Đề kiểm tra 45 phút - Số II - học kỳ I - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng

A. Phản ứng trùng hợp.

B. Phản ứng trùng ngưng.

C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.

D. Tất cả đều đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Số II - học kỳ I - môn hoá học 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG
Mã đề thi 135
ĐỀ KIỂM TRA 45’ - SỐ II - HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút 
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 0,85 gam.	B. 8,1 gam.	C. 16,3 gam.	D. 7,65 gam.
Câu 3: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (1), (2), (3).	B. (2), (3), (1).	C. (1), (3), (2).	D. (3), (2), (1).
Câu 4: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen	B. Poli vinylclorua	C. Xenlulozơ	D. Caosu BuNa.
Câu 5: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo
A. Nhựa PVC	B. Nhựa PE	C. Tất cả đều đúng	D. Thuỷ tinh hữu cơ
Câu 6: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (CH2(NH2)COOH) phản ứng được với
A. 1, 2, 3.	B. 1, 3, 5.	C. 1, 2, 3, 4.	D. 1, 4, 5.
Câu 7: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. nilon-6,6	B. cao su Isopren	C. amilozơ	D. cao su BuNa
Câu 8: Cặp ancol và amin có cùng bậc
A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.	B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.	D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 9: Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 28 gam	B. 14 gam
C. 56 gam	D. Không xác định được
Câu 10: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic;
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;
D. Hexacloxyclohexan;
Câu 11: Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvC. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là:
A. 3773.	B. 2771	C. 3661	D. 3642
Câu 12: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. PVC	B. xenlulozơ.	C. amilopectin	D. Cao su Isopren
Câu 13: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen (CH2=CH-CH3).	B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. toluen (C6H5-CH3).	D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 14: Các polime có khả năng lưu hóa là
A. Cao su BuNa-S;	B. Poliisopren;	C. Tất cả đều đúng	D. Cao su BuNa;
Câu 15: Trong số các loại tơ sau:
(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 	(3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n.
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (2) và (3).	B. (2) và (3)	C. (1) và (2)	D. (1) và (3)
Câu 16: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.	B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.	D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 17: Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime
A. Có liên kết đôi hoặc ba	B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết đơn	D. Có liên kết ba
Câu 18: Glyxin phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. HCl, Na2SO4.	B. H2SO4 và KOH.	C. NaCl, NaOH.	D. NaOH, NaNO3.
Câu 19: Cho các amin sau: CH3NH2 (1); C2H5NH2 (2); (CH3)2NH (3); (CH3)3N (4); C6H5NH2 (5). Những amin bậc I là
A. (1), (2), (5).	B. (1), (2), (3).	C. (1), (3), (4).	D. (2), (4), (5).
Câu 20: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 11,15 gam.	B. 16,725 gam.	C. 10,15 gam.	D. 15,15 gam.
Câu 21: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng ngưng.	B. trùng hợp.	C. nhiệt phân.	D. trao đổi.
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C4H11N
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 23: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
C. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên
D. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền.
Câu 24: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2CHCH2Cl	B. CH2=CHCl;	C. CH3CH=CH2;	D. CH3CH2Cl;
Câu 25: Trong các polime sau đây
Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8)
Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (2), (4), (8).	B. (1), (4), (6).	C. (3), (5), (7).	D. (1), (3), (7).
Câu 26: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl.	B. dd NaOH.	C. dd HCl.	D. dd Br2.
Câu 27: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. Các định nghĩa trên đều sai.
D. Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
Câu 28: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2-CHCl	B. CH2=CH2;	C. CH2=CHOCOCH3	D. CH2=CH-CH3
Câu 29: Glyxin có công thức phân tử là
A. C3H5(OH)3.	B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH(NH2)CH2CH2COOH.	D. CH2(NH2)COOH.
Câu 30: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC	B. 625000 đvC	C. 125000 đvC	D. 250000đvC.
-----------
CH
CH----------------------
Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT45_SO II_HKI_K12_135.doc
Giáo án liên quan