Môn hóa học 12 đề ôn số 1 (thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2,

H2O là:

A. 27g

B. 41g

C. 82g

D. 62g

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn hóa học 12 đề ôn số 1 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong 6 lọ bị mất nhãn. 
A. dd Na2CO3 
B. dd AgNO3 
C. dd NaOH 
D. quỳ tím 
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản 
ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X 
chứa chất tan: 
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 
B. Fe(NO3)3, HNO3 
C. Fe(NO3)2 duy nhất 
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3 
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với 
số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất 
màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức 
cấu tạo mạch hở của Y là: 
A. CH3-CH2-OH 
B. CH2=CH-CH2-CH2-OH 
C. CH3-CH=CH-CH2-OH 
D. CH2=CH-CH2-OH . 
Câu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu 
3,52g muối. Giá trị V là: 
A. 30ml 
B. 50ml 
C. 40ml 
D. 20ml 
Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với 
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: 
A. HCHO 
B. OHC – CHO 
C. CH2(CHO)2 
D. CH3 – CHO 
Câu 8: Tìm phát biểu sai 
A. Tính chất hóa học của kim loại là khử 
B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới 
C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ 
D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt 
Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 
 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là: 
A. 6,3% 
B. 1,575% 
C. 3% 
D. 3,5875% 
Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. 
Vậy A, B có thể là: 
A. CH4, C2H6 
B. C2H4 , C3H6 
C. C2H2 , C3H4 
D. C3H4, C4H6 
Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản 
ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg 
rắn. Vậy m có thể bằng: 
A. 7,32g 
B. 5,016g 
C. 2,98g 
D. Kết quả khác 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5. Thành phần % theo 
số mol là: 
A. 20 và 80 
B. 50 và 50 
C. 25 và 75 
D. Kết quả khác 
Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao 
nhất) nào sau đây là không đúng: 
A. HXO3 
B. H3XO3 
C. H4X2O7 
D. H3XO4 
Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: 
CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), 
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) 
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) 
B. (4) > (2) > (1 ) > (3) 
C. (4) > (1) > (3). > (2) 
D. Kết quả khác 
Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hh G: CH4, C2H4 (đkc) có 20hhGM  ; thu x gam CO2. Vậy x 
bằng: 
A. 6,6g 
B. 4,4g 
C. 3,3g 
D. Kết quả khác 
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử 
dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng? 
A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao. 
B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. 
C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể. 
D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa. 
Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X: mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa 
mấy olefin? 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI  I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia 
phản ứng này là gì? 
A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử 
B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa 
C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử 
D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 
Câu 19: Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889. Vậy CTTN của A là: 
A. (CH2)n 
B. (C2H6)n 
C. (CH3)n 
D. (CH)n 
Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 
5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ 
lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: 
A. C2H4O 
B. C3H6O 
C. C4H8O 
D. C5H10O 
Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có 
chứa: 
A. KClO 
B. KClO2 
C. KClO3 
D. Không phản ứng 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại 
kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối 
khan. Giá trị V: 
A. 500 ml 
B. 625 ml 
C. 725 ml 
D. 425 ml 
Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam 
kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: 
A. CH3OH 
B. C2H5 OH 
C. C3H7OH 
D. C4H9OH 
Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích 
dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: 
A. 4ml 
B. 5ml 
C. 7,5ml 
D. Giá trị khác 
Câu 25: Một oxit kim loại:
x y
M O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn 
oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng 
HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x l: 
A. 0,45 
B. 0,6 
C. 0,75 
D. 0,9 
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít 
khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức 
cấu tạo của 2 axit là: 
A. CH3COOH và C2H5COOH 
B. HCOOH và HOOC-COOH 
C. HCOOH và C2H5COOH 
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 
Câu 27: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là: 
A. Xác định CTPT hợp chất hữu cơ 
B. Xác định khối lượng hợp chất hữu cơ 
C. Xác định thành phần các ngtố trong hợp chất hữu cơ 
D. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ 
Câu 28: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO2 vào ddX đến 
khi 9 được kết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm: 
A. ACO3 
B. B2(CO3)3 
C. ACO3, B2(CO3)3 
D. ACO3,B(OH)3 
 Câu 29: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là: 
A. 2,2 – dimetyl pentan. 
B. 2–metyl butan. 
C. 2,3– imetylbutan. 
D. 2,3– dimetyl butan 
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng: 
A. 45% 
B. 60% 
C. 53,33% 
D. 35,5% 
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và 
hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là: 
A. CH4O và C3H8O 
B. C2H6O và C3H8O 
C. CH4O và C2H6O 
D. C2H6O và C4H10O 
Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng 
xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là: 
A. 39,2g 
B. 5,6g 
C. 32,4g 
D. Kết quả khác 
Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn 
hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. 
CTPT 2 amin: 
A. CH3NH2 và C4H9NH2 
B. CH3NH2 và C2H5NH2 
C. C3H7NH2 
D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2 
Câu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế 
trực tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là: 
A. CH3COONa 
B. C2H5COONa 
C. A, B đều đúng 
D. A, B đều sai 
Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g 
H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là: 
A. 8,96lít 
B. 2,24 lít 
C. 6,72lít 
D. 4,48lít 
Câu 36: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: 
A. HCOOH 
B. C2H5COOH 
C. RCOOH 
D. CH3COOH 
Câu 37: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để 
được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào? 
A. 9:11 
B. 101:9 
C. 99:101 
D. Tỉ lệ khác 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 
gam H2O. Công thức phân tử của X là: 
A.C3H8O2 
B. C3H8O3 
C. C4H8O2 
D. C5H10O2 
Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, 
dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai 
dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu? 
A. 5/6 
B. 5/3 
C. 8/3 
D. 10/3 
Câu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư 
trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X: 
A. CH3CHO 
B. C2H5CHO 
C. HCHO 
D. C3H7CHO 
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? 
A. CH2O 
B. (NH4)2CO3 
C. CCl4 
D. (NH2)2CO 
Câu 42: Nguyên tử gồm: 
A. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm. 
B. Các hạt proton và electron. 
C. Các hạt proton và nơtron. 
D. Các hạt electron và nơtron. 
Câu 43: Điều nào sau đây đúng khi nói về ankan: 
A. là hợp chất hữu cơ có công thức CnH2n+2 
B. là hydrocacbon trong phân tử chỉ chứa nối đơn. 
C. là HC chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng: 
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm cũng giống nhau. 
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm giống nhau. 
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có số electron lớp 
ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. 
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm chính có số electron hóa trị 
bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm. 
Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là: 
A. 1s
2
2s
2
2p
6 
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6 
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5 
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc 
phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối? 
A. 60,133 
B. 63,4 
C. 65,6 
D.68,2 
Câu 47: Dung dịch có pH=7: 
A. NH4Cl 
B. CH3COONa 
C. C6H5ONa 
D. KClO3 
Câu 48: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng 
đựơc với Na. 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
D. 5 
Câu 49: Chọn phát biểu sai: 
A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2 
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế. 
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử. 
D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất. 
Câu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu 
là: 
A. C3H5OH, C4H7OH 
B. C3H7OH, C4H9OH 
C. C2H5OH, C3H7OH 
D. CH3OH, C2H5OH 
----------@--------- 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 
1. D 11. A 21. A 31. 

File đính kèm:

  • pdfon luyen hoa1co dap an.pdf