Ma trận và Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS-THPT Dân tộc nội trú

A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)

Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Thân nhiệt của cơ thể của chim và bò sát có đặc điểm

a. chim hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt b. bò sát hằng nhiệt, chim biến nhiệt

c. chim và bò sát đều có nhiệt độ hằng nhiệt d. chim và bò sát đều có nhiệt độ biến nhiệt

Câu 2: Đặc điểm đặc trưng của bộ móng guốc

a. số ngón chân nhiều, đều nhai lại, có sừng hoặc không có sừng

b.chân rất cao, số ngón chân nhiều, đều nhai lại

c. số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối có sừng bao bọc gọi là guốc

d.sống bầy đàn, chân thấp, có sừng

Câu 3: Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng

a. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít b. số lượng loài

c. sự đa dạng về môi trường sống d. sự đa dạng về đặc điểm hình thái cá thể

Câu 4: Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?

a. Thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại

b.Thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại

c. Vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại

d. Dùng thuốc trừ sâu để tiêu diệt sinh vật gây hại

Câu 5: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm

a. chân cao, móng rộng, có đệm thịt b. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt

c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt

Câu 6: Voi bị đe dọa tuyệt chủng ở cấp độ

a. ít nguy cấp(LR) b. sẽ nguy cấp(VU) c. nguy cấp(EN) d. rất nguy cấp(CR)

Câu 7: Sự thích nghi của bò sát với đời sống ở nước được gọi là hiện tượng ở nước thứ sinh vì

a. tổ tiên của bò sát là lưỡng cư ở nước sau đó một số lên cạn, một số vẫn ở nước

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS-THPT Dân tộc nội trú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 7
 1.Ma trận 1: 
-Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7
 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 35 %
Hiểu 35 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống 
 20 % 
 2 câu
 0.5 đ 
6 câu
 1.5 đ 
8 câu
 2đ 
Tiến hóa của động vật 20 %
1 câu
 2đ
1 câu
 2đ
 Động vật và đời sống con người
 30 %
 4 câu
 1 đ 
1 câu
 2đ
5 câu
 3đ
Thực hành
 30%
1 câu
 3đ 
1câu
 3đ 
Tổng 
6 câu
 1.5 đ
1 câu
 2đ
6 câu
 1.5 đ 
1 câu
 2đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7
 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 35 %
Hiểu 35 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành động vật có xương sống 
 20 % 
1, 2 
 0.5 đ 
7, 8, 9,
10, 11, 12
 1.5 đ 
8 câu
 2đ 
Tiến hóa của động vật 20 %
14
 2đ
1 câu
 2đ
 Động vật và đời sống con người
 30 %
 3, 4, 5, 6
 1 đ 
13 
 2đ
5 câu
 3đ
Thực hành
 30%
15
 3đ 
1câu
 3đ 
Tổng 
6 câu
 1.5 đ
1 câu
 2đ
6 câu
 1.5 đ
1 câu
 2đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011 
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
LỚP 7A . . . Đề 1:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Thân nhiệt của cơ thể của chim và bò sát có đặc điểm
a. chim hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt b. bò sát hằng nhiệt, chim biến nhiệt 
c. chim và bò sát đều có nhiệt độ hằng nhiệt d. chim và bò sát đều có nhiệt độ biến nhiệt 
Câu 2: Đặc điểm đặc trưng của bộ móng guốc
a. số ngón chân nhiều, đều nhai lại, có sừng hoặc không có sừng
b.chân rất cao, số ngón chân nhiều, đều nhai lại
c. số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối có sừng bao bọc gọi là guốc
d.sống bầy đàn, chân thấp, có sừng
Câu 3: Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng
a. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít b. số lượng loài
c. sự đa dạng về môi trường sống d. sự đa dạng về đặc điểm hình thái cá thể 
Câu 4: Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học? 
a. Thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại 
b.Thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại
c. Vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại
d. Dùng thuốc trừ sâu để tiêu diệt sinh vật gây hại
Câu 5: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm
a. chân cao, móng rộng, có đệm thịt b. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt 
c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt
Câu 6: Voi bị đe dọa tuyệt chủng ở cấp độ 
a. ít nguy cấp(LR) b. sẽ nguy cấp(VU) c. nguy cấp(EN) d. rất nguy cấp(CR)
Câu 7: Sự thích nghi của bò sát với đời sống ở nước được gọi là hiện tượng ở nước thứ sinh vì
a. tổ tiên của bò sát là lưỡng cư ở nước sau đó một số lên cạn, một số vẫn ở nước 
b. bò sát ở nước tiến hóa hơn bò sát ở cạn 
c. tổ tiên của bò sát vốn ở cạn, sau đó mở rộng khu vực phân bố xuống môi trường nước
d. bò sát ở cạn tiến hóa hơn bò sát ở nước
Câu 8: Nguyên nhân khiến dơi được xếp vào lớp thú 
a. thân có lông vũ bao phủ b. đẻ con và nuôi con bằng sữa
c. có vai trò to lớn đối với đời sống con người d. Có khả năng phát sóng siêu âm
Câu 9: Về sinh sản, thằn lằn khác với ếch ở đặc điểm
a. thằn lằn có cơ quan giao phối, thụ tinh trong 
b. thằn lằn có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài
c. số lượng trứng nhiều trong một lần đẻ, có biến thái 
d. Trứng thằn lằn có ít noãn hoàng, trứng ếch có nhiều noãn hoàng 
Câu 10: Lông mao của thỏ có đặc điểm nào giống so với lông vũ của chim?
a. Có cấu tạo đơn giản b. Có hai lớp là lông phủ và lông nệm 
c. Cấu tạo bằng chất sừng d. Có hai loại lông là lông tơ và lông ống
Câu 11: Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục không hòa tan trong nước vì
a. thằn lằn ít uống nước b. bóng đái lớn
c. có thêm phần ruột già d. xoang huyệt có khả năng hấp thu lại nước 
Câu 12: Chi của kanguru thể hiện sự thích nghi với đời sống ở đồng cỏ là
a. hai chi trước rất khỏe, di chuyển kiểu đi, chạy ở trên cạn
b. hai chi sau rất phát triển và di chuyển theo lối nhảy 
c. di chuyển theo lối nhảy và phối hợp cả bốn chi
d. hai chi trước rất yếu và di chuyển theo lối nhảy
B.TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 13: Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. (2đ)
Câu 14: Giải thích sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. (2đ) 
Câu 15: (3đ )
a.Vẽ hình và chú thích cấu tạo bộ não ếch. 
b.Nếu cho ếch chúc đầu xuống lọ đựng đầy nước thì ếch có bị chết ngạt không? Vì sao? 
ĐÁP ÁN SINH 7 ĐỀ 1
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
c
b
d
a
d
c
b
a
c
d
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. (2đ)
-Bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh học (0.5đ)
-Thuần hoá, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học (0.5đ)
- Nghiêm cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi (0.25đ)
-Nghiêm cấm săn bắn, buôn bán động vật hoang dã, động vật quý hiếm (0.5đ)
-Tuyên truyền đến mọi người bảo vệ rừng, bảo vệ động vật (0.25đ)
Câu 14: Giải thích sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. (2đ) 
Tuỳ theo mức độ tiến hoá mà hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở 
+ Thụ tinh ngoài -> thụ tinh trong: Nâng cao tỉ lệ trứng được được thụ tinh. (0.5đ)
+ Đẻ nhiều trứng-> đẻ ít trứng -> đẻ con, chăm sóc con non: Tăng tỉ lệ sống sót, thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở con non. (0.5đ)
+ Phát triển phôi: Có biến thái -> phát triển trực tiếp không có nhau thai-> phát triển có nhau thai. (0.5đ)
+ Con non tự kiếm mồi -> nuôi con bằng sữa mẹ-> được học tập và thích nghi cao với đời sống. (0.5đ)
Câu 15: (3đ )
a. Hình vẽ minh họa. (1.25 đ) 
 + Vẽ đúng đẹp thì được 1.25đ, đúng nhưng chưa đẹp – 0.25đ .
 + Chú thích đúng 5 chi tiết được 1.25đ (sai một chi tiết -0.25đ)
 1. Não trước 2. Thùy thị giác 3. Tiểu não 4. Hành tủy 5. Tủy sống 
b.Nếu cho ếch chúc đầu xuống lọ đựng đầy nước thì ếch có bị chết ngạt không? Vì sao? 
 Không vì ếch hô hấp qua da (0.5đ)
ĐÁP ÁN SINH 7 ĐỀ 2
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
a
b
d
c
d
a
c
a
d
c
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Nêu những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học. (2đ)
- Thiên địch nhập nội phát triển kém (0.5đ)
- Thiên địch không diệt triệt để sinh vật gây hại (0.5đ)
- Sinh vật gây hại cho sinh vật này, lợi cho sinh vật khác phát triển(0.5đ)
- Thiên địch vừa có lợi, vừa có hại (0.5đ)
Câu 14: So sánh sự tiến hóa về hệ tuần hoàn của các ngành động vật. (2đ) 
- Một vòng tuần hoàn kín -> hai vòng tuần hoàn (0.5đ)
-Tim: Chưa phân hóa -> hình thành tim-> tim chưa phân hóa thành tâm thất-> hình thành tâm thất, tâm nhĩ (1.5đ) 
Câu 15: Giống với đề 1
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011 
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
LỚP 7A . . . Đề 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Thỏ có
a. mũi thính nhưng tai không thính 
b. mũi và tai đều rất thính
c. tai rất thính nhưng khứu giác kém phát triển
d. mũi rất thính nhưng tai kém thính nên vành tai phải to để hứng âm thanh
Câu 2: Sinh sản của thỏ không có đặc điểm
a. con phát triển qua biến thái b. có hiện tượng thai sinh
c. con non yếu, bú sữa mẹ d. con phát triển qua biến thái
Câu 3: Chuột nhảy có chân dài, mảnh, mỗi bước nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường 
a. đới lạnh b. hoang mạc đới nóng c. nhiệt đới gió mùa d. ôn đới
Câu 4: Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào 
a. nhiệt độ b. nguồn thức ăn c. sự sinh sản của loài d. môi trường sống
Câu 5: Ở môi trường hoang mạc đới nóng thường gặp động vật có đặc điểm
a. đẻ trứng có vỏ rất dày b. có khả năng biến đổi màu lông 
c. có khả năng nhịn khát giỏi, hoạt động vào ban đêm d. nhịn ăn rất lâu 
Câu 6: Chuột không thể bị các thiên địch tiêu diệt hết là vì 
a. môi trường phân bố của chuột rộng, nguồn thức ăn trong tự nhiên phong phú
b. chuột khôn và nhanh hơn mèo
c. chuột sinh sản chậm, mèo sinh sản nhanh
d. chuột sinh sản nhanh, mèo sinh sản chậm
Câu 7: Cấu tạo hàm của cá voi phù hợp với cách bắt mồi là
a. không có răng, có nhiều tấm sừng b. thiếu răng nanh
c. răng cửa phát triển d. răng hàm có diện tích rộng với nhiều mấu lồi
Câu 8: Những loài nào sau đây thuộc lớp chim có sự trở lại môi trường nước?
a. Chim cánh cụt, đà điểu, vịt trời b.Chim cánh cụt, đà điểu, vịt nuôi 
c. Chim cánh cụt, cò, vạc d. Vẹt, chim ưng, cò, vịt nuôi
Câu 9: Thỏ phân biệt lá cây ăn được và lá cây không ăn được là nhờ 
 a. lông xúc giác b. tai thính c. mắt tinh d. sự thông minh
Câu 10: Đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn 
a. da trần, ẩm ướt b. hô hấp bằng da
c. chi sau có màng bơi d. mắt có mi, tai có màng nhĩ
Câu 11: Điều nào sau đây đối với Dơi là sai
 a. dơi là động vật thuộc lớp thú b. dơi đẻ con non yếu 
 c. mũi là cơ quan phát sóng siêu âm d. răng dơi sắc nhọn 
Câu 12: Một số bò sát thuộc bộ có vảy (thằn lằn, tắc kè, thạch sùng) khi bị kẻ thù túm đuôi, chúng vẫn thoát thân được là nhờ
a. đuôi có chất độc b. đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất
c. đuôi tự đứt ra sau đó mọc lại được d. đuôi có cấu tạo càng ở sau càng nhỏ
B.TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 13: Nêu những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học. (2đ)
Câu 14: So sánh sự tiến hóa về hệ tuần hoàn của các ngành động vật. (2đ) 
Câu 15: (3đ )
a.Vẽ hình và chú thích cấu tạo bộ não ếch. 
b. Nếu cho ếch chúc đầu xuống lọ đựng đầy nước thì ếch có bị chết ngạt không? Vì sao? 

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 .doc MÔN SINH HỌC LOP 7.doc