Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Hóa học 8
1. Tính chất vật lý-Ứng dụng-điều chế -Biết được tính chất vật lý, ứng dụng quan trọng của oxi,hidro.
- Viết được các PTHH điều chế hiddro và ôxi
- Nhận biết được khí hidro, oxi, giải thích hiện tượng
Số câu hỏi 1
Số điểm 1đ
2. - Tính chất hóa học-phản ứng hóa học- chuyển hóa hóa học
- Tính chất hoá học của hiddro và ôxi, nước.
- phân biệt dược các loại PƯHH
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hoá học của hiddro và oxi.
- Phân biệt các loại PƯHH. Lấy ví dụ vụ được các PƯ phân hủy, PƯ thế , PƯ ôxi hóa- khử
Số câu hỏi 1
Số điểm 3đ
3.- Ôxit, axit, bazo, muối - Phân loại, oxit, axit, bazơ, muối - Nhận biết oxit, axit, bazơ, muối
- Lập công thức gọi tên được các oxit, axit, bazơ, muối
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 1đ 2đ
4. Tính toán hóa học Tính toán pha chế dung dịch, và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Tính khối lượng, thể tích, nồng độ phần trăm, nồng độ dung dịch.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: MÔN HÓA 8 Nội dung kiến thức CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất vật lý-Ứng dụng-điều chế -Biết được tính chất vật lý, ứng dụng quan trọng của oxi,hidro. - Viết được các PTHH điều chế hiddro và ôxi - Nhận biết được khí hidro, oxi, giải thích hiện tượng Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1đ 1đ = 10% 2. - Tính chất hóa học-phản ứng hóa học- chuyển hóa hóa học - Tính chất hoá học của hiddro và ôxi, nước. - phân biệt dược các loại PƯHH - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hoá học của hiddro và oxi. - Phân biệt các loại PƯHH. Lấy ví dụ vụ được các PƯ phân hủy, PƯ thế , PƯ ôxi hóa- khử Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3đ 3đ = 30% 3.- Ôxit, axit, bazo, muối - Phân loại, oxit, axit, bazơ, muối - Nhận biết oxit, axit, bazơ, muối - Lập công thức gọi tên được các oxit, axit, bazơ, muối Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1đ 2đ 3đ = 30% 4. Tính toán hóa học Tính toán pha chế dung dịch, và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Tính khối lượng, thể tích, nồng độ phần trăm, nồng độ dung dịch. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3đ 3đ = 30% Tổng số câu Tổng số điểm 2 4đ = 40% 2 3đ = 30% 1 3đ = 30% 5 10đ= 100% Họ và tên : ............................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp 8A. Môn : Hóa Học 8 (đề 1) (thời gian : 45 phút không kể giao đề) Năm học (2010 - 2011) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài : Câu 1: (1điểm) Các oxit sau đây oxit nào thuộc oxit axit, oxit nào thuộc oxit bazơ : MgO, Fe2O3 , SO2 , P2O5 . Câu 2 : (2điểm) Lập công thức và gọi tên chúng : Ca (II) và OH , Na (I) và SO4 , H (I) và Cl , Al (III) và O Câu 3: (1điểm) Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau : oxi , không khí và hiđro . Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ. Câu 4 : (3điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ? 1/ H2 + ........ H2O 2/ H2 + CuO Cu + ....?... 3/ Zn + ...?... ZnCl2 + H2 4/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ....?... 5/ CaCO3 CaO + ....?... 6/ P + ...?... P2O5 Câu 5 : (3điểm)Hòa tan 6,5 g kẽm cần vừa đủ thể tích dung dịch HCl 2M. a/- Viết phương trình phản ứng b/- Tính thể tích dung dịch HCl c/- Tính thể tích khí thu được (ở đktc) d/-Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng (Cho biết : Zn = 65 , Cl = 35,5 , H = 1 .) Bài làm : ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....... BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Hóa Học 8 ( Đề 1) Câu 1: (1đ) Xác định đúng mỗi hợp chất được : (0,25đ) Oxit axit : SO2 , P2O5 . (0,5đ) Oxit bazơ : MgO, Fe2O3 (0,5đ) Câu 2 : (2đ) Lập công thức , gọi tên, xác định đúng hợp chất được : (0,5đ) sai 1-2 ý gọi tên, xác định hợp chất trừ : (0,25đ) -Ca(OH)2 Canxi hiđroxit (0,5đ) - Na2SO4 Natri sunfat (0,5đ) -HCl Axit clohidric (0,5đ) -Al2O3 Nhôm oxit (0,5đ) Câu 3: (1đ) - Cho que đóm đang cháy vào mỗi bình (0,25đ) - Bình nào làm cho que đóm cháy bùng lên là bình chứa oxi (0,25đ) - Miệng bình nào có ngọn lửa màu xanh lờ mờ là bình chứa khí hiđro (0,25đ) -Bình không làm thay đổi que đóm đang cháy là bình chứa không khí(0,25đ) Câu 4 :(3đ) 1/ 2 H2 + O2 2 H2O (0,5đ) 2/ H2 + CuO Cu + H2O (0,5đ) 3/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 4/ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ( 0,5đ) 5/ CaCO3 CaO + CO2 (0,5đ) 6/ 4 P + 5O2 2 P2O5 (0,5đ) Câu 5 (3điểm) : : nZn = = = 0,1 (mol) (0,25đ) a/ phương trình : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) Theo phương trình : nHCl = 2nZn = 0,1 2 = 0,2(mol) (0,25đ) --> Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là : ADCT : CM = VddHCl = = 0,1 (lit) (0,5đ) c/ Theo phương trình : nH = nZn = 0,1 (mol) (0,25đ) - ADCT : VH = n 22,4 = 0,1 22,4 = 2,24 (lit) (0,5đ) d/ Theo phương trình : nZnCl = nZn = 0,1 (mol) (0,25đ) - ADCT :mZnCl= n M = 0,1 136 = 13,6 (g) (0,5đ) (Nếu phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm ) Họ và tên : ............................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp 8A. Môn : Hóa Học 8 (đề 2) (thời gian : 45 phút không kể giao đề) Năm học (2010 - 2011) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài : Câu 1: (1điểm) Các oxit sau đây oxit nào thuộc oxit axit, oxit nào thuộc oxit bazơ : ZnO, SO2 , P2O5 , Al2O3 Câu 2 : (2điểm) Lập công thức và gọi tên chúng : Fe (II) và OH , K (I) và SO4 , H (I) và SO4 , Al (III) và O Câu 3: (1điểm) Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau : oxi , không khí và hiđro . Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ. Câu 4 : (3điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ? 1/ H2 + O2 ........ 2/ H2 + ZnO Zn + .... ... 3/ Zn + HCl ZnCl2 + .............. 4/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + .... ... 5/ CaCO3 .......... + CO2 6/ S + ... .. SO2 Câu 5 : (3điểm)Hòa tan 65 g kẽm cần vừa đủ thể tích dung dịch HCl 2M. a/- Viết phương trình phản ứng b/- Tính thể tích dung dịch HCl c/- Tính thể tích khí thu được (ở đktc) d/-Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng (Cho biết : Zn = 65 , Cl = 35,5 , H = 1 .) Bài làm : ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....... BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Hóa Học 8 ( Đề 2) Câu 1: (1đ) Xác định đúng mỗi hợp chất được : (0,25đ) Oxit axit : CO2 , P2O5 . (0,5đ) Oxit bazơ : ZnO, Al2O3 (0,5đ) Câu 2 : (2đ) Lập công thức , gọi tên, xác định đúng hợp chất được : (0,5đ) sai 1-2 ý gọi tên, xác định hợp chất trừ : (0,25đ) - Fe(OH)2 Săt II hiđroxit (0,5đ) - K2SO4 Kali sunfat (0,5đ) -H2SO4 Axit sunfuaric (0,5đ) -Al2O3 Nhôm oxit (0,5đ) Câu 3: (1đ) - Cho que đóm đang cháy vào mỗi bình (0,25đ) - Bình nào làm cho que đóm cháy bùng lên là bình chứa oxi (0,25đ) - Miệng bình nào có ngọn lửa màu xanh lờ mờ là bình chứa khí hiđro (0,25đ) -Bình không làm thay đổi que đóm đang cháy là bình chứa không khí(0,25đ) Câu 4 :(3đ) 1/ 2 H2 + O2 2 H2O (0,5đ) 2/ H2 + ZnO Zn + H2O (0,5đ) 3/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 4/ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ( 0,5đ) 5/ CaCO3 CaO + CO2 (0,5đ) 6/ S + O2 SO2 (0,5đ) Câu 5 (3điểm) : : nZn = = = 1 (mol) (0,25đ) a/ phương trình : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) Theo phương trình : nHCl = 2nZn = 1 2 = 2(mol) (0,25đ) --> Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là : ADCT : CM = VddHCl = = 1 (lit) (0,5đ) c/ Theo phương trình : nH = nZn = 1 (mol) (0,25đ) - ADCT : VH = n 22,4 = 1 22,4 = 22,4 (lit) (0,5đ) d/ Theo phương trình : nZnCl = nZn = 1 (mol) (0,25đ) - ADCT :mZnCl= n M = 1 136 = 136 (g) (0,5đ) (Nếu phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm )
File đính kèm:
- đề học kỳ II môn hóa 8.doc