Ôn tập hoá học 11- Lần 2 chương II: Nitơ- phốt pho
Câu 1: Lập các phương trình hoá học sau đây :
1. Fe + HNO3 (đặc) NO2 + ? + ? 2. Cu + HNO3 (loãng) NO + ? + ?
3. FeO + HNO3 (loãng) NO + ? + ? 4. Fe2O3 + HNO3 (loãng)
Câu 2: Hoà tan bột kẽm trong dung dịch HNO3 loãng dư, chỉ thu được dung dịch A, khơng tạo chất khí. Thêm NaOH dư vào dung dịch A, thấy có khí mùi khai thoát ra . Viết phương trình hoá học của tất các phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn .
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG Giáo viên: Từ Hồng Vũ. Email: hoangvuhoa@gmail.com. ƠN TẬP HỐ HỌC 11- LẦN 2 CHƯƠNG II: NITƠ- PHỐT PHO. ƠN TẬP HĨA HỌC- 11 Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp :.. I. Tự Luận: Câu 1: Lập các phương trình hoá học sau đây : 1. Fe + HNO3 (đặc) NO2 + ? + ? 2. Cu + HNO3 (loãng) NO + ? + ? 3. FeO + HNO3 (loãng) NO + ? + ? 4. Fe2O3 + HNO3 (loãng) Câu 2: Hoà tan bột kẽm trong dung dịch HNO3 loãng dư, chỉ thu được dung dịch A, khơng tạo chất khí. Thêm NaOH dư vào dung dịch A, thấy có khí mùi khai thoát ra . Viết phương trình hoá học của tất các phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn . Câu 3: a. Nhận biết các hóa chất sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3 b. Có năm lọ không dán nhãn đựng riêng từng dung dịch của các chất sau đây : Al(NO3)3 , NH4NO3 , AgNO3 , FeCl3 , KOH . Hãy phân biệt các chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 , thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc) . 1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra . 2. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X . Câu 5: Rót dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80g KOH . Sau phản ứng , cho dung dịch bay hơi đến khô . Tính khối lượng muối khan thu được . Câu 6: Trong một bình kín dung tích 10,0 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình, biết nhiệt độ của khí bằng 250C . Câu 7: Axit nitric lỗng có thể phản ứng được với các chất: Fe, MgO, CaSO3 , NaOH, Al, K2O, (NH4)2S , Zn(OH)2, NaHCO3, Al(OH)3, Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2 .Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra . Câu 8: Khí NH3 có thể phản ứng với các chất: CuO, dd FeCl2 , Cl2, HCl,dd CuSO4, O2 dư. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra . Câu 9: Viết các sơ đồ phản ứng sau : a. N2 NO NO2 Y Ca(NO3)2. b. P Ca3P2 PH3 P2O5 H3PO4Na3PO4Ag3PO4. Câu 10: a. Hoà tan 5,02 gam hỗn hợp Zn và Fe vừa đủ trong dung dịch HNO3 thu được 1,344lít NO (đktc). Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ? b. Khi cho 3 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với HNO3 đặc, dư đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Dành cho học sinh khá, giỏi: Cho 140,4 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 3 khí NO, N2, và N2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 2. Hãy tính thể tích hỗn hợp khí thu được (đktc) II. Trắc Nghiệm: Câu 1: Trộn 30 ml NO với 30 ml O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng đk nhiệt độ, áp suất) là: A. 60 ml. B. 30 ml. C. 45 ml. D. 90 ml. Câu 2: Nhiệt phân Mg(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào? A. Mg , NO2, O2 B. Mg(NO2)2, O2 C. MgO, O2 D. MgO, NO2, O2 Câu 3: Đem nung một lượng Cu (NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu (NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 94g B. 98g C. 49. D. 50g Câu 4: Điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, các chất cần để sử dụng là: A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc Câu 5: Cĩ một hh X gồm Fe và kim loại M hố trị khơng đổi : Cho 7,53 X tác dụng hết với dd HCl được 0,165mol H2 . Cũng cho 7,53 X tác dụng hết với dd HNO3 được 0,15mol NO . Kim loại M là : A. Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 6: Cho 19,2g kim loại M hồ tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 chỉ thu được 4,48lít khí NO đktc. Kim loại M là : A. Al B. Cu C. Mg D. Fe Câu 7: Cho 0,54 gam Al tác dụng hết với dd HNO3 đặc nóng. Thể tích khí NO2 thu được là A. 0.448 lít B. 1,344 lít C. 1,008 lít D. 0,672 lít Câu 8: Cho 4,04 g hỗn hợp Mg và Zn vào dd HNO3 loãng, dư thấy có 448 ml (đktc) khí không màu, không duy trì sự cháy, nhẹ hơn không khí. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 0,14g. B. 2,6g C. 1,44g D. 3,9g Câu 9: Phản ứng giữa HNO3 với Fe(OH)2 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình oxi hoá – khử này bằng A. 25 B. 22 C. 16 D. 20 Câu 10: Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng sau là: A. 10 B. 14 C. 24 D. 38 Câu 11: Cho phản ứng : Cu(NO3)2 CuO + NO2+ O2. Nếu tổng thể tích khí thoát ra là 560 cm3 ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu(NO3)2 đã đem nhiệt phân là : A. 2,00 g B. 1,20 g C. 1,88 g D. 4,00 g Câu 12: Để đạt được 54,05ml dung dịch NH3 20% (khối lượng riêng D = 0.925g/ml) cần hịa tan bao nhiêu lít NH3 (đktc) vào nước: A. 19.765 lít B. 40.029 lít C. 39.529 lít D. 13.176 lít Câu 13: Các muối nitrat khi bị nhiệt phân đều phân hủy tạo ra sản phẩm: M2On + NO2 + O2 là: A. Al(NO3)3; Zn(NO3)2; Ni(NO3)2 B. Ca(NO3)2; Fe(NO3)2; Pb(NO3)2 C. KNO3; NaNO3; LiNO3 D. Mn(NO3)2; AgNO3; Hg(NO3)2 Câu 14: NH3 cĩ những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hịa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn khơng khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng là: A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 15: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm bột Fe và Cu bởi 200g dung dịch HNO3 thốt ra 4,48 lít NO(đktc) duy nhất. Vậy nồng độ % của là: A. 23,8% B. 25,2% C. 18,9% D. 15,4% Câu 16: Có các dung dịch: FeCl3 , NH3 , HNO3 , NaOH . Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 17: Để điều chế 50 ml dd HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là: A. 224 ml. B. 112 ml C. 560 ml D. 280 ml Câu 18: Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hịa D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nĩng Câu 19: Phản ứng giữa Fe2O3 và axit HNO3 đặc nĩng là : A. Fe2O3 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO+ H2O B. Fe2O3 + HNO3 àFe(NO3)3 + N2 + H2O C. Fe2O3 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO2+ H2O D. Fe2O3 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2O Câu 20: Hỗn hợp N2 và H2 cĩ tỉ khối so với khơng khí 0,293. Thành phần % theo thể tích của N2 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 25% B. 40% C. 60% D. 75% Câu 21: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: A. Dung dịch cĩ màu xanh thẫm tạo thành B. Lúc đầu cĩ kết tủa xanh, sau cĩ kết tủa tan ra C. Cĩ kết tủa màu xanh lam tạo thành D. Cĩ kết tủa màu xanh, cĩ khí màu nâu đỏ Câu 22: Nhiệt phân hòan toàn hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm rắn thu được là A. Cu và Ag2O. B. CuO và Ag. C. Cu và Ag. D. CuO và Ag2O. Câu 23: Hoà tan 1,92g Cu bằng axit nitric dư thu được hổn hợp khí NO2 và NO có tỷ khối với H2 là 21 ,thì thể tích NO2 đktc thu được là : A. 5,376 lít . B. 0,672 lít . C. 6,72 lít . D. 3,36 lít . Câu 24: Cho hổn hợp N2 và H2 tỷ lệ 1:4 vào bình kín dung tích 5,6 lít ở OoC, 200 atm và chất xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian ,sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất giảm 10% .Hiệu suất phản ứng là : A. 50% B. 70% C. 25% D. 85% Câu 25: Trộn 50ml dd H3PO4 1M với 120 ml dd KOH 1M thu được m gam muối . Giá trị của m là: A. 5,22g B. 9,46g. C. 8,7g D. 3,48g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- bai tap trac nghiem este.doc