Môn hóa học đề ôn số 4 (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H
2O có tỉ lệ số mol
tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích
khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O
B. C3H8O3
C. C3H4O
D. C3H8O2
và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2 Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng: A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3 Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là: A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH D. CnH2nCOOH Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch là: A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là: A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+ Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT: A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau: A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3 Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là: A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2 Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. C2H5 – CHO Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là: A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170 oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có: A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2 C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2 Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được: A. BaCl2 B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3 C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. NaOH Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là: A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là: A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là: A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là: A. HCHO, CH3CHO B. C2H5CHO, C3H7CHO C. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế: A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. CTN A là: A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là: A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối và hhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng: A.2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58 Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48 gam rắn. CTPT A; B sẽ là: A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO C. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2- , Cl - , CO3 2- , NO3 - . Trong 4 dung dịch ñoù coù 2 dd chứa caùc ion sau: A. 3 NO ; 2; ;ClNa Mg B. 4 2SO ; 2; ;ClNa Ba C. 23 2 ; 3 ; ;NONa Pb CO D. A và C Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3 - Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a+b=c+d B. 3a+3b=c+d C. 2a+2b=c+d D. Kết quả khác Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịch B chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là: A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phản ứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2: A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng: A.200 ml B.250ml C. 207,4 D.207 Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. giấy quì tím. Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4: A. CO2 B. SO2 C. H2S B. SO3 Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16 gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấy có 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là: A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4 C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4 Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225 Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 o C và 1 atm. cô cạn dd B thu được m g rắn. Giá trị m: A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trên có %Fe bằng: A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67 Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350ml ddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồm NO,NO2. Giá trị V là: A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96 Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau 23 gam. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4 g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là: A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OH C.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A.NO2 B.NO C. N2O D. N2 ----------@--------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 1. A 11. B 21. A 31. C 41. A 2. A 12. C 22. C 32. C 42. B 3. C 13. C 23. A 33. B 43. C 4. B 14. B 24. A 34. C 44. A 5. D 15. A 25. C 35. A 45. A 6. B 16. B 26. C 36. B 46. B 7. C 17.
File đính kèm:
- on luyen hoa4co dap an.pdf