Những bài toán về Lượng giác hay nhất
Bài 20: Cho hàm số y
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 21: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 – 2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phơng trình : x4 – 2x2 + 4 + m = 0 phân biệt
Bài 1: Cho hàm số: y = a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trỡnh: x2 + (m - 3)x - m + 3 = 0. So sỏnh cỏc nghiệm của phương trỡnh với 2 số 0 và 2 Tỡm k để phương trỡnh sau cú 4 nghiệm phõn biệt: Bài 2: Cho hàm số: y = a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số. Tỡm m để phương trỡnh sau cú 4 nghiệm phõn biệt: Bài 3: Cho hàm số: y = a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số. Tỡm m để phương trỡnh sau cú 4 nghiệm phõn biệt: Bài 4: Cho hàm số: y = Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số. b) Tỡm m để phương trỡnh sau cú 2 nghiệm phõn biệt: 2x2 - 4x - 3 + 2m = 0 Bài 5: Cho hàm số: y = Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số. Tỡm m để phương trỡnh sau cú 2 nghiệm phõn biệt: x2 + x - 4 + 2m = 0 Bài 6: Cho hàm số y = x3 – 3x + 2. Gọi d là đường thẳng qua A(3 ; 20) , có hệ số góc m. Tìm m để d cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Bài 7: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 – 1. Gọi d là đường thẳng qua M(0 ; -1), có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt Bài 8: Cho hàm số: y = x3 – 3x2 + 4 Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số gúc k (k > -3) đều cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phõn biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 9: Cho hàm số y = x3 – 2(m + 2)x2 + (5m + 11)x – 2m – 14 Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1 Bài 10: Cho hàm số y = x3 – (m + 2)x2 + 3x + m – 2 Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương Bài 11: Cho hàm số y = x3 – 7x2 + (m + 3)x – 8 Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân Bài 12: Cho hàm số y = x3 – 6mx2 + 2x + 6m2 – 3m Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng Bài 13: Cho hàm số y = x3 + mx2 - x - m Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng Bài 14: Cho hàm số y = 2x4 – 5(m + 1)x2 + 4m + 6. Tìm m để đồ thị của hàm số: Cắt Ox tại 4 điểm phân biệt b) Cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng Bài 15: Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4 (C) Tìm m sao cho đồ thị (C) của hàm số chắn trên đường thẳng y = m ba đoạn có độ dài bằng nhau Bài 16: Cho hàm số y = x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1. Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Bài 17: Cho hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x3 - x2 + 6x + 2m = 0 Tìm m để phương trình: 2 - 9 + 12 - m = 0 có 6 nghiệm phân biệt Bài 18: Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 + 3(1 – m2)x + m3 – m2 (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 Tìm k để phương trình : - x3 + 3x2 + k3 – 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt Vẽ đồ thị của hàm số = - x3 + 3x2 Bài 19: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình + 5 + m = 0 Bài 20: Cho hàm số y = Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 21: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 – 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình : x4 – 2x2 + 4 + m = 0 phân biệt Bài 22: Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m – 1 (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5 Tim k để phương trình + k - 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt Bài 23: Cho hàm số y = 1 + 2x2 - Khảo sát ạư biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình: x4 – 8x2 + 4m = 0 Tìm k để phương trình + 8m = 0 có 6 nghiệm phân biệt Bài 25: Cho hàm số y = a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b. Bịên luận theo k số nghiệm của phương trình: 2x + 1 + k = 0 Bài 26: Cho hàm số y = a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình + m = 0 Bài 27: Cho hàm số y = a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: - m2 + 2m + 6 = 0 Bài 28: Cho hàm số y = a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b. Bịên luận theo m số nghiệm của phương trình: + m(x - 1) = 0 Bài 29: Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị â của hàm số Tìm m để phương trình = 3 + m có 5 nghiệm phân biệt. Bài 30: Cho hàm số y = Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi m = 2 Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt Bài 31: Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b. Tìm m để phương trình x4 – 5x2 – m2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt Bài 32: Tỡm tõm đối xứng của đồ thị cỏc hàm số sau đõy: a) y = x3 - x2 – 3x - b) y = c) y = Bài 33: Tỡm tõm đối xứng của đồ thị cỏc hàm số sau đõy: a. y = b. y = c. y = Bài 34: Tỡm tõm đối xứng của đồ thị cỏc hàm số sau đõy: a. y = b. y = c. y = Bài 35: Cho hàm số: y = x4 – 4x3 + 12x – 1 Tỡm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số Tỡm hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành. Bài 36: Cho hàm số : y = x4 + 8x3 + 32x + 14 Tỡm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số Tỡm hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành. Bài 37: Cho hàm số : y = x4 – 4x3 + 8x a. Tỡm trục đối xứng (song song với Oy) của đồ thị hàm số b. Xỏc định hoành độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng y = 3 Bài 38: Tỡm trờn đồ thị hai điểm phõn biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. a. y = b. y = c. y = Bài 39: Tỡm m để trờn đồ thị cú hai điểm phõn biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O a. y = b. y = x3 - 3x2 + m Bài 40: Cho hàm số : y = 2x3 - 3x2 + 6x - 4 Tỡm một hàm số y = f(x) cú đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số đó cho qua gốc tọa độ. Bài 41: Cho hàm số : y = Tỡm một hàm số y = f(x) đối xứng với đồ thị hàm số đó cho qua điểm I(-2 ; 1) Bài 42: Tỡm trờn đồ thị hai điểm phõn biệt đối xứng với nhau qua trục tung: a. y = 2x3 – 9x2 – 12x + 1 b. y = Bài 43: Tỡm trờn đồ thị hai điểm phõn biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x a. y = b. y = Bài 44: Cho hàm số: y = Tỡm trờn đồ thị hai điểm phõn biệt đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x + 1 Bài 45: Cho hàm số : y = Chứng minh đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = x + 2 là trục đối xứng
File đính kèm:
- Bai toan tuong giao.doc