Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học Lớp 6

Câu 1.(tuần 1, hiểu, 2 phút). Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:

A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích

từ bên ngoài

B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ

bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển

C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển

D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất

Đáp án B (0,5đ)

Câu 2.(tuần 1, hiểu, 3 phút). Cây có rễ cọc là cây có

A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái

B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân

C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái

D. Chưa có rễ cái không có rễ con

Đáp án A (0,5d)

Câu 3. .(tuần 2, hiểu, 2 phút). Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa

B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa

Đáp án C (0,5đ)

Câu 4. .(tuần 2, hiểu, 2 phút). Chức năng quan trọng nhất của lá là:

A.Thoát hơi nước và trao đổi khí

B. Hô hấp và quang hợp

C. Thoát hơi nước và quang hợp

D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng

Đáp án B (0,5đ)

Câu 5. .(tuần 3, hiểu, 2 phút). Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là

A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2

B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2

Đáp án D (0,5đ)

Câu 6. .(tuần 3, hiểu, 2 phút). Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:

A. Cây rau muống C. Cây cải canh

B. Cây rau ngót D. Cây mùng tơi

Đáp án A (0,5đ)

Câu 7. .(tuần 4, hiểu, 2 phút). Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng

A. Rễ C. Lá

B. Thân D. Củ

Đáp án B (0,5đ)

Câu 8. .(tuần 4, hiểu, 2 phút). Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:

A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân

B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp

Đáp án D (0,5đ)

Câu 9. .(tuần 5, hiểu, 2 phút). Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua

B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải

C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi

D. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan

Đáp án D (0,5đ)

Câu 10. .(tuần 5, hiểu, 2 phút). Đặc điểm của rêu là:

A. Sinh sản bằng hạt có thân, lá

B. Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn

C. Thân phân nhánh, có mạch dẫn

D. Nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá

Đáp án B (0,5đ)

Câu 11. .(tuần 6, hiểu, 2 phút). Nhóm gồm toàn những cây Một lá mầm là:

A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương

B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằng thân bò là:
A. Cây rau muống C. Cây cải canh
B. Cây rau ngót D. Cây mùng tơi
Đáp án A (0,5đ)
Câu 7. .(tuần 4, hiểu, 2 phút). Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng
A. Rễ C. Lá
B. Thân D. Củ
Đáp án B (0,5đ)
Câu 8. .(tuần 4, hiểu, 2 phút). Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp
Đáp án D (0,5đ)
Câu 9. .(tuần 5, hiểu, 2 phút). Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua
B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải
C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
Đáp án D (0,5đ)
Câu 10. .(tuần 5, hiểu, 2 phút). Đặc điểm của rêu là:
A. Sinh sản bằng hạt có thân, lá
B. Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn
C. Thân phân nhánh, có mạch dẫn
D. Nón đực nằm ở ngọn cây, có rễ, thân, lá
Đáp án B (0,5đ)
Câu 11. .(tuần 6, hiểu, 2 phút). Nhóm gồm toàn những cây Một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
Đáp án D (0,5đ)
Câu 12. .(tuần 6, hiểu, 2 phút). Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió
A.Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt
B. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao
phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ
C. Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây, có hương thơm, mật ngọt, hạt
phấn nhiều, nhỏ nhẹ
D. Hoa thường tập trung ở gốc cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao
phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ
Đáp án B (0,5đ)
Câu 13. .(tuần 7, hiểu, 2 phút). Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả
B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong qủa
D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn
Đáp án A (0,5đ)
Câu 14. .(tuần 7, hiểu, 2 phút). Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách:
A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2
B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh
C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh
D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh
Đáp án C (0,5đ)
Câu 15. .(tuần 8, hiểu, 2 phút). Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. Giảm bụi và VSV gây bệnh, tăng CO2
B. Giảm bụi và khí độc, tăng CO2
C. Giảm bụi, khí độc và giảm VSV gây bệnh, tăng O2
D. Giảm bụi, khí độc, giảm VSV gây bệnh, giảm O2
Đáp án C (0,5đ)
Câu 16. .(tuần 8, hiểu, 2 phút). Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Đa số sống kí sinh
B. Đa số sống hoại sinh
C. Đa số sống tự dưỡng
D. Đa sô sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng
Đáp án B (0,5đ)
Câu 17. .(tuần 9, hiểu, 2 phút). Đặc điểm chung của thực vật là:
A. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng
hợp chất hữu cơ
B. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển
C. Rất đa dạng và phong phú, một số không có khả năng di chuyển, có khả tự
tổng hợp chất hữu cơ
D. Có khả tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ
bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
Đáp án D (0,5đ)
Câu 18. .(tuần 9, hiểu, 2 phút). Nhóm gồm có toàn các cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
Đáp án D (0,5đ)
Câu 19. .(tuần 10, hiểu, 2 phút). Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là:
A. Đài hoa và tràng hoa
B. Đài hoa và nhị hoa
C. Nhị hoa và nhụy hoa
D. Tràng hoa và nhụy hoa
Đáp án C (0,5đ)
Câu 20. .(tuần 10, hiểu, 2 phút). Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là:
A.Giâm cành
B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
D. Ghép cây
Đáp án C (0,5đ)
Câu 21. .(tuần 11, hiểu, 2 phút). Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
Đáp án A (0,5đ)
Câu 22.(tuần 11, hiểu, 2 phút).. Vỏ của thân non gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa
B. Biểu bì và mạch dây
C. Biểu bì và thịt vỏ
D. Vỏ và mạch dây
Đáp án C (0,5đ)
Câu 23. .(tuần 12, hiểu, 2 phút). Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ?
A. Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
B. Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
Đáp án B(0,5đ)
Câu 24. .(tuần 12, hiểu, 2 phút). Nhóm quả gồm toàn quả thịt là:
A. Quả hồng xiêm, quả táo, quả đỗ đen, quả chuối
B. Quả đào, quả xoài, quả dưa hấu, quả đu đủ
C. Quả cam, quả bồ kết, quả vú sữa
D. Quả chanh, quả mơ, quả cà chua, quả bồ kết
Đáp án B (0,5đ)
Câu 25. .(tuần 13, hiểu, 2 phút). Đặc điểm đặc trưng của quyết là:
A. Sinh sản bằng hạt
B. Đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật
D. Nón đực nằm ở ngọn cây
Đáp án B (0,5đ)
Câu 26. .(tuần 13, hiểu, 2 phút). Nhóm gồm gồm toàn những cây Hai lá mầm là:
A. Cây lúa, cây xoài, cây ngô
B. Cây cà chua, cây cam, cây tỏi, cây táo
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây cam, cây hoa hồng, cây vải thiều, cây tỏi
Đáp án C (0,5đ)
Câu 27. .(tuần 14, hiểu, 2 phút). Đặc điểm đặc trưng của cây hạt kín là:
A. Đã có hoa, sinh sản bằng hạt
B. Đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật
D. Nón đực nằm ở ngọn cây, sinh sản bằng hạt hở
Đáp án A (0,5đ)
Câu 28. .(tuần 14, hiểu, 2 phút). Vi khuẩn thường sống ở:
A. Trong nước hoặc trong đất, càng ở các lớp đất sâu càng nhiều vi khuẩn
B. Trong nước hoặc trong không khí, nước càng sạch càng nhiều vi khuẩn
C. Trong nước, trong không khí hoặc trong đất
D. Trong nước hoặc trong không khí, không khí càng sạch càng nhiều vi khuẩn
Đáp án C (0,5đ)
Câu 29. .(tuần 15, hiểu, 2 phút). Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm:
A. Hoa lưỡng tính hoặc đơn tính
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín không cùng một lúc
C. Hoa đơn tính, màu sắc rực rỡ, có hương thơm, mật ngọt
D. Hoa lưỡng tính, nhị và nhụy chín cùng một lúc
Đáp án D (0,5đ)
Câu 30. .(tuần 15, hiểu, 2 phút). Chất dự trữ của hạt thường nằm ở:
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ
C. Trong thân mầm hoặc phôi nhũ
D. Trong thân mầm hoặc chồi mầm
Đáp ánA (0,5đ)
Câu 31.(tuần 16, hiểu, 2 phút)..Quả tự phát tán có đặc điểm:
A. Có nhiều gai, nhiều móc
B. Quả có vị ngọt
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra xa
D. Quả có cánh hoặc túm long
Đáp án C (0,5đ)
Câu 32. .(tuần 16, hiểu, 2 phút). Bộ phận bảo vệ của hoa là:
A. Đế hoa, cánh hoa.
B. Đế hoa, nhị hoa.
C. Cánh hoa, nhị hoa
D. Cánh hoa, nhuỵ hoa
Đáp án A (0,5đ)
Câu 33. .(tuần 17, hiểu, 2 phút). Tảo là thực vật bậc thấp vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước
B. Có cấu tạo đơn giản, sống dưới nước
C. Sống ở nước, chưa có rễ, thân, lá
D. Có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá
Đáp ánC (0,5đ)
Câu 34. .(tuần 17, hiểu, 2 phút). Trong các loài tảo sau, loại nào có túi bóng khí :
Tảo xoắn B. Rong mơ C. Tảo tiểu cầu D. Tảo vòng
Đáp án B (0,5đ)
Câu 35. .(tuần 18, hiểu, 2 phút). Nhận ra một cây thuộc dương xỉ là nhờ đặc điểm ?
A. Trên ngọn cây có túi bào tử B. Thân không phân nhánh
C. Lá xẻ làm nhiều thuỳ D. Lá non cuộn lại như vòi voi
Đáp án D (0,5đ)
Câu 36. .(tuần 18, hiểu, 2 phút). Quả đào thuộc quả :
Hạch B. Mọng C. Khô nẻ D. Khô không nẻ
Đáp án A (0,5đ)
Câu 37. .(tuần 19, hiểu, 2 phút). Hạt lạc gồm các bộ phận:
A. Vỏ , phôi và chất dự trữ B. Vỏ , phôi
C. Vỏ , phôi , phôi nhũ D. Phôi , phôi nhũ
Đáp án B (0,5đ)
Câu 38. .(tuần 19, hiểu, 2 phút). Cơ quan sinh sản của rêu là :
A. Bào tử B. Nón
C. Túi bào tử D. Hạt
Đáp án A (0,5đ)
Câu 39. .(tuần 20, hiểu, 2 phút). Cây có thân rỗng, xốp thích nghi với môi trường ?
Nước B. Sa mạc C. Núi cao D. Ngập mặn
Đáp án A (0,5đ)
Câu 40. .(tuần 20, hiểu, 2 phút). Giao phấn là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ của hoa đó.
B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhuỵ của hoa khác
D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử
Đáp án B (0,5đ)
Câu 41.(tuần 21, hiểu, 2 phút).. Thụ tinh ở thực vật là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ.
B. Hạt phấn nảy mầm
C. Nảy mầm của hạt phấn thành ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ, vòi nhuỵ vào
trong bầu gặp noãn.
D. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ .
Đáp án C (0,5đ)
Câu 42.(tuần 21, hiểu, 2 phút).. Đặc điểm nào không có ở quả thịt
A. Vỏ quả mềm, dày chứa thịt
B. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước
C. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt
D. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chin
Đáp án D (0,5đ)
Câu 43.(tuần 22, hiểu, 2 phút).. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm:
A. Quả khi chín tự mở được
B. Quả có gai, móc
C. Quả và hạt nhẹ thường có cánh hoặc chùm lông
D. Quả khô tự mở.
Đáp án C (0,5đ)
Câu 44. .(tuần 22, hiểu, 2 phút). Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện
A. Khí hậu khô và lạnh hơn
B. Diện tích đất liền mở rộng
C. Khí hậu nóng và ẩm
D. Khí hậu khô hơn, mặt trời chiếu sang
Đáp án B (0,5đ) 
Câu 45.(tuần 23, hiểu, 2 phút).. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm:
A. Có nhiều gai và có móc
B. Nhẹ hoặc có túm lông, có cánh
C. Nhỏ, nhẹ, có hương thơm
D. Quả khô tự mở hoặc không tự mở
Đáp án B (0,5đ)
Câu 46. .(tuần 23, hiểu, 2 phút). Tảo đươc coi là thực vật bậc thấp vì:
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hoặc đa bào
B. Có rễ giả, thân, lá, diệp lục
C. Có rễ, thân, lá, diệp lục
D. Chưa có rễ, thân, lá, có diệp lục
Đáp án A (0,5đ)
Câu 47. .(tuần 24, hiểu, 2 phút). Cây xanh có hoa được gọi là cây hạt kín vì
A. Hạt được bảo vệ trong quả
B. Hạt có vỏ hạt bảo vệ bên ngoài
C. Quả có khi không tự mở nên không tự phát tán được
D. Nhiều loại hạt không có bộ phận phát tán
Đáp án A (0,5đ)
Câu 48. .(tuần 24, hiểu, 2 phút). Thụ tinh ở thực vật là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với bầu nhuỵ.
B. Hạt phấn nảy mầm
C. Nảy mầm của hạt phấn thành ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ, vòi nhuỵ vào
trong bầu gặp noãn.
D. Hạt p

File đính kèm:

  • docNGAN HANG CAU HOI SINH 6.doc