Ma trận đề và biên soạn đề kiểm tra 45 phút Giải tích lớp 12

 Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô

Câu 1a: : Đơn giản và tính giá trị biểu thức : ( 2 đ)

Câu 2 a : Giải phương trình mũ sau : (2 đ)

Câu 2 b: Giải phương trình log sau : (2 đ)

Câu 3 a : Tìm tập xác định : Gỉai bpt mũ (2 đ)

Câu 3 b Tìm tập xác định của hs log (2 đ)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề và biên soạn đề kiểm tra 45 phút Giải tích lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ
KIỂM TRA 45 PHÚT GIẢI TÍCH LỚP 12
 Chương II: Hàm số Lũy thừa, Mũ và Lô ga rít
Ma trận nhận thức
Các chủ đề cần đánh giá
Tầm quan trọng
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Quy về thang điểm 10
1- Lũy Thừa, hàm số Lũy thừa
20
2
40
2,0
2- Mũ, hs mũ, Ptr và bpt Mũ
40
3
120
4,0
3- LôGarít, hàm số , Phtr bpt Lôgarít
40
4
160
4,0
100%
320
10
Ma trận đề 
Các chủ đề cần đánh giá
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng số câu hỏi, tổng số điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
1- Lũy Thừa, hàm số Lũy thừa
Câu 1
2,0
1
2,0
2- Mũ, hs mũ, Ptr và bpt Mũ
Câu 2a
2,0
Câu 3a
2,0
2
4,0
3- LôGarít, hàm số , Phtr bpt Lôgarít
Câu 2a
2,0
Câu 3b
2,0
2
4,0
Tỉ lệ %
40%
40%
20%
10,0
 Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô 
Câu 1a: : Đơn giản và tính giá trị biểu thức : ( 2 đ)
Câu 2 a : Giải phương trình mũ sau : (2 đ) 
Câu 2 b: Giải phương trình log sau : (2 đ) 
Câu 3 a : Tìm tập xác định : Gỉai bpt mũ (2 đ) 
Câu 3 b Tìm tập xác định của hs log (2 đ)
	ĐỀ KIỂM TRA Đề 1
Bài I : Đơn giản và tính giá trị biểu thức : ( 2 đ)
 A = 	; với a = 1.
Bài II : Giải các phương trình sau : (4 đ) 
a/ 	3. 9x + 12x = 2.16x .
b/ 	log23x + log9x4 – 2 = 0 .
Bài III : Tìm tập xác định : (4 đ) 
a/ y = 
b/ y = log ( ) . 
ĐÁP ÁN
Bài I : Đơn giản và tính giá trị biểu thức : ( 2 đ)
 A = 	; với a = 1.
Giaỉ : A = = 4 = a(4 – 5a). 	 1,5
Thế a = 1 → A = - 1 	 0,5 .
Bài II : Giải các phương trình sau : (2 + 2 đ) 
a/ 	3. 9x + 12x = 2.16x 3. 9x + 12x - 2.16x = 0 .
Chia 2 vế cho 16x , ta có : 3. 3. 0,5 
Đặt t = ( , t > 0 , phtr trở thành : 3t2 + t – 2 = 0 . t = -1 ( L) , hoặc t = 2 ( N ) . 0,5 
Với t = 2 = ( x = . Vậy S = { } .	 0,5 + 0,5 .
b/ 	log23x + log9x4 – 2 = 0 . log23x + 2log3x4 – 2 = 0 . Đ/K x > 0 ; 	 0,25 
 Đặt t = log3x , phương trình trở thành : t2 + 2t – 2 = 0 .
 ∆’ = 3 , t1 = -1 - ; t2 = -1 + .	 	0,5 
Với t1 = -1 - = log3x x = 3(- 1 - ) ; 0,5 
Với t2 = -1 + = log3x x = 3(- 1 + ) . 0,5 
Vậy nghiệm của phương trình là : S = { 3(- 1 - ) ; x = 3(- 1 + ) } . 0,25 ;
Bài III : Tìm tập xác định : (4 đ) 
a/ y = . Đ/K : 25x – 5x – 2 ≥ 0 . 	0,25 
Đặt t = 5x , t > 0 , bphtr trở thành : t2 – t -2 ≥ 0 . t 2 ( N ) .	0,5 
Với t > 2 5x > 2 = 5log52 ( *) . Vì a = 5 > 1 nên ( * ) x > log52 . 	0,5 +0,5 
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( log52 ; + ∞ ) . 	0,25 . 
b/ y = log ( ) . Đ/K > 0 ( -x + 1 ) ( - 2x + 3 ) > 0 . 1.0
 x . 0.5
Vậy tập xác định D = ( - ∞; 1 ) và ( ; + ∞ ) 0.5 . 

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 45' CHUONG 2 GT12 CO BAN.doc
Giáo án liên quan