với kim loại 
Phi kim tác dụng được với KLè muối hoặc oxit.
2Na (r) + Cl2 ( k ) 2NaCl ( r ) 
 2Al ( r ) + 3S ( r ) Al2S3 ( r ) 
2/ Phi kim tác dụng với hiđro :
 -Oxi tác dụng với hiđro: 
 2H2 ( k )+O2 (k) 2H2O ( h )
- P/kim tác dụng với hiđrô è hợp chất khí
H2 ( k 0 + Cl2 ( k ) 2HCl ( k )
3/ Tác dụng với oxi:
- P/kim tác dụng với oxi è oxit axit
 S ( r ) + O2 ( k ) SO2 ( k )
Bài 26: CLO
KHHH: Cl; NTK: 35.5; CTPT: Cl2
Tính chất hoá học cuûa clo?
1./ Clo có những t/chất hoá học của phi kim không ?
a)Tác dụng với kim loại:	
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
b) Tác dụng với hiđro:
 H2 ( k ) + Cl2 ( k ) 2HCl ( k ) 
- Khí Hiđro clorua tan nhiều trong nước ¦ dd Axit.
	 Kết luận : Clo có t/chất HH của phi kim ¦ Clo là p/kim mạnh .
2./ Clo còn có tính chất hoá học nào khác ?
a)	Tác dụng với nước :
Cl2 + H2O HCl + HClO
 Kết luận : Clo ph/ứng với nước ¦ chất mới là HCl và HClO .
 b)	Tác dụng với dd NaOH :
Cl2 + 2NaOH ¦ NaCl + NaClO + H2O 
¦ dd nước gia ven có tính tẩy màu do NaClO là chất oxi hoá mạnh 
Bài 27: CAC BON
KHHH: C ; NTK: 12
Tính chất của cacbon ?
Tính chất của cacbon 
1. Tính chất hấp phụ của cacbon 
- Than có tính hấp phụ. 
- Than gỗ, .... mới điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính.
2.Tính chất hoá học của cacbon 
a. Cac bon t/dụng với oxi
C +O2 CO2 + Q
b. Cácbon tác dụng với oxit kim loại 
C+CuOCu+ H2O
Bài 28: CÁC OXIT CACBON
.Tính chất cua cacbon oxit?
1.Tính chất vật lí:
- CO là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
 2. Tính chất hoá học:
 - CO là oxit trung tính
 - CO là chất khử
 CO + CuO Cu + CO2
 C + O2 CO2
Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONNAT
Tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái cacbonat?
Tính chất hoá học:
Muối cacbonat t/dụng với axit, bazơ, muối.
NaHCO3 + HCl ¦ NaCl + H2O + CO2
Na2CO3 + 2HCl ¦ 2NaCl + H2O + CO2
K2CO3 + Ca(OH)2 ¦ 2KOH + CaCO3 
NaHCO3 + NaOH ¦ Na2CO3 + H2O 
- Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy
Ca(HCO2)2 CaCO3 + H2O + CO2
CaCO3 CaO + CO2 
Bài 30: SILIC
CÔNG NGHIỆP SILICAT
Tính chất Silic ?
 Tính chất : 
Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, dẫn điện kém, là chất bán dẫn.
- Si là phi kim hoạt động HH yếu
 Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
 Si + O2 SiO2 
Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Ô nguyên tố cho bieát nhöõng gì?
Ô nguyên tố:
 Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, ký hiệu hoá học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tử đó.
 Số hiệu ng/tử = Số P = Số e =Số thứ tự.
Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố ?
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố. 
1/ Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố
2/ Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố đó
Bài 33: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT 
HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Nhận biết muối clorua ta duøng thuoác thöû naøo?
Nhận biết muối cacbonat ta duøng thuoác thöû naøo?
Dùng dd Ag NO3
Duøng axit HCl, ...
Bài 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là gì ? 
 Hợp chất hữu cơ là gì ? 
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại )
Bài 35:CẤU TẠO PHÂN TỬ 
HỢP CHẤT HỮU CƠ.
Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất HC ? 
1) Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
H hoá trị I; O hoá trị II; C hoá trị IV.
Các ng/tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết theo đúng hóa trị của chúng, mỗi liên kết được biểu diễn bằng 1 gạch nối.
VD: 
- H ; - O - ; - C -
 H H
H – C – Cl H – C–Br
 H H
2/ Mạch cacbon.
Những ng/tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kiết trực tiếp với nhau tạo thành mạch C.	Mạch cacbon chia thành:	
- Mạch thẳng
 - Mạch nhánh
- Mạch vòng
3/ Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong ph/ tử.
Mỗi hợp chất hữu cơ có 1 trật tự liên kết xác định giữa các ng/tử trong phân tử.
Bài 36: ME TAN
CTPT: CH4 ; PTK: 16
Cấu tạo phân tử.	
 H
 H - C  - H
 H
Trong phân tử Metan C liên kết với H bằng liên kết đơn.
Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4; PTK: 28
Cấu tạo phân tử.
Cấu tạo phân tử.
 H H
 C = C 
 H H 
viết gọn: CH2 = CH2
Trong phân tử Etilen có liên kết đôi, trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
Bài 38: AXETILEN
CTPT: C2H2; PTK: 26
Cấu tạo phân tử
 Cấu tạo phân tử :
CTCT: H - C C - H viết gọn CH CH 
Đặc điểm : Giữa 2 ng/tử C có liên kết ba. Trong liên kết ba, có hai liên kết kém

File đính kèm:

  • docHOA 9.doc