Môn hóa học đề ôn số 1 (thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:

A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Môn hóa học đề ôn số 1 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5: Este A có %O = 44,44%. Vậy A có CTPT là: 
A. C6H4O4 	B . C6H8O4 	C. C6H!2O4 	D. C6H!4O4 
Câu 26: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằng HNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N20. Hòa tan X bằng H2S04 đặc nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là: 
A. 2,24 	B. 3.36 	C. 4,48 	D. 6.72
Câu 27: A chứa C,H,O có %O = 53,33%. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỉ lệ mol A: mol H2 = 1:1 và mol A: mol CO2 = 1:1. Vậy CTPT của A là: 
A. C2H4O2 	B. C3H6O3 	C. C4H8O3 	D. C5H10O4 
Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình dung dịch KOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT: 
A.C2H5 COOH 	B.C3H7COOH 	
C.CH3COOH 	D. Công thức khác 
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: 
A. CH4O 	B. C2H6 O 	
C. C3H8O 	D. C4H10O  
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxy cần dùng bằng 9 lần lượt oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng bằng 11: 6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là: 
A. (C2H6O)n     	B. (C4H10O)n    	
C. (C3H8O)n 	D. Kết quả khác
Câu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp: 
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. 
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. 
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực. 
D. điện phân NaCl nóng chảy. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: 
A. CH3COOH và C2H5COOH	B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH 	D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: 
A. 1,12 lít      	B. 2,24 lít 	
C. 3,36 lít  	D. 4,46 lít 
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: 
A. NaCl; NaOH và Na2CO3 	B. KCl; KOH và K2CO3 
C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3   	D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biết: pH của ddA sẽ có bằng: 
A. 2,17 	B. 3,17 
C. 3,3 	D. 4,2 
Câu 36: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng: 
A.1 	B. 2 	
C. 3 	D.4 
Câu 38: Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng: 
A. 9,2500g	B. 13,8750g	
C. 6,9375g	D. 18,5000g
Câu 38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là: 
A. 1,1 	B. 1,15 	
C.1,22 	D.1,225
Câu 39: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau:  
A. 	B.; 
C. 	D. A và C 
Câu 40: Hydrocacbon A có M > 58 và có CTN : (C3H4)n.Vậy A là chất nào và thuộc dãy đồng đẳng nào đẫ học: 
A. C3H4, ankin	B. C6H8, ankadien 	
C. C9H12, aren 	D. Cả 3 đều sai 
Câu 41: Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau:
A. X là kim loại 	B. X khi trơ 	
C. X có 3 elec tron hoá trị 	D. X là phi kim
Câu 42: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa: 
A. A(OH)2, B(OH)3 	B. A(OH)2, B2O3 	
C. A(OH)2, A3(BO2)2 	D. A(OH)2, A(BO2)2
Câu 43: Cho ddAlCl3 vào dung dịch NaAlO2 sẽ thấy: 
A. Không có hiện tượng 	B. Có kết tủa trắng xuất hiện 
C. Có khí thoát ra 	D. Có kết tủa và có khí bay ra
Câu 44: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d: 
A. 2a + 3b = 2c + d 	B. 2a + 3b £ 2c – d 
C. 2a + 3b ³ 2c – d 	D. 2a + 3b £ 2c + d
Câu 45: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là: 
A. HO-C4H6O2-COOH   	B. HOOC-(CH2)5-COOH   
C. HO-C3H4-COOH  	D. HO- C5H8O2-COOH
Câu 46: Dung dịch KOH 0,02M có pH bằng: 
A. 12 	B.13,7 	
C. 12,02 	D. 11,3
Câu 47: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng: 
A.3,3g	B. 4,4g 	
C . 6,6g 	D. 5,6 g
Câu 48: Cho 10,6g hỗn hợp K2CO3 vaø Na2CO3 vaøo 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dich có giá trị: 
A. 22,6g 	B. 19,96g 	
C. 18,64g 	D.17,32 g
Câu 49: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối có pH là: 
A. 0 	B. 7	
C.12	D. pH >7
Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có: 
A. H2O, KCl 	B. H2O, KCl, KOH 	
C. H2O, KCl, HCl 	D. H2O, KCl, HCl,KOH
----------@---------
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ ÔN SỐ 4 (Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là : 
A. 5 	B. 3 	C. 4 	D. 2
Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là: 
A. C4H10, C5H12 	B. C2H2 , C3H4 	C. C3H6 , C4H8 	D. 2 chất khác 
Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sản phẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng: 
A. 9,3 g 	B. 8,4 g 	C. 6,2 g 	D. 14,6 g
Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng là: 
A. anken 	B. ankan 	C. ankin 	D. ankin hoặc ankadien. 
Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 (= 30). Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua bình có Br2 dư, bình này tăng: 
A. 9,2 g 	B. 4,5 g 	C. 9 g 	D. 10,8 g
Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: 
A. 27g	B. 41g 	C. 82g 	D. 62g
Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 (=30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z (=40) . Vậy bình Br2 tăng: 
A. 4g 	B. 8g 	
C. không tính được , thiếu dữ kiện 	D. 2g
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: 
A. 8,96lít 	B. 2,24 lít 	C. 6,72lít 	D. 4,48lít
Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: 
A. 2- mêtyl - propanol -2 	B. 2,3-dim êtyl- butanol-2 
C. 2-mêtyl- butanol-2 	D. Cả 3
Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là: 
A. 2-m êtyl-butanol-3 	B. 3-m êtyl butanol-1 
C. 3-mêtyl-butanol-2 	D. cả 3 sai
Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: 
A. CH3OH , C2H5OH 	B. CH3OH , C3H7OH 
C. C2H5OH , C3H7OH 	D. 2 chất khác 
Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: 
A. 30ml 	B. 50ml 	
C. 40ml 	D. 20ml
Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: 
A. 17,6 g 	B. 19,2 g 	
C. 27,4 g 	D. 21,2 g
Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: 
A. HCHO, HCOOH 	B. C3H7OH, CH3COOH 
C. C4H10O và C3H6O2 	D. HCOOH, C2H5OH
Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: 
A. 52,8g 	B. 39,6g 	C. 44g 	D. 66g
Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: 
A. HCOOH 	B. C2H5COOH 	C. RCOOH 	D. CH3COOH
Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc) .Vậy x gam A là: 
A. 13,5g 	B. 7,5g 	C. 9,5g 	D. Số khác
Câu 18: Tìm phát biểu sai: 
A. Tính chất hóa học của kim loại là khử. 
B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. 
C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. 
D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. 
Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13): 
A. A, B 	B. A, C, D 	C. B, C, D 	D. Cả 4
Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3-, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: 
A. NO3-, S, Fe3+, Cl2, O2 	B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2 
C. NO3-, S, O2, SO2 	D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2
Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: 
A. 4,48 lít 	B. 11,2 lít 	C. 6,72 lít 	D. 5,6 lít
Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- , 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là: 
A. 150 ml 	B. 200 ml 	C. 300 ml 	D. 250 ml 
Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: 
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 	B. Fe(OH)2 
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 	D. Fe(OH)3 
Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là: 
A. Mg, Ca 	B. Be,Mg 
C. Ca, Sr 	D. Sr, Ba
Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: 
A. FeCl3 	B. Zn Cl2 	
C. CuCl2 	D. FeCl2
Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dun

File đính kèm:

  • docDe LTDH 2009 Dap an.doc
Giáo án liên quan