Ma trận đề kiểm tra chương IV – Đại số 8 năm hoc: 2013 – 2014

I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2.0điểm )

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng.cho các câu sau.

Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.

 A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. < 0 D. < 0

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 5234 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương IV – Đại số 8 năm hoc: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC 
TRƯỜNG THCS BÀU LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 8
NĂM HOC : 2013 – 2014 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( 1 TIẾT ), NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN :...TOÁN....HKII...................LỚP....8...........
..........................................Bài số 3.................................................
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết bất đẳng thức đúng 
Biết cách so sánh hai số, hai biểu thức
T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5đ 
5%
1
0,25đ
2,5%
1
1,5đ
15%
4
2,25đ
22,5%
2. BPT bậc nhất một ẩn, BPT tương đương.
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, 
BPT tương đương
Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5đ
 5%
2
0,5đ
5%
4
1,0đ
10%
3.Giải bất BPT bậc nhất một ẩn
Nhận biết tập nghiệm củ a bất PT
Vận dụng các phép biến đổi vào giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Sử dụng các dạng BĐT mở rộng để c/m BĐT
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
4
4,0đ
40%
1
1,0đ
10%
6
5,25đ
52,5%
4.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hiểu và biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Giải PT có chứa dấu GTTĐ ở dạng phức tạp hơn.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
Tổng số câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
5 câu
1,25đ
12,5%
3 câu
0,75đ
7,5%
7 câu
8,0đ
80%
15 câu
10đ
100%
 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA( 1 TIẾT ), NĂM HỌC 2013-2014
 HUYỆN XUYÊN MỘC MÔN : Toán. LỚP 8 (Bài 3)
 TRƯỜNG THCS BÀU LÂM Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian giao đề 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Kiểm tra, ngày 02 tháng 5 năm 2014
HỌ VÀ TÊN………………………........................................ .LỚP…8A……..
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2.0điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng.cho các câu sau. 
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
 A. 0x + 3 > 0 
 B. x2 + 1 > 0
 C. < 0 
 D. < 0
Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
 0 6
 A. x + 1 7 
 B. x + 17 
 C. x + 1 <7 
 D. x + 1 > 7
Câu 3:Cho bất phương trình: -5x + 10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
 A. 5x > 10 
 B. 5x > -10 
 C. 5x < 10 
 D. x < -10
Câu 4: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
 A. x = - 3
 B. x = 3
 C. x = 1
 D. x = -2
Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
 A. 
 B. 
C. 
 D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x –3,9 là:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 7: Giá trị x = 2 không là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?
 A. 3x + 3 > 9 B. –5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x
Câu 8: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho . 
 A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
II)TỰ LUẬN : (8.0điểm ) 
Bài 1: (1,5đ)	Cho hãy so sánh: và 
Bài 2: (3,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
 a, 3x + 5 < 5x – 7 b, 
2x + 3 < 0 c, ( x - 1) < 
Bài 3 .(1.0đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1
Bài 4. (1,5điểm ) Giải phương trình: | x + 5 | = 3x + 1 (1)
Bài 5. (1,0 điểm ) Cho a, b là các số dương . Chứng minh rằng: .
 ----------------HẾT----------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM 
HUYỆN XUYÊN MỘC	 ĐỀ KIỂM TRA (1 TIẾT), NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN :…Toán 8……….. LỚP:…8……..
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 
. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
A/ Phaàn traéc nghieäm: (2ñ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
d
c
c
a
a
c
d
a
Điểm
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
B/ Töï luaän: (8ñ)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
Bài 2
(3 đ) 
 Từ a 0 nên < 
 a) 3x + 5 < 5x - 7
3x - 5 x < -7 - 5
 - 2x < - 12
 - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)
 x > 6
 VËy tËp nghiÖm cña BPT lµ: 
 - 
b) 2x + 3 < 0 2x < - 3 x < - 
0
- TËp hîp nghiÖm: 
{x / x < - } )/////////////////////////////////
c) ( x - 1) < 
 12. ( x - 1) < 12. 
 3( x - 1) < 2 ( x - 4)
 3x - 3 < 2x - 8
 3x - 2x < - 8 + 3
 x < - 5
VËy nghiÖm cña BPT lµ {x‏׀ x < - 5}
+ BiÓu diÔn tËp nghiÖm
 )////////////////////////////
 -5 0
Đúng mỗi ý cho 0,5đ 
Đúng mỗi ý cho 1đ 
Bài 3
1đ 
 Lập luận đưa về BPT ≥ x + 1 
QĐKM ta được 5x – 2 ≥ 3(x – 1)
Giải tìm đúng giá trị x = 2
Đúng mỗi ý cho 0,5đ 
Bài 4
1,5 ®iÓm
 | x + 5 | = 3x + 1 (1)
 + NÕu x + 5 > 0 x > - 5
(1) x + 5 = 3x + 1 
 2x = 4 x = 2 tháa m·n
 + NÕu x + 5 < 0 x < - 5
(1) - (x + 5) = 3x + 1 
 - x - 5 - 3x = 1
 - 4x = 6 x = - ( Lo¹i kh«ng tháa m·n)
 S = 
cho 0,5 , kết luận đúng cho 0,5đ 
Bài 5
1đ
Lập luận chứng minh được khi a > 0, b > 0
Cho 1đ
Ghi chú:.HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau, GV linh động chấm điểm.

File đính kèm:

  • docDe KT toan 8 bai 3 HKII.doc
Giáo án liên quan