Ma trận đề kiểm tra môn hóa lớp 8 thời gian làm bài 45 phút

Câu 1 ( 0,5 điểm ) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:

A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí

C. Ít tan trong nước D. Tan trong nước

Câu 2 ( 0,5 điểm ) Dãy CTHH sau toàn là oxit:

A. CaO, Fe2O3, SO3 B. Na2O, MgO, K2CO3

C. CO2, O3, P2O5 D. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn hóa lớp 8 thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOA 8-045-2221-3746-1909-7 ma trận đề kiểm tra Môn hóa lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit
1 
 0.5
1 
 0.5
2 
 1.0
 Phản ứng phân huỷ, điều chế, thu khí oxi
2 
 1.0
1 
 3.0
3 
4.0
Tính theo PTHH
1 
3,0
1 
 3,0
Tính theo CTHH
2 
 1.0
1 
1,0
3 
2,0
Tổng hợp
3 
 1.5
1 
 0.5
1 
3.0
2 
 1.0
1 
 3.0
1 
 1.0
9 
 10
HOA 8-045-2221-3746-1909-7	đề kiểm tra Môn hóa lớp 8 
Thời gian làm bài 45 phút
	Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng:
Câu 1 ( 0,5 điểm ) Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ hơn không khí
C. ít tan trong nước
D. Tan trong nước
Câu 2 ( 0,5 điểm ) Dãy CTHH sau toàn là oxit:
A. CaO, Fe2O3, SO3
B. Na2O, MgO, K2CO3
C. CO2, O3, P2O5
D. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3 
Câu 3 ( 0,5 điểm ) Cặp nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. K2MnO4, KClO3
B. KMnO4, KClO3
C. KMnO4, KCl
D. K2MnO4, MnO2
Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cặp chất sau đều là oxit bazơ:
A. Al2O3, CO2
B. FeO, CuO
C. SO2, MgO
D. SO3, ZnO
Câu 5 ( 0,5 điểm ) Trong 1,8 gam H2O thì có bao nhiêu mol H2O:	
A. 10 mol 
B. 1 mol 
C. 0,2 mol
D. 0,1 mol
Câu 6 ( 0,5 điểm ) Trong 0,1 mol Khí CO2 Có bao nhiêu gam CO2
A. 4,4 gam
B. 44 gam
C. 0,44 gam
D. Kết quả khác
	Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ? 
 H2O H2 + ?
a) Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH?
b) Các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào ? 
c) Cho biết phản ứng nào dùng điều chế khí oxi trong công nghiệp?
Câu 2 ( 3,0 điểm ) Nung nóng hoàn toàn 49g kaliclorat (KClO3)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu sau phản ứng?
c) Nếu dùng tất cả lượng oxi thu ở trên đốt cháy 25,6g lưu huỳnh (S), tính khối lượng SO2 thu được sau phản ứng?
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Lập công thức hoá học của hợp chất có thành phần hoá học như sau: %C= 75% ; %H = 25%
(Biết K = 39 ; O = 16; Cl = 35,5; S =32; C =12; H = 1)
HOA 8-045-2221-3746-1909-7	Đề Đáp án - biểu điểm đề kiểm tra Môn hóa lớp 8 
Thời gian làm bài 45 phút 
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
D
A
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 3,0 đ )
a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 	(1)
 2H2O 2H2 + O2 	(2)
1,0
1,0
b) Các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng phân hủy 
0,5
c) Phản ứng (2) dùng điều chế khí oxi trong công nghiệp
0,5
Câu 2
( 3,0 đ )
a) 2KClO3 2KCl + 3O2 
0,5
b) 
Theo PTHH: 
0,5
0,5
0,5
c) S + O2 SO2
 O2 phản ứng hết S dư; 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
( 1,0 đ )
CTHH có dạng CxHy
Vậy CTHH của hợp chất là: CH4
0,25
0, 5
0,25
HOA 8-045-2231-4753-1909-5 ma trận đề kiểm tra Môn hóa lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất, ứng dụng của hiđro
1/3
 0,5
1
 0,5
1
 2
7/3
 3
Phản ứng oxy hoá khử
1/2
 1,5
1/3
 0,5
5/6
 2
Điều chế H2. Phản ứng thế.
1/3
 0,5
1/2
 1,5
1/3
 0,5
7/6
 2,5
Tính toán
1/3
 1
1/3
 1,5
2/3
 2,5
Tổng
2/3
 1
1
 3
1
 0,5
4/3
 3
1/3
 0,5
2/3
 2
5
 10
HOA 8-045-2231-4753-1909-5 	đề kiểm tra Môn hóa lớp 8 
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào đầu các câu trả lời đúng:
A) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học, trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa
B) Sự khử là sự tác dụng của một chất với oxi
C) Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa
D) Để điều chế hiđro trong công nghiệp, ta cho kẽm tác dụng vơi axit clohiđric
E) Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
F) Khi cho một lượng khí hiđro đi qua bột CuO thấy hiện tượng màu đen của CuO chuyển dần sang màu đỏ gạch 
Câu 2 (0,5 điểm): Có 0,5 mol mỗi chất : H2, CH4 , H3PO4 , C2H6O, C6H12O6. Chất nào có khối lượng của nguyên tô hiđro có trong thành phần mỗi chất là lớn nhất:
A. CH4 B. H2 C. C2H6O D. C6H12O6
Phần B: Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
a) Hoàn thiện các phương trình phản ứng sau:
1/ H2 + ? H2O
2/ Al + HCl AlCl3 + ?
3/ FeO + H2 ? + ?
4/ CaCO3 CaO + ?
b) Mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? 
Câu 2 (2,0 điểm): Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi , không khí, khí cacbonđioxit và khí hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?	
Câu 3 (3,0 điểm): Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 dư để khử 20g hỗn hợp đó.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 
Tính khối lượng sắt và đồng thu được sau phản ứng.
Cần bao nhiêu gam nhôm tác dụng với dung dich HCl để có thể sinh ra lượng hiđro đủ khử hết các oxit trên. 
-----------------------------Hết-----------------------------
Ghi chú: Học sinh làm vào đề kiểm tra 
 Người coi thi không giải thích gì thêm 
HOA 8-045-2231-4753-1909-5 	Đề Đáp án - biểu điểm đề kiểm tra Môn hóa lớp 8 
Thời gian làm bài 45 phút 
Câu
Đáp án
Điểm
I.1(1,5đ)
Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
 Câu đúng: A, C, E
I.2(0,5đ)
D
0,5
II.1(3đ)
1/ 2H2 + O2 2H2O 
Phản ứng hóa hợp, phản ứng oxi hóa khử
2/ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Phản ứng thế
3/ FeO + H2 Fe + H2O 
Phản ứng thế, phản ứng oxi hóa khử
4/ CaCO3 CaO + CO2
Phản ứng phân hủy 
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
II.2(2đ)
*Lắp ống dẫn khí vào từng ống dẫn khí. 
*Đưa que đóm có than hồng vào đầucác ống dẫn khí
+ Nếu que đóm bùng cháy thì trong lọ đó đựng khí oxi 
+ Nếu que đóm tắt ngay thì trong lọ đó đựng khí cacbonđioxit
+ Còn lại là không khí và khí hiđro
*Đưa que đóm có ngọn lửa vào đầu các ống vuốt nhọn của hai lọ còn lại 
+ Nếu khí đó cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt thì lọ đó dung khí hiđro
+ Lọ còn lại đựng không khí 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
0,25
II.3(3đ)
 => 
 => 
Ta có phương trình phản ứng
Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3H2O (1)
1mol 3 mol 2 mol
0,075mol--> 0,225mol --> 0,15 mol
Theo phương trình phản ứng (1)
mFe = 56.0,15 = 8,4g và = 0,225 mol
CuO + H2 Cu + H2O (2)
1mol 1mol 1 mol
0,1mol ---> 0,1mol ----> 0,1 mol
Theo phương trình phản ứng (2) 
mCuO= 0,1.64 = 6,4 g và = 0,1 mol
Số mol H2 đá tham gia phản ứng: 0,225 + 0,1 = 0,325 mol
2Al + 6HCl ------> 2AlCl3 + 3H2
 2mol 3mol
 0,22 mol <------------------------------ 0,325mol
Theo phương trình phản ứng (3) 
mAl = 27.0,22 = 5,94 g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docHOA8-45.doc
Giáo án liên quan