Ngân hàng câu hỏi hoá 9 chương I : Các loại hợp chất vô cơ

1/Chọn câu đúng chỉ oxit bazơ?

a/CuO,CO2, CaO b/ CO2, SO2, P2O5

c/CuO, MgO, K2O d/ CO2, CaO, FeO

2/Dãy nào sau đây là oxit axit?

a/CO2,SO3,P2O5 b/MgO,ZnO,CO

c/FeO, MgO, Na2O d/CO,ZnO, Al2O3

 

doc25 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi hoá 9 chương I : Các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết các phương trình hoa học của các Phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
a/ Kẽm + Axit sunfuric loãng b/Kẽm + dung dịch Bạc nitrat
c/Natri + Lưu huỳnh d/Canxi + Clo
e/Kali + lưu huỳnh f/ Kẽm + oxi
11/Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi:
a/Đốt dây sắt trong khí Clo
b/Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
c/Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4
12/Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a/Kẽm vào dung dịch đồng clorua
b/Đồng vào dung dịch Bạc nitrat
c/Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua
d/Nhôm vào dung dịch đồng clorua
(Viết các PTHH nếu có)
13/Hãy xét xem các cặp chất sau đây,cặp chất nào phản ứng?Không có phản ứng?
a/Al và khí Clo b/Al và HNO3 đặc nguội
c/Fe và H2SO4 đặc nguội d/Fe và Dung dịch Cu(NO3)2
 (viết PTPU nếu có)
14/Hãy viết phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a/............+ HCl MgCl2 + H2
b/............+ AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag
c/............+.......... ZnO
d/............+ Cl2 CuCl2
e/............+ S K2S
15/Viết các phương trình hoá học xảy giữa các cặp chất sau đây?
a/ Kẽm + Axit sunfuric b/Kẽm + Dung dịch Bạc Nitrat
c/Natri + Lưu huỳnh d/Canxi + clo
16/Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? Hãy giải thích và viết PTHH.
a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg
17/Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi:
a/Đốt dây sắt trong khí clo.
b/Cho một đing Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
c/Cho một viên kẽm vào Dung dịch CuSO4.
18/Thả một mãnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau:
 a. MgSO4 b/CuCl2 c/AgNO3 d/ HCl
 Cho biết hiện tượng xảy ra. Giải thích và viết phương trình hoá học? 
19/Dựa vào tính chất hoá học của kim loại,hãy viết các phương trình hoá học sau đây:
 MgO MgSO4
 2 3
 Mg 4 Mg(NO3)2
 1 5
 MgCl2 MgS
20/ Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:
a/Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
b/ Fe FeSO4 Fe (OH)2 FeCl2
c/ FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe3O4
d/Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2
21/Có nên dùng xô,chậu,nồi nhôm để đựng vôi,nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích?
22/Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học.
a/AgNO3 b/ HCl c/Mg d/ Al e/Zn
23/Sắt tác dụng được với những chất nào sau đây?
a/Dung dịch muối Cu(NO3)2 b/H2SO4 đặc nguội c/Khí clo
d/Dung dịch ZnSO4. Viết các PTHH và ghi điều kiện phản ứng nếu có.
24/Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
25/Có 4 kim loại : A,B,C,D, đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học> Biết rằng:
-A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
-C và D không có phản ứng với dung dịch HCl
-B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A.
-D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng( theo chiều hoá học giảm dần):
a/B,D,C,A b/D,A,B,C c/ B,A,D,C
d/A,B,C,D e/ C,B,D,A
26/Có 3 kim loại là nhôm,bạc,sắt.Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hoá chất coi như có đủ. Viết các PTHH để nhận biết.
27/Tính khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1tấn gang chứa 95% Fe.Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
28/Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A,biết rằng A có hoá trị I.
29/Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.
a/Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
30/Cho 10,5g hỗn hợp 2kim loại Cu,Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư,người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Viết phương trình hoá học.
b/Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
 NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HOÁ 9- HK II
 CHƯƠNG III:PHI KIM- 
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC.
1/Hãy chọn câu đúng:
a/ Phi kim dẫn điện tốt. 
b/Phi kim dẫn nhiệt tốt.
c/Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn,khí.
d/Phi kim dẫn điện,dẫn nhiệt kém.
2/Sau khi làm thí ngiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
a/Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH
c/Dung dịch NaCl d/Nước
3/Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
a/Na,Mg,Al,K b/K,Na,Mg,Al
c/Al,K,Na.Mg d/Mg,K,Al, Na.
4/Hãy chỉ ra câu đúng hoàn toàn là phi kim?
a/H2,O2,K, Pb b/ Ca,Cl2, N2, Ba
c/O,S,P,C d/ O,S,P,K
5/Sau khi làm thí nghiệm,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
a/ Dung dịch HCl b/Dung dịch NaOH
b/Dung dịch NaOH d/Nước
6/Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 và Na2CO3
b/K2CO3 và NaCl e/Ba(OH)2 và K2CO3
c/MgCO3 và HCl (Giải thích và viết các PTHH).
7/Hãy viết phương trình hoá học của CO2 với: Dung dịch NaOH, Dung dịch Ca(OH)2 trong trường hợp:
a/Tỉ lệ số mol nco2: nNaOH = 1:1 b/ Tỉ lệ số mol nCO2 : nCa(OH)2 = 2:1
8/Hãy viết PTHH của CO với:
 a/Khí O2 b/CuO
Cho biết: Loại phản ứng, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi loại phản ứng đó.
9/Viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a/CuO, b/PbO c/CO2 d/FeO
Hãy cho biết các laọi phản ứng: Vai trò của C trong các phản ứng, ứng dụng của các phản ứng đó trong sản xuất.
10/Viết các PTHH của S,C,Cu,Zn, với khí O2. Cho biết ccá oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc Bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.
11/Viết ccá PTHHH và hgi đầy đủ điều kiện khi cho H2 phản ứng với:
a/Clo b/Lưu huỳnh c/Brôm 
Cho biét trạng thái của các chất tạo thành
12/Viết ccá PTHH giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có):
a/Khí flo và hiđro b/luu huỳnh và oxi
c/Bột sắt và bột Lưu huỳnh d/Cacbon và oxi e/Khí hđro và lưu huỳnh
13/Viết phương trình hoá học khi cho clo,lưu huỳnh, oxi phản ứng với sắt ở nhiệt độ cao.Cho biết hoá trị của sắt trong những hợp chất tạo thành.
14/Hãy viết phương trình hoá học của cacbon với các oxit sau:
a/CuO b/PbO c/CO2 d/FeO
Hãy cho biết loại phản ứng,vai trò của C trong các phản ứng dó trong sản xuất.
15/Hãy cho biết các cặp chất sau đây,cặp nào có thể tác dụng với nhau?
a/H2SO4 và KHCO3 d/CaCl2 Và Na2CO3
b/K2CO3 Và NaCl e/Ba(OH)2
c/MgCO3 và HCl
Giải thích và viết PTHH.
16/Viết các PTHH biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
a/C 1 CO2 2 CaCO3 3 CO2
b/ C CO2 CaCO3 CO2
 CO Na2CO3 
c/ HCl + HClO
 HCl Cl2 Nước Gia- Ven( NaCl + NaClO + H2O) 
 MgCl2 
17/Hoàn thành các PTHH sau:
a/ Cl2 + . FeCl3
b/  + HCl FeCl2
c/..+ H2O HCl + HClO
d/Cl2 +NaOH .+ NaClO + H2O
e/ Fe + . FeS
f/ P + .. P2O5
g/CuO +.. Cu + CO2
h/ CO + Fe3O4 CO2 + .
i/ CO2 +  NaHCO3
18/Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim Oxit axit 1 Oxit axit 2 Axit Muối sunfat tan Muối sunfat không tan.
a/Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b/Viết PTHH biểu diễn chuyển đổi tên.
19/Có ba khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hiddro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
20/Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toanfvowis 1,12 lít khí clo(đktc).Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao nhiêu?Giả thiết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
21/Trong công nghiệp,người ta sử dụng cacbon để làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 5kg than chứa 90% cacbon,biết 1mol cacbon cháy toả ra 394kJ.
Hãy xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2 biết các số liệu thực nghiệm sau:
-Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.
-Để đốt cháy hoàn toàn khí A cần 2 lit khí oxi
Các khí được đo ở cùng ddk,nhiệt độ và áp suất.
22/Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 11+.3 lớp electron.lớp ngoài cùng có 1e. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hoá học cơ bản của nó.
23/Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11,chu kì 3,nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Hãy cho biết:
-Cấu tạo nguyên tử của A
-Tính chất hoá học đặc trưng của A 
-So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
24/a/Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt,biết rằng khi cho 32g oxit này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4 g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b/Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
25/ Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
CHƯƠNG 4: HĐROCACBON NHIÊN LIỆU
*Bài 34:KHÁI NIỆM VỀ HCHC VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
 1/ Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
FeCl2, C2H2O2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C6H5Na, C2H4O2, CH4, NaHCO3
CH3NO2, CH3Br, NaOH.
2/Dựa vào dự kiện nào sau đây để có thể nói một chất vô cơ hay hữu cơ?
a/Trạng thái(rắn,lỏng,khí)
b/Màu sắc
c/Độ tan trong nước
d/thành phần nguyên tố
3/Chọn câu đúng trong các câu sau:
a/Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của các bon.
b/Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất tự nhiên.
c/Hoá học hữu cơ là nghành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
d/Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất sống.
4/Hãy so sánh %C trong các chất sau: CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3
5/Axit axetic có CT: C2H4O2. Hãy tính % khối lượng của các nguyên tố trong axit axetic?
6/Gỗ,tre,nứa,dầu hoả,cồn,nến, đường ăn,gạo,ngô,sắn chứa chủ yếu là các hợp chất hữu cơ.
a/Các sản phẩm trên có cháy không?
b/Sản phẩm khi đốt cháy chúng có điểm gì chung.
*Bài 35:CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1/Chọn câu đúng là hợp chất hữu cơ:
a/CH4, CO, C2H6 c/ C2H6, CH3Cl, Na2CO3
c/C2H2, CH4, C2H4O d/CO2, NH3. NaNO3
2/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Với mỗi CTPT có thể có một hay nhiều chất hữu cơ.
Mỗi CTCT biểu diễn nhiều chất hữu cơ.
Với mỗi CTPT chỉ có m

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi Hoa 9(2).doc
Giáo án liên quan