Ôn tập Hóa học 10 - Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh
Câu 1. Trong các câu sau câu nào sai?
A - Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B - Ôxi nặng hơn không khí. C - Ôxi tan nhiều trong nước.
D - Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 2. Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau:
Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn, khi tham gia phản ứng nguyên tử oxi dễ dàng .(1) .Do vậy oxi là nguyên tố (2) Trong các hợp chất hợp chất với flo và peoxit) nguyên tố oxi có số oxi hóa là - 2 trừ.(3) Oxi tác dụng với (4). và tác dụng được với (5) ,oxi còn tác dụng đượcvới nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
ột 1 cho phù hợp. t0 Cột 1 Cột 2 1 - H2S + SO2 ® a) NaNO3 + PbS¯ 2 - H2S + Cl2 + H2O ® b) SO2 + H2O 3 - H2S + HNO3đ/n ® c) S + H2O 4 - H2S + H2SO4 đ/n ® d) NO2 + H2SO4 + H2O 5 - H2S + Pb(NO3)2 ® e) HCl + H2SO4 6 - Na2S + Pb(NO3)2 ® g) PbS¯ + HNO3 Câu 42. Phương trình sau phản ứng nào sai. A - 3H2S + 8HNO3l ® H2SO4 + 8NO + 4H2O. B - Cu(NO3)2 + H2S ® CuS¯ + 2HNO3. C - 2SO2 + O2 Þ 2SO3 D - H2S + Cl2 ® S + 2HCl Câu 43. Đốt 8,96l khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) thu được 46,88g muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A - 100 ml C - 80 ml B - 120 ml D - 90 ml Câu 44. Một bình kín dung tích 2,8 l chứa hỗn hợp khí gồm H2S và O2 dư (đktc). Đốt cháy hỗn hợp, hoà tan sản phẩm phản ứng vào 100g H2O thu được axit đủ làm màu hoàn toàn 50g dung dịch Br2 8% là: (Cho H2SO3 + Br2 + H2O = H2SO4 + 2HBr) Nồng độ % của axít trong dung dịch thu được và % về khối lượng của H2S và O2 là: A - 10% H2SO3, 30% H2S, 70% O2 C - 8% H2SO3, 40% H2S, 60% O2 B - 5% H2SO3, 25% H2S; 75% O2 D - 2% H2SO3, 20%H2S, 80% O2 Câu 45. Khí sunfurơ là chất có: A - Chỉ có tính khử mạnh B -Chỉ có tính ôxi hoá mạnh. C - Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử, vừa có tính tẩy màu. D - Chỉ là oxit axit. Câu 46. Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là: A - Dung dịch Ca(OH)2. B - Dung dịch thuốc tím (KMnO4). C - Nước Brôm D - Cả B và C. Câu 47. Trong các câu sau câu nào sai. A. Khi sục SO2 vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 2 > > 1 thu được hỗn hợp 2 muối Na2SO3, NaHSO3. B - Sục SO2 vào dung dịch K2CO3 tạo khí CO2. C - SO2 có tính khử mạnh. E - SO2 làm mất màu dung dịch Brôm. Câu 48. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A - Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B - Không có hiện tượng gì. C - Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D - Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 49. Cho các phương trình hoá học. a) SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4. b) SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O. c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ® K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. d) SO2 + 2H2S ® 3S + H2O. e) 2SO2 + O2 ® 2SO3 * SO2 đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng: A - a, c , e C - b, d, c, e. B - a, b, d, e D - a, c, d * SO2 đóng vai trò là chất ôxi trong các phản ứng. E - a, b, c H - b, d G - a, b, d I - d Câu 50. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể: A - Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư. B - Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ. C - Cho hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím KMnO4 dư D - Cả A và C đều đúng. Câu 51. Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình phản ứng sau: A - SO2 + Br2 + H2O ® HBr + ........................................ B - SO2 + H2S ® H2O + ..................................................... C - SO2 + KMnO4 + H2O à .................. + ................. + H2SO4 D - SO2 + Ba(OH)2 ® BaSO3 + .............................................. E - SO2 + Na2CO3 ® .......................... + ................................... Câu 52. Đề điều chiế SO2 trong phòng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau: A - Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. B - Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. C - Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 đặc. D - Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng. Câu 53. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là: A - 3S + 2KClO3đ ® 3SO2 + 2KCl. B - Cu + 2H2SO4 đ/n ® SO4 + CuSO4 + 2H2O C - 4FeS2 + 11O2 ® 8 SO2 + 2Fe2O3 D - C + 2H2SO4 đ ® 2SO2 + CO2 + 2H2O Câu 54. SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì: A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí. B. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại. C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính ôxi hoá. D. SO2 là một ôxit axit Câu 55. Hãy chọn câu ở cột 2 để ghép với cột 1 cho phù hợp. Cột 1 Cột 2 a - SO2 là 1 - Chất lỏng sánh khồng màu b - SO3 là 2 - Chất lỏng không màu c - H2S là 3 - Khí không màu có mùi trứng thối d - H2SO4 là 4 - Khí không màu, có mùi xốc e- SO3 là 5 - Tan vô hạn trong nước và trong H2SO4 Câu 56. Hãy điền các chất thích hợp để hoàn thành các phương trình phản ứng sau: A. SO3 + CuO ®.. .B. SO3 + H2O ® ............. C. nSO3 + H2SO4 ® ........ .D. SO3 + 2NaOH ® ... E. SO3 + NaOH ® ............... Câu 57. Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau: A - H2S > SO2 > S C - SO2 > H2S > S B - H2S > S > SO2 D - SO2 > S > H2S. Câu 58. Hãy chọn nửa phương trình hoá học ở cột 2 để ghép với cột 1 cho phù hợp. Cột 1 Cột 2 a) H2S + FeCl3 ® 1 - H2SO4 . SO3 b) SO2 + H2S ® 2 - H2SO4 c) H2S + Cl2 + H2O ® 3 - S + H2O d) SO3 + H2O ® 4 - HCl + H2SO4 e) 2SO3 + H2O ® 5 - S + FeCl2 + HCl 6 - FeS + 2HCl Câu 59. Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi H2O người ta dùng. A - H2SO4 đ B - KOH đặc. C- P2O5 D- Cả A và C Câu 60. Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch Brôm là: A - H2S B - SO2 C - CO2 D - SO3 Câu 61. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen, % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là: A - 25,2% ; 74,8% C - 24,14% ; 75,86% B - 32% ; 68% D - 60% ; 40% Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 3,4gam một chất X thu được 6,4g SO2 và 1,8g H2O, X có công thức phân tử là: A - H2SO3 C - H2SO4 B - H2S D - Một chất khác A, B, C. Câu 63. Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5g muối thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A - 150ml C - 250ml B - 200ml D - 275ml Câu 64. Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brôm vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước Brôm, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165gam chất rắn. V có giá trị là: A - 0,112 l C - 0,336 l B - 0,224l D - 0,448 l Câu 65. Những câu sau: câu nào đúng(Đ)? câu nào sai(S)? A - H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi B - H2SO4 tan vô hạn trong nước, toả nhiều nhiệt C - H2SO4 là một axít mạnh D - H2SO4 tác dụng với tất cả các kim loại E - H2SO4 đặc rất háo nước Câu 66. Trong số các khí sau có lẫn hơi nước, khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc. A - SO2 C - SO3 B - H2S D - Cl2 Câu 67. Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau? A - H2SO4 loãng có tính axít mạnh B - H2SO4 đặc rất háo nước. C - H2SO4 đặc chỉ có tính ôxi hoá mạnh. D - H2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ôxi hoá mạnh. Câu 68. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4- loãng là: A - Cu, Zn, Na C - K, Mg, Al, Fe, Zn. B - Ag, Ba, Fe, Sn D - Au, Pt, Al Câu 69. Kim loại thụ động trong H2SO4 đặc là: A - Zn C -Mg B - Al D - Cu Câu 70. Hãy chọn nửa phương trình phản ứng ở cột 2 với nửa phương trình phản ứng ở cột 1 cho phù hợp. Cột 1 Cột 2 a) H2SO4l + Fe ® 1 - CaSO4 + H2O + CO2 b) H2SO4l + FeO ® 2 - Fe2(SO4)3 + H2O c) H2SO4l + Fe2O3 ® 3. Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O d) H2SO4 l + Fe3O4 ® 4 - FeSO4 + H2O e) H2SO4 l + Cu(OH)2 ® 5 - CuSO4 + H2O g) H2SO4 l + CaCO3 ® 6 - FeSO4 + H2 7 - Fe21(SO4)3 + H3 Câu 71. Các chất phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phương trình phản ứng sau: A - H2SO4 đ/n + Cu ® CuSO4 + H2O + ........................ B - H2SO4 đ/n + S ® ................ + H2O C - H2SO4 đ/n + C ® .................. + .................. + H2O D - H2SO4 đ/n + Mg ® ................. + S + H2O E - H2SO4 đ/n + HBr ® SO2 + .............. + ....................... H2SO4 đ G - H2SO4 đ/n + KI ® I2 + .............. + H2O + K2SO4 H - C12H22O11 ......................... + H2O Câu 72. Hãy ghép các nửa phương trình phản ứng ở cột 2 với nửa phương trình phản ứng ở cột 1 cho phù hợp. Cột 1 Cột 2 a - Fe + H2SO4 l ® 1) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 b - Fe + H2SO4 đ ® 2) ZnSO4 + S + H2O c - Zn + H2SO4đ ® 3) ZnSO4 + H2O + H2O d - Zn + H2SO4 đ/n ® 4) FeSO4 + H2 e - Fe + H2SO4 đ/n ® 5) Không có hiện tượng Câu 73. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường. A - HCl và H2S B - H2S và Cl2 C - SO2 và H2S D - SO2 và CO2 Câu 74. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường. A - Dung dịch H2S và HNO3 B - Dung dịch K2S và FeCl3. C - Dung dịch H2SO4 và Na2CO3 D - SO2 và O2 Câu 75. Khi điều chế hiđrô sunfua từ FeS dùng axít nào trong số các axít sau: A - HCl B - HNO3 C - H2CO3 D - H2SO4 đ Câu 76. Cho các phương trình phản ứng sau: 1. FeS2 + O2 ® khí A + B (rắn) 2. A + O2 ® C 3. C + D (loãng) ® axít E 4. E + Cu ® F + A + D 5. A + D ® axít G 6. G + KOH ® H + D 7. H + Cu(NO3)2 ® I + K 8. G + Cl2 + D ® E + L Các chất A, B, C, D, E, G, H, I, K có thể là: A B C D E F G H I K L a) SO2 Fe2O3 SO3 H2O H2SO4 CuSO4 H2SO3 K2SO3 CuSO3 KNO3 HCl b) SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 H2O CuSO4 H2SO3 K2SO3 CuSO3 KNO3 HCl c) SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 H2O H2SO3 CuSO4 K2SO3 KNO3 CuSO3 HCl d) SO2 Fe2O3 SO3 H2O H2SO4 H2SO3 CuSO4 CuSO3 K2SO3 HCl KNO3 Câu 77. Cho các phương trình phản ứng. 1. H2S + O2 ® A (rắn) + B (loãng) 2. A + O2 ® C 3. HCl + MnO2 ® D (khí) + E + B 4. B + C + D ® F + G 5. G + Ba ® N + H2 6. D + I ® G 7. F + Cu ® K + B + C 8. K + H ® L¯ + M 9. M + F ® K + G A, B, C, D, E, F, G, N, I, K, L, M lần lượt là các chất sau: A B C D E F G N I K M L a S H2O SO2 Cl2 MnCl2 HCl H2SO4 BaSO4 H2 CuSO4 CuCl2 BaCl2 b S H2O SO2 Cl2 MnCl2 HCl H2SO4 BaSO4 H2 BaCl2 CuCl2 CuSO4 c S H2O SO2 Cl2 MnCl2 H2SO4 HCl BaCl2 H2 CuSO4 CuCl2 BaSO4 d S H2O SO2 Cl2 H2SO4 MnCl2 HCl BaCl2 H2 CuSO4 CuCl2 BaSO4 Câu 78. Cho các phương trình phản ứng sau: 1. H2S + X (khí) ® A (rắn) + B (lỏng) 2. A + X ® C (khí) 3. B + C + D (khí) ® E (lỏng) + F (lỏng) 4. Cu + E ® G (lỏng) + C + B 5. F + H (rắn) ® H2S + ZnCl2 X, A, B, C, D, E, F, G, H lần lượt là các chất sau: X A B C D E F G H a) O2 S H2O SO2 Cl2 H2SO4 HCl CuSO4 ZnS b) O2 S H2O SO2 Cl2 HCl H2SO4 CuSO4 ZnS c) O2 S H2O Cl2 SO2 H2SO4 HCl CuSO4 ZnS d) O2 S H2O Cl2 SO2 HCl H2SO4 CuSO4 ZnS Câu 79. Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm: Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl lần
File đính kèm:
- nhom VIA.doc