Một số cách chứng minh bất đẳng thức Nesbitt
Cách 4. Đặt Q R b c a c a b ,
b c c a a b b c c a a b
= + + = + +
+ + + + + +
thì theo AM – GM ta có
P Q P R a b b c c a a c b a c b 3, 3
b c c a a b b c c a a b
+ + + + + +
+ = + + ≥ + = + + ≥
+ + + + + +
Suy ra 2 6 P Q R + + ≥ , mà Q R + = 3, nên 3
2
P ≥ .
Cách 5. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2 2 2 ( ) 3( ) 3
2( ) 2( ) 2
a b c a b c ab bc ca
P
ab ac bc ba ca cb ab bc ca ab bc ca
+ + + +
= + + ≥ ≥ =
+ + + + + + +
Đó là điều phải chứng minh.
Cách 6. Không mất tính tổng quát giả sử a b c ≥ ≥ , thế thì 1 1 1
b c c a a b
≥ ≥
+ + +
. Áp dụng bất đẳng
thức Chebyshev cho hai dãy đơn điệu cùng chiều ta có
1 1 1 1
( )
3
a b c
a b c
b c c a a b b c c a a b
+ + ≥ + + + +
+ + + + + +
1
1 1 1
3
a b c a b c
b c c a a b b c c a a b
⇔ + + ≥ + + + + +
b c c a a b b c c a a b + + ≥ + + + + + + + + Nên 2 2 22 a b c a b c b c aP b c c a a b b c c a a b b c c a a b = + + ≥ + + + + + + + + + + + + + + = 3a b b c c a b c c a a b + + + + + ≥ + + + (AM – GM) Suy ra điều phải chứng minh. Cách 16. ất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ . Ta có Không m Cách 17. ụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta có 3 3 1 1 1 1 1 13 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b cP b c c a a b b c c a a b + = + + + + + ≥ + + + + + + + + + Ta chỉ cần chứng minh rằng 1 1 1 1 2 2 2 a b c b c c a a b + + + ≥ + + + (2 )(2 )(2 ) 8( )( )( )a b c b c a c a b a b b c c a⇔ + + + + + + ≥ + + + Lại sử dụng bất đẳng thức AM – GM thì 2 ( ) ( ) 2 ( )( )a b c a b a c a b a c+ + = + + + ≥ + + Tương tự với hai bất đẳng thức còn lại rồi nhân theo vế ta được điều phải chứng minh. Áp d Cách 18. ương tự cách 17, sử dụng bất đẳng thức AM – GM thì 33 1 1 1 3 1 1 1a b c a b cP b c c a a b b c c a a b + = + + + + + ≥ + + + + + + + + + Ta chỉ cần chứng minh 3 3 31 1 1 2 8( ) 27( )( )( ) a b c b c c a a b a b c a b b c c a + + + ≥ + + + ⇔ + + ≥ + + + Bất đẳng thức cuối luôn đúng vì theo AM – GM : 3 38( ) [(a+b)+(b+c)+(c+a)] 27( )( )( )a b c a b b c c a+ + = ≥ + + + . Cách 19. ết lại bất đẳng thức dưới dạng tương đương sau 1 1 1 2 2 2 a b c b c c a a b − + − + − ≥ 0 + + + 2 2 2 0a b c b c a c a b b c c a a b − − − − − − ⇔ + + ≥ + + + Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ , thế thì 2 2 2 1 1 1 a b c b c a c a b b c c a a b − − ≥ − − ≥ − − ≥ ≥ + + + Vi T Áp dụng bất đẳng thức Chebyshev ta có [ ] 2 2 2 1 1 1 1(2 ) (2 ) (2 ) 0 3 a b c b c a c a b b c c a a b a b c b c a c a b b c c a a b − − − − − − + + + + + ≥ − − + − − + − − + + = + + + Suy ra điều phải chứng minh. Cách 20. ất tính tổng quát giả sử 3a b c+ + = . Ta có 2 23( 1) 0 4 10 3 3 (3 )(3 1)a a a a a a− ≥ ⇔ ≥ − − = − − 3 1 3 4 a a a − ⇔ ≥ − (3) Trong (3) thay a bởi ,b c rồi cộng lại theo vế ta được 3 1 3 1 3 1 3 3 3 3 4 4 4 2 a b c a b cP a b c − − − = + + ≥ + + = − − − . Không m Cách 21. Đặt , ,b c ax y z c a b = = = ta có , , 0x y z > và 1xyz = . Bất đẳng thức trở thành 3 1 1 1 2 x y z zx xy yz + + ≥ + + + 2 x y z x y z xy yz zx z x y ⇔ + + ≥ + + + + + Sử dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số ta có 2 3 3x x z x x z z y yz + + ≥ 3 = Từ đó dễ dàng suy ra x y z x y z z x y + + ≥ + + Chứng minh tương tự cho x y z xy yz zx z x y + + ≥ + + Suy ra điều phải chứng minh. Cách 23. Đặt , ,a b cx y z b c c a a b = = = + + + thì P x y z= + + . Suy ra 1 1 1 2 1 1 1x y z + + = + + + hay 2 1xy yz zx xyz+ + + = . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 31 22 3 27 xy yz zx xyz P P+ + + ≤ + Nên 2 3 2 1 2 31 (2 3)( 3) 0 3 27 2 P P P P P≤ + ⇔ − + ≥ ⇔ ≥ . Cách 24. Đặt , ,a b cx y z b c c a a b = = = + + + . Xét hàm ( ) 1 tf t t = + với 0t > ta có 2 1 '( ) 0( 1)f t t= >+ và 3 2 ''( ) 0( 1)f t t= − <+ với mọi (0; )t ∈ +∞ Suy ra ( )f t là hàm lõm nên theo bất đẳng thức Jensen thì ( ) ( ) ( ) 1 1 3 3 3 2 x y z f x f y f zf f+ + + + ≥ = = Mà hàm f tăng ngặt trên (0; )+∞ nên ta có 1 3 3 2 2 x y z P x y z+ + ≥ ⇔ = + + ≥ . Cách 25. Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ . Đặt ( ) a b cf a b c c a a b = + + + + + . Ta có 2 2 2 2 1 1 '( ) 0( ) ( ) ( ) ( ) b c b cf a b c c a a b b c c b c b = − − ≥ − − = + + + + + + Suy ra 2( ) ( ) ( ) 2 b cf a f b g b b c b ≥ = + = + Lại có 2 2 2 2 2 2 '( ) 0( ) 2 ( ) 2 c c c cg b b c b b b b = − ≥ − = + + Suy ra 2 3( ) ( ) 2 2 c cg b g c c c c ≥ = + = + . Vậy 3( ) ( ) ( ) 2 P f a g b g c= ≥ ≥ = . Cách 26.Đặt ,a bx y c c = = . Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ , ta có x y≥ ≥ 1 Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành 1 3 1 1 2 x y y x x y + + ≥ + + + Theo bất đẳng thức AM – GM thì 1 1 1 12 2 1 1 1 1 1 1 x y x y y x y x x y + + + ≥ ⇔ + ≥ − − + + + + + + Ta chỉ cần chứng minh Cách 22. Đặt , ,a b cx y z b c c a a b = = = + + + thì 1 1 1 2 1 1 1x y z + + = + + + (4) Ta sẽ chứng minh 3 2 x y z+ + ≥ . Thật vậy, giả sử 3 2 x y z+ + < , thế thì theo bất đẳng thức AM – GM ta có 1 1 1 9 9 231 1 1 3 3 2 x y z x y z + + ≥ > = + + + + + + + (mâu thuẫn với (4)) Vậy 3 2 x y z+ + ≥ , đó là điều phải chứng minh. 1 1 1 3 1 1 1 1 1 12 1 1 2 2 1 1 2( 1) ( 1)( ) y y x y x y y x x y y x x y − − − − + ≥ ⇔ − ≥ − ⇔ ≥ + + + + + + + + + Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng vì x y≥ ≥ 1 nên 1 0y − ≥ và 2( 1) ( 1)( )y x x y+ ≤ + + . Cách 27. ư cách 24, ta cần chứng minh 1 3 1 1 2 x y y x x y + + ≥ + + + với 1x y≥ ≥ . Đặt A x y= + và B xy= , bất đẳng thức tương đương với 2 2 1 3 ( 1)( 1) 2 x y x y x y x y + + + + ≥ + + + Hay 2 3 22 1 3 2 2 (7 2) 1 2 A B A A A A B A A B A − + + ≥ ⇔ − − + ≥ − + + Để ý rằng 7 2 0A − > và 2 4A B≥ , suy ra ta chỉ cần chứng minh 3 2 2 24(2 2) (7 2) ( 2) ( 2) 0A A A A A A A− − + ≥ − ⇔ − + ≥ Bất đẳng thức cuối luôn đúng và ta có điều phải chứng minh. Cách 28.Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 3 ( )3 2 2 4 b c b c b c a a + + + + + ≥ 3 2 327 3 3( ) ( ) ( ) . 4 2 b c a b c a b c a b c a a a + ⇔ + + ≥ + ⇔ + + ≥ Suy ra 3 3 3 . 2 ( ) a a a b c a b c ≥ + + + . Từ đó ta chứng minh được 3 3 3 . 2 ( ) a b c a a b b c c b c c a a b a b c + + + + ≥ + + + + + Không mất tính tổng quát giả sử 3a b c+ + = . Ta chỉ cần chứng minh 3a a b b c c+ + ≥ . Thật vậy, theo bất đẳng thức AM – GM thì 1 3 1 3 1 3 a a a a a b b b b b c c c c c + + ≥ + + ≥ + + ≥ Suy ra 2( ) 3 3( ) 9a a b b c c a b c+ + + ≥ + + = ,hay 3a a b b c c+ + ≥ . Cách 29.Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 ( ) 2 2 ( )a b c a b c+ + ≥ + 2 2 2 2 8(2 ) 8 . (2 ) b c a a a b c a a b c a b c + ⇔ + + ≥ ⇔ ≥ + + + Từ đó ta chứng minh được 2 2 2 2 2 2 8 8 8 (2 ) (2 ) (2 ) a b cP a b c b c a c a b ≥ + + + + + + + + Không mất tính tổng quát giả sử 3a b c+ + = ,ta chỉ cần chứng minh Làm nh 2 2 2 2 2 2 3 ( 3) ( 3) ( 3) 16 a b c a b c + + ≥ + + + Để ý rằng 2 2 1 3 ( 1)( 3) 16 32 a a a ≥ + − + (5) Thật vậy, (5) 23 ( 1) ( 3) 0 2 a a⇔ − − ≤ luôn đúng vì 0 3a< < . Trong (5) thay a lần lượt bởi ,b c rồi cộng theo vế các bất đẳng thức ta được 2 2 2 2 2 2 3 3 3( 3)( 3) ( 3) ( 3) 16 32 16 a b c a b c a b c + + ≥ + + + − = + + + . Cách 30. Trước hết ta sẽ chứng minh rằng 3 3 3 3 3 2 a a b c a b c ≥ + + + (6) Thật vậy, (6) 3 3 32( ) 3 ( )a b c a b c⇔ + + ≥ + (7) Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 3 3 3 3 3 3 3 3 a b b b a a c c c a + + ≥ + + ≥ Cộng theo vế hai bất đẳng thức này cho ta (7). Xây dựng thêm hai bất đẳng thức tương tự dạng (6) rồi cộng chúng theo vế ta được 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 a b cP a b c a b c a b c ≥ + + = + + + + + + . Cách 31. Ta có 2P 2 2 2a b c b c c a a b = + + + + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3a b a c b c b a c a c b b c c a a b + + + + + + + + + = + + − + + + 3a b b c c a b c c a a b b c c a a b a b b c c a + + + + + + = + + + + + − + + + + + + 6 3 3≥ − = (AM – GM cho 6 số) Suy ra điều phải chứng minh. Cách 32. Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ . Thế thì 1 1 1 b c c a a b ≥ ≥ + + + Áp dụng bất đẳng thức hoán vị ta có a b c b c a b c c a a b b c c a a b a b c c a b b c c a a b b c c a a b + + ≥ + + + + + + + + + + ≥ + + + + + + + + Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được 2 3b c c a a bP b c b c c a c a a b a b ≥ + + + + + = + + + + + + Suy ra điều phải chứng minh. Cách 33.Bất đẳng thức đã cho tương đương với ( ) ( ) ( ) 3( ) 2 a a b c a a b c a a b c a b c b c b c b c + + + + + + + + + + ≥ + + + 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a b + + ⇔ + + ≥ + + + Không mất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ . Suy ra 2 2 2a b c≥ ≥ và 1 1 1 b c c a a b ≥ ≥ + + + Áp dụng bất đẳng thức hoán vị ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c b c a b c c a a b b c c a a b a b c c a b b c c a a b b c c a a b + + ≥ + + + + + + + + + + ≥ + + + + + + + + Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 21 2 a b c a b b c c a b c c a a b a b b c c a + + + + + ≥ + + + + + + + + 2 2 21 ( ) ( ) ( ) 4 a b b c c a a b b c c a + + +≥ + + + + + 2 a b c+ + = Suy ra điều phải chứng minh. Cách 34. ất tính tổng quát giả sử a b c≥ ≥ và 1a b c+ + = . Khi đó 1 3 a ≥ , 1 3 c ≤ suy ra 21 3 a b c+ = − ≥ , nên 1 1 1( , , ) , , 3 3 3 a b c f . Áp dụng bất đẳng thức Karamata cho hàm ( ) 1 xy f x x = = − , lồi trên (0,1), đối với bộ trội 1 1 1( , , ) , , 3 3 3 a b c f , ta có 1 1 1 3( ) ( ) ( ) 3 3 3 2 P f a f b f c f f f = + + = + + = Bất đẳng thức được chứng minh. Cách 35. t tính tổng quát giả sử 1a b c+ + = . Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 3(2 2 ) (1 ) (1 ) 64(2 2 )(1 )(1 ) 3 27 a a a a a a − + + + + − + + ≤ = Do đó 227 (1 ) 1 32 a a a a ≥ + − . Tương tự 2 227 27(1 ) , (1 ) 1 32 1 32 b cb b c c b c ≥ + ≥ + − − Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên và sử dụng kết quả quen biết 3 3 nn n n x y z x y z+ + + + ≥ với mọi , , 0, 1x y z n≥ ≥ ta được Không m ấKhông m 3 3 3 2 2 227 ( ) 2( ) ( ) 1 1 1 32 a b cP a b c a b c a b c a b c = + + ≥ + + + + + + + + − − − 3 227 1 1 33 6 1 32 3 3 2 ≥ + + = . Cách 36. t tính tổng quát giả sử 3a b c+ + = . Hiển nhiên là 2( 1) 0 1 (3 )a a a a− ≥ ⇔ + ≥ − 2 3 1 a a a a ⇔ ≥ − + ( vì , , (0,3)a b c ∈ ) Hoàn toàn tương tự, ta có 2 3 1 b b b b ≥ − + và 2 3 1 c c c c ≥ − + Cộng theo vế ba bất đẳng th
File đính kèm:
- 45 cach CM BDT Nesbit.pdf