Môn thi: Hoá học - Không Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50

Câu 1. Khi nói vềsốkhối, ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây luôn ñúng?

A. Trong nguyên tử, sốkhối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron

B. Trong nguyên tử, sốkhối bằng tổng sốhạt proton và nơtron

C. Trong nguyên tử, sốkhối bằng nguyên tửkhối

D. Trong nguyên tử, sốkhối bằng tổng sốcác hạt proton, nơtron và electron

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn thi: Hoá học - Không Phân ban Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nước 
C. ðiện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu ñược dung dịch X. Trong X có những 
chất nào sau ñây ? 
A. NaAlO2 + NaCl B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3 
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O D. NaAlO2 + NaOH 
Câu 9. ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với ñiện cực trơ). Các kim loại 
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự: 
A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu 
C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe 
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay 
ñổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau ñây? 
A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl ñặc 
C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư 
Mã ñề: 002 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 002 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
- 2/5 -
Câu 11. Nguyên tắc ñiều chế flo là: 
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng ñiện oxi hoá muối florua 
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F ñể nhiệt phân ra F2 
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau ñây viết sai? 
A. 2Al + 3Cl2 →t
o
2AlCl3 
B. 8Al + H2SO4 (ñặc, nguội) → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O 
C. 2Al + 3HgCl2 → 2AlCl3 + 3Hg 
D. 10Al + 36HNO3 (loãng) → 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O 
Câu 13. Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang ñộng tự 
nhiên? 
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3 
C. Ca(HCO3)2 → ot CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung 
dịch H2SO4 loãng, dư thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). Hai kim loại ñó là: 
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba 
Câu 15. Phản ứng nào sau ñây viết sai ? 
(1) 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 
(2) 2Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2 
(3) 8Fe + 15H2SO4 ñặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O 
(4) 2Fe + 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3Cu 
A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả ñều sai 
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn: 
a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+ 
b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 
c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+ 
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng? 
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe 
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ 
Câu 17. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? 
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe2(SO4)3 
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch 
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở 
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là: 
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam 
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol 
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là 
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính ñược 
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với 
dung dịch HCl ñặc, dư thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít 
khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là: 
A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28% 
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl thu ñược 7,84 lít 
khí X (ñktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu 
ñược lượng muối khan là: 
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 002 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
- 3/5 -
Câu 22. Cho khí CO ñi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu ñược 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho 
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị: 
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam 
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy 
thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí 
nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V 
có giá trị là: 
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít 
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng ñộ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu ñược chất rắn Y 
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng ñộ của hai muối là: 
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M 
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 
2,24 lít khí ở ñktc. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: 
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% 
Câu 26. Nhận xét nào sau ñây là sai? 
A. Trong phân tử hiñrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn 
B. Các hiñrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở ñiều kiện thường 
C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn 
D. Hiñrocacbon mà khi ñốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken 
Câu 27. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì 
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: 
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan 
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan 
Câu 28. Xếp theo thứ tự ñộ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: 
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là 
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) 
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) 
Câu 29. Cho các ancol sau: 
CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2) 
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4) 
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là: 
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) 
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác 
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là 
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH 
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3 
Câu 31. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 32. Cho sơ ñồ: 
C2H2 X Y
ZPCH4
Công thức của X, Y, Z lần lượt là: 
A. C2H4, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH 
C. C2H6, C2H5Cl, C2H4 D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 002 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
- 4/5 -
Câu 33. Cho sơ ñồ phản ứng sau: 
Toluen
+ Cl2, as
1: 1
X
+ NaOH, t0
Y
+ CuO, t0
Z
+ ddAgNO3/NH3
T
Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo ñúng nhất của T là: 
A. C6H5 – COOH B. CH3 – C6H4 – COONH4 
C. C6H5 – COONH4 D. p–HOOC– C6H4 – COONH4 
Câu 34. Tỉ khối hơi của anñêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thu ñược 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH2 = CH – CHO B. CH3 – CH2 – CHO C. OHC – CHO D. CH2 = CHCH2CHO 
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược hai sản phẩm 
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên 
gọi của X là: 
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat 
Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với 
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch 
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới ñây? 
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH 
C. HCOOC6H4CH = CH2 
D. C6H5COOCH = CH2 
và HCOOCH = CH – C6H5 
và CH2 = CH – COOC6H5 
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối 
natri. Công thức cấu tạo của este là: 
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 
C. HCOOCH2CH2CH3 D. Không có este nào phù hợp 
Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) 
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: 
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) 
C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) 
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng 
vừa ñủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là: 
A. NH2 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH 
C. H2N – CH = CH – COOH D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH 
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 ñặc theo phản ứng: 
C12H22O11 + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O 
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là: 
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35 
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35 
Câu 41. Một ñoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong 
ñoạn mạch ñó là: 
A. 1,626.1023 B. 1,807.1023 C. 1,626.1020 D. 1,807.1020 
Câu 42. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu ñược 0,14 mol CO2 và 0,23 
mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 
Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4 
ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(O

File đính kèm:

  • pdfDe%20002.pdf
Giáo án liên quan