Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Hóa học Lớp 9
1. Axit cacbonic, muối cacbonat, Sơ lược bảng HTTH các nguyên tó hóa học. - Tính chất hóa học của muối cacbonat.
- Quy luËt biÕn ®æi tÝnh kim lo¹i, phi kim trong chu k×, nhãm.
- Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa.
- Từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí, tính chất hóa học cơ bản và ngược lại.
- Phân biệt được một số muối cacbonat cụ thể.
- So sánh tính chất kim loại và phi kim của nguyên tố cụ thể với nguyên tố lân cận.
Số câu hỏi 2
Số điểm 1,0
2. a. Cấu tạo phân tử hợp chất HC.
b. Hiđrocacbon (cấu tạo phân tử, t/c, ứng dụng)
c. Dầu mỏ, khí thiên nhiên, nhiên liệu. - Cấu tạo phân tử và đặc điểm liên kết.
- Tính chất của hidrocacbon, phản ứng dặc trưng.
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, viết PTHH dạng công thức phân tử và công thức thu gọn
- Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả. - Phân biệt, tách được các hidrocacbon
- Tính thành phần về khối lượng và thể tích của hidrocacbon trong hỗn hợp. - Tính khối lượng theo hiệu suất phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT, tên hợp chất.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit cacbonic, muối cacbonat, Sơ lược bảng HTTH các nguyên tó hóa học. - Tính chất hóa học của muối cacbonat. - Quy luËt biÕn ®æi tÝnh kim lo¹i, phi kim trong chu k×, nhãm. - Viết được các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa. - Từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí, tính chất hóa học cơ bản và ngược lại. - Phân biệt được một số muối cacbonat cụ thể. - So sánh tính chất kim loại và phi kim của nguyên tố cụ thể với nguyên tố lân cận. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1,0 1,0 (10%) 2. a. Cấu tạo phân tử hợp chất HC. b. Hiđrocacbon (cấu tạo phân tử, t/c, ứng dụng) c. Dầu mỏ, khí thiên nhiên, nhiên liệu. - Cấu tạo phân tử và đặc điểm liên kết. - Tính chất của hidrocacbon, phản ứng dặc trưng. - Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, viết PTHH dạng công thức phân tử và công thức thu gọn - Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả. - Phân biệt, tách được các hidrocacbon - Tính thành phần về khối lượng và thể tích của hidrocacbon trong hỗn hợp. - Tính khối lượng theo hiệu suất phản ứng. - Xác định CTPT, CTCT, tên hợp chất. Số câu hỏi 3 1 1 1 1/2 1/2 7 Số điểm 1,5 2,0 2,0 0,5 1,5 1,5 9,0 (90%) Tổng số câu Tổng số điểm 3 1,5 (15%) 1 2,0 (20%) 2 1,0 (10%) 2 2,0 (20%) 1 0,5 (5%) 1 1,5 (15%) 1 1,5 (15%) 11 10,0 (100%) ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên : .. Môn: Hóa học 9 Lớp : 9A. Bài số 1 Kỳ II Tiết 53 Điểm Lời cô phê I.Phần trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: Na2CO3 có lẫn tạp chất là NaHCO3 dựng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na2CO3 tinh khiết A. Nung B. Hòa tan vào nước rồi lọc C. Cho tác dụng với HCl rồi cô cạn D. Trung hòa bằng dung dịch NaOH dư Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng với nhau để giải phóng khí CO2 A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch CaCl2 B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch axit HCl C. Dung dịch KOH và dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch KOH và dung dịch axit HNO3 Câu 3: Dẫy các chất đều là hiđrocacbon A. CH3Cl, C2H4, C3H8 B. CH4, C2H4, CH3OH C. C2H4, C3H8, C3H7OH D. CH4, C2H4, C2H6 Câu 4: Cho công thức cấu tạo như sau: CH3-CH2-CH2-CH3 ; CH2-CH2-CH3 ; CH2-CH2 ; CH3 CH2 CH3 CH3 CH3 CH2 CH3 công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất . Câu 5. Chất nào có liên kết ba trong phân tử: A. C2H6 B. C2H2 C. C2H4 D. C3 H8 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít C2H4 vậy phải cần bao nhiêu mol oxi : A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,003 mol II. Phần tự luận (7đ). Câu 7(2đ).Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo sơ đồ sau: + CH4 + Cl2 .. + . + C2H4 + Br2 . + C2H2 + O2 .. + .. + C6H6 + Br2 + Câu 8:(2điểm) Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 chất khí không mầu sau : CH4 , CO2và C2H4 (viết PTPƯ nếu có). Câu 9 (3đ). Dẫn 2,24 lit hỗn hợp khí CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom thấy có 1,12 lit khí thoát ra khỏi bình. (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) a. Xác định thành phần phần trăm mỗi khí trong hỗn hợp? b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM + HƯỚNG DẪN CHẤM. Môn : Hóa 9 Tiết 53 Bài số 1 – Kỳ II Đề 01 A. Trắc nghiệm: (3đ) (mỗi câu đúng = 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.Án D B D A B C B. Phần tự luận (7đ). Câu 7 (2đ). Mỗi phương trình đúng được 0,5đ. Không cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25đ 1. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 2. C2H4 + Br2 C2H4Br2 3. 2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O 4. C6H6 + Br2 Fe,to C6H5Br + HBr Câu 8: (2đ) Cho lần lượt dẫn từng khí qua dd nước vôi trong dư nếu khí nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CO2 0,5đ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ Còn lại là C2H4 , CH4 Cho lần lượt từng khí xục qua dd nước brom dư nếu khí nào làm mất màu nước brom là C2H4 0,5 đ 0,5 đ PT: C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,5 đ Màu da cam Không màu - Không có hiện tượng gì là CH4 Câu 9 : ( 3điểm) a. Dẫn hỗn hợp 2 khí qua dung dịch Brom chỉ có C2H4 tham gia phản ứng nên 1,12 lit khí thoát ra là CH4 => VC2H4 = 2,24 – 1,12 = 1,12 (l) b. PT: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 0,5đ 0,05 mol 0,05 mol 0,25đ Khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng là mC2H4Br2 = n.M = 0,05. 188 = 9,4 g 0,5đ Vì hiệu xuất phản ứng chỉ đạt 80% nên
File đính kèm:
- hoa 9 tiêt 53.doc.doc