Một số ghi nhớ môn Hóa Học THCS trường THCS TT Mỹ Thọ
Tên nhóm Hóa trị
Hiđroxit(OH), Nitrat(NO3),HiđroCacbonat (HCO3), Đihiđro photphat( H2PO4) I
Sunfit(SO3), Sunfat(SO4), Cacbonat (CO3), hiđro photphat( HPO4) II
Photphat(PO¬4¬) III
Ghi Chú 2: - C có hóa trị: IV với H ; II IV với Oxi - P có hóa trị: III với H ; V với Oxi
- N có hóa trị: III với H ; I, II, III, IV,V với Oxi - S có hóa trị: II với H; IV, VI -O
PHẦN III: MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
TRƯỜNG THCS TT MỸ THỌ GV: NGUYỄN DUY TÂN – ĐT: 0942.867.972 MỘT SỐ GHI NHỚ MÔN HÓA HỌC THCS --------//-------- Phần I: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị 1 Hiđro H 1 I 2 Heli He 4 3 Liti Li 7 I 4 Beri Be 9 II 5 Bo B 11 III 6 Cacbon C 12 IV,II 7 Nitơ N 14 III,II,IV, 8 Oxi O 16 II 9 Flo F 19 I 10 Neon Ne 20 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho P 31 III,V 16 Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI 17 Clo Cl 35,5 I, 18 Agon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 24 Crom Cr 52 II,III, 25 Mangan Mn 55 II,IV,VII, 26 Sắt Fe 56 II,III 29 Đồng Cu 64 I,II 30 Kẽm Zn 65 II 35 Brom Br 80 I 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II 80 Thủy ngân Hg 201 I,II 82 Chì Pb 207 II,IV Ghi Chú1: - Một số đơn chất ở dạng khí: O2, H2, N2, F2, Cl2, Br2, I2 - Dãy hoạt động hóa học kim loại: Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au PHẦN II: HÓA TRỊ I Na Cu K H Ag Cl Một Năm Cũng Không Học Bài Cũ II Ba Ca C Cu Pb Mn Mg O S Zn Fe N Hai Bà Cả Cùng Đi Chợ Mua Muối Iốt Sấy Khô Sau Nhà III Fe Au N Al P Ba Sau Vườn Nhà Anh Phong Tên nhóm Hóa trị Hiđroxit(OH), Nitrat(NO3),HiđroCacbonat (HCO3), Đihiđro photphat( H2PO4) I Sunfit(SO3), Sunfat(SO4), Cacbonat (CO3), hiđro photphat( HPO4) II Photphat(PO4) III Ghi Chú 2: - C có hóa trị: IV với H ; II IV với Oxi - P có hóa trị: III với H ; V với Oxi - N có hóa trị: III với H ; I, II, III, IV,V với Oxi - S có hóa trị: II với H; IV, VI -O PHẦN III: MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN - Tính số mol: n = m , n = V , n = CM . V(l) , n = số ng.tử (phân tử) M 22,4 N - Tính số nguyên tử (Phân tử) = n . N ( Số Avogađro N = 6.1023) - Tính tỉ khối của chất khí: d A/B = MA dA/KK = MA MB 29 - Tính khối lượng mol: MA = dA/B . MB MA = dA/KK . 29 - Tính khối lượng: mct = n . M mct = C% . mdd 100% mdd = mct . 100% mdd = V(ml) . d C% -Tính thành phần % về khối lượng: %A = mA . 100% à mA = %A . mhh mhh 100% - Tính thể tích: V = n . 22,4 Vdd (ml) = mdd V = n D CM - Tính độ tan: S = mct . 100 - Tính nồng độ % của DD: C% = mct . 100% mdm mdd - Tính nồng độ % của DD: C% = mct . 100% mdd - Tính nồng độ mol/lít của DD: CM = n - Tính độ rượu: Độ rượu = VR.ngchất . 100 V(l) Vdd R - Tính hiệu suất phản ứng: H% = mthực tế . 100% mlí thuyết
File đính kèm:
- CONG THUC TINH TOAN HOA HOC PT.doc