Một số câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi đại học năm 2014

Question 1. _______ raiding for camels was a significant part of Bedouin life has been documented in Wilfed Thesiger’s Arabian Sands.

A. That

B. Which

C. What

D. Where

=> đáp án A : cấu trúc That + s + v + V s/es (That s + v ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà)

dịch : Việc mà tấn công lạc đà là một phần quan trọng của cuộc sống Bedouin đã được ghi nhận trong Wilfed Thesiger

 

 

doc49 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2374 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi đại học năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ccuracy of TV weather reports A. If you want ti know how the weather is going to be, you should watch TV B. There are more accurate ways of learning how the weather will be than watching TV C. If I were you, I would rely on the TV weather report D. Weather forecasts on television are notoriously unreliable => đáp án DQuestion 97. You look very different with your hair ___________on the rightA. parted B. divided C. combed D. separated=> đáp án A : part - rẽ ngôi (tóc)Question 98. The nearest town was 80km away, I mean really in the middle of ___________A. everywhere B. somewhere C. anywhere D. nowhere=> in the middle of nowhere : ở 1 nơi xa xôi hẻo lánhQuestion 99. The main argument in the report is ___________correct A. primarily : chủ yếu, căn bảnB. up to a point : 1 phần nào đó, ở mức độ nào đóC. fundamentally : về cơ bản, về bản chấtD. supposedly : cho là, giả sử rằng=> đáp án C
Question 100. Most advanced countries have (compulsory) education A. considerable B. required C. elaborate D. high powered=> đáp án B : compulsory = required : bắt buộc Question 101. Residents of the area like to go to the park to enjoy a tea break after taking a walk along the shore A. After having a stroll along the shore, people living in this area enjoy going to the park and having a tea break B. If you are tired after walking along the shore, people here suggest that you should go to the park for a tea break C. The park by the shore is a wonderful place for residents to have a tea break thwn they go for a walk D. Enjoying a tea break with the residents of the park can be very enjoyable after a long walk along the shore=> Câu gốc : Người dân ở khu vực này thích đi công viên tận hưởng giờ nghỉ giải lao sau khi đi bộ dọc bờ biển=> đáp án A : Sau khi đi bộ dọc bờ biển, người dân sống ở khu vực này thích đến công viên và tận hưởng giờ giả lao=> từ vựng - roll = walk : đi bộ, dạo- tea break : giờ nghỉ giải laoQuestion 102. The people of Cambodia wish that so many land mines hadn’t been laid in their country, as many people have lost limbs by stepping on them A. The Cambodian people ought not to have planted so many land mines in their country because they have caused many people to lose their legs when they have explodedB. The people of Cambodia want fewer land mines placed in their country as many people are becoming limbless by treading on them C. Cambodians feel that it was a really bad thing to have had so many land mines placed in their country because such a large number of people have had limbs blown off by them D. Had there been fewer land mines scattered around Cambodia, fewer people would have had their limbs blown off by them=> Câu gốc :Người dân Campuchia mong muốn ko có nhiều bom mìn trên quê hương của họ và đã có quá nhiều người bị tàn tật vì giẫm lên => đáp án C : Người dân cảm thấy thật tồi tệ khi có quá nhiều bom nminf trên quê hương họ vì đã có quá nhiều người tàn tật vì giẫm phải=> Chú ý- rất nhiều bạn chọn đáp án D, nhưng câu gốc có cụm "The people of Cambodia wish that" để ám chỉ cảm xúc của người Campuchia, đáp án D đúng ý câu nhưng nó mới chỉ đưa ra 1 nhận định, ko có cảm xúc- lose limbs = handicapped = crippled : tàn tật- step on : giẫm phải- blow off : thổi đổ- scatter around : rải rácQuestion 103. My grandma is very ___________, she’s always thinking of the past A. memorable : đáng nhớB. remembering C. nostalgia (n) : nỗi nhớ nhà, lòng hoài cổD. nostalgic (adj) : hoài cổ=> đáp án D : chúng ta cần điền 1 adj ở đâyQuestion 104. I bought this electric drill from a ___________- it- yourself shopA. do B. repair C. make D. fix=> do-it-yourself : tự thân vận độngQuestion 105. ___________! You deserved to winA. unfair luck B. nasty lucky C. hard luck D. bad fortune=> hard luck = poor you : bày tỏ chỉ cảm thông về 1 sự ko mayQuestion 106. “So you’re doctor?” - ___________, I finish my training next year”A. let me see B. right C. Listen D. well=> đáp án D : câu cảm thán quen thuộc của người Anh ^^Question 107. This clock ___________on two small batteries A. goes B. works C. runs D. moves=> đáp án C : Đồng hồ này chạy bằng 2 cục pin nhỏQuestion 108. Soldiers often wear ___________so you can’t see them easily A. a disguise B. camouflage C. heavy boots D. a costume=> đáp án B : wear camouflage - ngụy trang- be in disguise : hóa trang, cải trangQuestion 109. She managed to pull the horse up in spite of ___________a broken reinA. has B. had C. have D. having=> đáp án DQuestion 110. The sea wasp (releases) a poison (that) (kill) a person (in) there minutes=> đáp án C : kill => kills (vì chia cho "a poison" là số ít) Question 111. The videodisc (has) the capacity (to store) (thousand) (of) visual images=> đáp án C : thousand => thousandsQuestion 112. Trees (are) designed (as) (neither) hardwoods (or) softwoods=> đáp án C : neither => either..or...Question 113. I know it’s early but I though we ought to leave ___________A. timely B. on time C. at the time D. in good time=> đáp án D : in (good) timeQuestion 114. Sorry, were you ___________to me? I wasn’t listening A. telling B. chatting C. talking D. discussing=> đáp án C
Question 115. Some medicines should be (dissolved) before they are taken A. boiled B. sweetened C. prepared with food D. mixed with a liquid=> đáp án D : dissolve (v) - hòa tanQuestion 116. Even though woodpeckers ………….as a nuisance to many people, they are actually helpful, since they feed on harmful insects A. are seen B. which are seen C. being seen D. to be seen=> đáp án A dịch : Mặc dù chim gõ kiến bị coi là mối phiền toái với một số người, nhưng chúng thực sự rất có ích, bởi vì chúng ăn những côn trùng gây hại=> học thêm nhé học sinh :- because = as = since = Seeing that + Mệnh đề : bởi vì- because of = thanks to = in a view of = What with + Cụm danh từ Question 117. The first clock, made nearly a thousand years ago, had neither a face nor hands, ………….that rang each hourA. it had bells B. rather than bells C. though bells D. but it had bells => đáp án Ddịch : Cái đồng hồ đầu tiên, được tạo ra cách đây gần 1 nghìn năm, ko có mặt và kim, nhưng nó reo chuông mỗi giờQuestion 118. During the Industrial Revolution, farmers (have left) (their) fields and (went) to work in (dimly-lit) factories and mines => đáp án A : have left => left . Vì rõ ràng đây là hành động thì quá khứ đơn, hơn nữa nối với "and went"Question 119. (Although discovered) the X-ray in 1895, professor Roentgen (died) poor and (neglected) without any honours in (his lifetime)=> đáp án A : sửa thành "Although he discovered" hoặc "Despite discovering"Question 120. If Dick had John’s position in the company, everybody believes he would be able to motivate the workers betterA. Everybody who works in this company thinks that John motivates the workers well, so that is why he has a better job here than Dick B. If Dick were able to motivate the workers better, he would be given John’s present job in the companyC. It is believed that John is not as good at encouraging the company’s workers as Dick would be if he had the same job D. Everybody in the company thinks that the workers were motivated far better when Dick was doing John’s present job => đáp án C (đề bài sửa "than" thành "as")Câu gốc : chú ý người ta dùng điều kiện loại 2 => nên đó là sự kiện ko có thật ở hiện tại và tương lại => rất nhiều bạn chọn D ko để ý đến thì.Dịch : nếu Dick có vị trí của John trong công ty, mọi người tin rằng anh ta có thể tạo động lực cho công nhân tốt hơn=> đáp án C : người ta tin rằng John ko tốt trong khoản khích lệ nhân viên bằng Dick nếu ở cùng vị trí như vậy
Question 121. The opinions of the teaching staff were divided as to whether they should change the course book or follow the old one A. Some members of the teaching staff were in favour of following a new course book, while others thought they should continue with the old one B. There were different opinions among the teaching staff about the new more book, and in the end, those who were against choosing a new one wonC. The teaching staff could not agree upon a new course book, so they decide to continue with the old one D. There was no general agreement among the teaching staff about which they should choose as their new course book => đáp án A - in favour of : có thiện cảm, ủng hộ cái gì- course book : giáo trình họccâu gốc : Quan điểm của người giảng dạy khác nhau rằng họ cần thay giáo trình học hay vẫn theo cái cũQuestion 122. Don’t rush me, I hate having to make ___________decisions A. sharp B. curt C. prompt D. snap=> make a snap decision : quyết định đột ngộtQuestion 123. Parents and teachers have to try hard to understand the younger _____A. generation B. people C. adolescents D. teenagers=> younger generation : thế hệ trẻQuestion 124. I suppose that there is a ___________chance that he could win, but I can’t see it happening, myself A. thin B. meagre C. slim D. short=> slim chance : cơ hội mong manh
Question 125. A bat uses a sonar device to (orient itself) to its surrounding worldA. determine its position B. become impressed C. form an opinion D. guard against => đáp án a : orient itself (tự định hướng) = determine its position (xác định vị trí)Question 126. You cannot grow crops on …………………………landA. exhaustion B. exhaust C. exhausting D. exhausted=> đáp án D : exhausted (adj) - bạc màuQuestion 127. I find her …………………………-she never stops talkingA. exhaustion B. exhaust C. exhausting D. exhausted=> Nhiều bạn nhầm chọn D. Trước khi đưa ra đáp án chị có 2 vi dụ sau để học sinh hiểu rõ hơn về cách dùng Ving và Ved khi đóng vai trò là tính từEx : He is bored (a ta thấy chán) => đối tượng tự cảm thấy buồn chánEx : He is boring (a ta thật nhạt nhẽo

File đính kèm:

  • docMot so cau trac nghiem On thi dai hoc hay.doc
Giáo án liên quan