Ôn tập hè môn Toán lớp 2
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ
HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
rên bến xe đó ? Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường? Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi : a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau? Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế? ***************************** TIẾNG VIỆT Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây: a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng? b/Khi nào bạn về thăm ông bà? c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào? d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo? Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : a/- (sông, xông) - ………Hồng -……….xáo -(sa, xa) -…… sút -đường ……. -(sương, xương) -cây……… rồng -……… sớm ___________________________________________________________________ Thứ hai ngày 19 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của : a/ 100 b/ 80 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết : a/ * 7 6 * c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632 Bài 3: Tìm x a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27 b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18 Bài 4 : Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì? Bài 5: Đặt tính rồi tính 78 + 36 87 – 49 812 + 39 76 - 23 *********************************** TIẾNG VIỆT Bài 1: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới: -Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. ……………………………………………………………………….. -Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi. ………………………………………………………………………. Bài 2: Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp: - Con mơ gì thế Kể cho mẹ nghe đi - Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy. _ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm. ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 21 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống: a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0 b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72 Bài 2 : Tìm x a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89 c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24 e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27 Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 392; 394; 396;… ;… ;… ; 404 155;150;145;… ; 135; …;… 520;540;;560;… ;… ;…; 640. Bài 5:Đặt tính rồi tính: a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48 b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34 ************************************ TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp: trẻ con- …. tỉnh - …. xuất hiện …. hiền lành - …. rụt rè - ………. bình tĩnh - … Bài 2: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng Bài 3) Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu Ai – làm gì? A B a. Các bạn học sinh tiểu học Làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. b. Đêm ấy, quanh đống lửa bập bùng, các cụ già đang tung tăng tới trường. c. Bố Vừa uống rượu vừa trò chuyện vui vẻ. Bài 4) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : Cô Gió đưa những hạt kê đến một đám cỏ non xanh. Cô bé ngồi thẫn thờ nhìn qua cửa sổ. ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1:Tính nhẩm a/2 x 5 x 3=… b/ 6 x 2 : 4 = … c/ 10 : 5 + 19 = …. 8 : 2 x 3 =…. 0 x 5 : 3 = … 35 : 5 + 25 = …. 27 : 1 x 3 =…. 1 x 4 x 3 =…. 24 : 4 x 0 = … Bài 2: Điền số a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15 b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8 Bài 3: Tính theo mẫu 3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 = = 29 5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 = 5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 = 6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 = Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải? Bài 5: Tìm x biết : a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33 5 x = 40 85 – x = 38 X : 5 = 6 x : 3 = 8 Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu? ************************************* TIẾNG VIỆT Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr Cây …úc …úc mừng …ở lại che ...ở Bài 2: Tìm các từ ngữ: Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi: M: thương yêu,… b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ: M: biết ơn,… Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống …âu bọ …âu kim củ …ắn …ắn tay áo …inh sống …inh đẹp …át gạo …át bên cạnh ___________________________________________________________________ Thứ hai ngày 26 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống a) 15 15 6 = 36 b) 18 4 2 = 12 Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống 24 + 32 … 17 + 42 58 – 25 …66 – 35 42 + 13 … 89 – 34 Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm 68- 34 … 58 – 34 67 – 34 … 67 – 43 84 + 26 … 88 + 26 Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm = … cm c) 3dm 7 cm = … cm 50 cm =… dm d) 94 cm = …dm …cm Bài 5: Tìm y 3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2 Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3 Bài 6: Viết các số gồm: 6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị 8 trăm và 6 chục 5 trăm và 7 đơn vị ************************************** TIẾNG VIỆT Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống: Không có việc gì khó Chỉ sợ …òng không bền Đào …úi và …ấp biển Quyết chí ắt …àm …ên Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống: …a …ôi …an …ẻ …a …út …ôi …ục Phù …a đi …a xót ..a đồng …âu Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi: Tôi lớn lên đã thấy dừa trước ngõ …ừa …u tôi…ấc ngủ tuổi thơ Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó Tôi hỏi nội tôi …ừa có tự bao …ờ ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 28 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống a) 43 13 12 = 42 b) 67 13 12 > 91 Bài 2: Tính a.54 + 32 - 17 = b.8 x 5 - 16 = c.32 : 4 +19 = Bài 3 : Đặt tính rồi tính 875- 251 743 - 568 537 - 389 Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dm = … cm 8dm 2 cm = … cm 20 cm =… dm 78 cm = …dm …cm Bài 5: Tìm y 5 x y = 35 + 10 y : 5 = 18:2 y x 3 = 4 x 6 y : 4 = 3 x 8 Bài 6: Viết theo mẫu 512 = 500 + 10 + 2 497 = 861 = 674 = ************************************* TIẾNG VIỆT Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau: Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè. Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích. Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại. Tối thứ bảy , em đi xem phim cùng chị. Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta: - anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng. Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó. -Từ em chọn:………………………………… - Đặt câu:……………………………………. ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 30 tháng 7 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1: Số 600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; … 730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;… Bài 2: Đọc các số sau: 815 905 873 505 Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm 606 … 660 700 + 9 … 709 865 … 856 440 – 40 … 399 899 …999 800 + 80 + 8 … 889 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất 857; 875; 578; 587; 758; 785 Bài 5: Tính nhẩm 300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 = 700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60= 700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7 Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng Bài 7:Tìm x: a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376 *********************************** TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống: M: thợ may, thợ mỏ,…………….. Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau: Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết. Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp : Từ chỉ đặc điểm hình dáng:……………………….. Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:……………… Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau: Các cháu thiếu nhi rất ………… Bác Hồ. Bác Hồ rất ………….các cháu thiếu nhi. Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để …………. Bác. ___________________________________________________________________ Thứ hai ngày 2 tháng 8 năm 2010 TOÁN Ôn tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472 Bài 2: Đặt tính rồi tính 675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139 Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh. Bài 4 : Tính 5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982 Bài 5 : Tính nhẩm 600 : 2 = 800 : 4= 400: 2= 600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 = Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi: Đội hai trồng được bao nhiêu cây? Hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài 8:Tìm x a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562 ************************************* TIẾNG VIỆT Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi v
File đính kèm:
- DE ON HE LOP 2 LEN LOP 3 moi.doc