Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 37 - Nguyễn Thị Kim Nhung

Chủ đề 1:

Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.

Vận dụng được ĐNđể kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản. Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung.

Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

 

doc16 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 32 đến tiết 37 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
? Phát biểu quy tắc chia phân thức, viết công thức tổng quát
Thực hiện phép tính 
GV nhận xét và cho điểm
* GV nhấn mạnh: 
+ Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia
+Nếu tử và mẫu có 2 nhân tử là các đa thức đối nhau cần đổi dấu để rút gọn
- HS phát biểu và viết công thức tổng quát
= ( với )
- HS thực hiện phép tính
Hoạt động 2 : BIỂU THỨC HỮU TỈ (10')
 Cho biểu thức sau:
? Em hãy cho biết các biểu thức trên, 
Các biểu thức 
là các phân thức
Biểu thức là phép cộng 2 phân thức
biểu thức nào là phân thức? Biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức ?
GV lưu ý HS: Một số, một đa thức được coi là một phân thức
GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ
GV yêu cầu HS tự lấy 2 ví dụ về biểu thức hữu tỉ
Biểu thức là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức
2 HS lên bảng viết ví dụ biểu thức hữu tỉ
Hoạt động 3 : BIẾN ĐỔI MỘT BIỂU THỨC HỮU TỈ THÀNH MỘT PHÂN THỨC (13')
GV: Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia. áp dụng quy tắc các phép toán đó ta có thể biến dổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
Ví dụ1: Biến đổi biểu thức
 thành một phân thức
GV hướng dẫn HS dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang
? Ta sẽ thực hiện dãy tính này theo thứ tự nào?
Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính.
Yêu cầu HS làm 
Biến đổi biểu thức thành 1 phân thức
HS cả lớp làm vào bảng con
GV : Hãy viết phép chia theo hàng ngang
HS: Phải làm phép tính trong ngoặc trước, làm ngoài ngoặc sau
HS lên bảng làm tiếp
HS lên bảng làm 
Hoạt động 4 : GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC (15')
? Cho phân thức .Tính giá trị phân thức tại x = 2; x = 0
? Vậy đ/k để giá trị của phân thức được xác định là gì?
? Khi nào phải tìm đ/k xác định của phân thức?
? Đ/k xác định của phân thức là gì?
? Cho phân thức: 
a)Tìm đ/k của x để giá trị của phân thức được xác định
b)Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
? Phân thức trên được xác định khi nào?
? x = 2004 có thoả mãn đ/k xác định của phân thức không?
? Vậy để tính giá trị của phân thức tại
 x = 2004 ta nên làm ntn?
Yêu cầu HS làm ? 2
GV: 
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
HS: 
- Tại x = 2 thì 
-Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định.
HS: Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0
HS: Khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm đ/k xác định của phân thức
-Đ/k xác định của phân thức là đ/k của biến để mẫu thức khác 0 
HS :
Phân thức được xác định x(x -3)≠ 0 x ≠ 0 và x ≠ 3
+ x = 2004 thoả mãn đ/k xác định của phân thức
+ Để tính giá trị của phân thức tại 
x = 2004 ta nên rút gọn phân thức rồi tính giá trị phân thức đã rút gọn.
 ? 2
a) A xác định x ≠ 0 và x ≠ -1
b) Ta có A = = = 
Do đó tại x = 1.000.000 
Þ A = 
Tại x = -1 Þ A = -1
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
-Nắm chắc kiến thức vừa học về biểu thức hữu tỉ .
- Làm các bài tập : 44, 467 (SBT) . Bài 48, 49 , 46b, 47b (SGK).
Ngày soạn :29 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy :31 tháng 12 năm 2013
Tiết 36
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập
- Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (6')
? Biến đổi bt sau thành một phân thức đại số : . 
 ? Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức sau xác định: .
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1
 = = 
HS2:
Biểu thức xác định 
x ≠ -2 ; x ≠ 2
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (37')
Bài 51: (SGK ) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức trên.
GV : Gọi HS lên bảng trình bày .
GV hướng dẫn câu 51b.
? Còn cách nào nữa không.
Bài 51
a)
= = 
b)
= 
? Còn cách nào nữa không.
GV : Lưu ý cho HS trong phép nhân ta có thể rút gọn chéo cho nhanh hơn.
Þ Đưa ra kết luận chung về cách giải
= 
HS: Quy đồng trong từng ngoặc
Bài 53: (SGK )
? Để biến đổi các biểu thức hữu tỉ trong bài thành phân thức đại số ta làm như thế nào.
? Trong phân nào ta chuyển về phép chia phân thức.
? Biến đổi biểu thức trên như thế nào.
Tương tự cho phần còn lại.
? Dự đoán kq của phép tính :
 sau đó kiểm tra kq dự đoán đó.
? Để biến đổi bt trên ta có thể làm ntn.
GV chốt lại cách làm.
Bài 54: (SGK )
 Tìm các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định
 ; 
? Một phân thức xác định khi nào
? Các phân thức trên xác dịnh khi nào
Bài 53
HS: chuyển các biểu thức đại số về thành các phép nhân chia trên phân thức.
HS: 
 = 1 + = 
=1+= = 
Bài 54:
HS: 
a) Đ/k: 2 x2 - 6x ≠ 0 2x(x - 3) ≠ 0 x ≠ 0 và x ≠ 3
b) Đ/k: x2 – 3 ≠ 0 
 và 
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Nắm chắc kiến thức vừa học về biến đổi biểu thức đại số.
- Làm các bài tập : 51; 54; 55; 56 (SBT). Bài 52; 56 (SGK).
Ngày soạn :4 tháng 1 năm 2013
Ngày dạy :6 tháng 1 năm 2013
Tiết 37
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
 - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức
 - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
 - Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức
 - Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng tìm giá trị biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, đa thức luôn dương, luôn âm
- Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC,HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (17')
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát
GV yêu cầu HS làm bài tập
Bài 1: thực hiện phép tính
Bài 2: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng
Bài 2: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng
HS phát biểu các quy tắc và viết công thức tổng quát
HS làm BT
a)(x+2y)2
a - d
b)(2x-3y)(3y+2x)
b)x3-9x2y+27xy2-27y3
b - c
c)(x-3y)3
c)4x2-9y2
c - b
d)
d)x2+4xy+4y2
d - a
e)9a+b)(a2-ab+b2)
e)8a3+b3+12a2b+6ab2
e - g
f)(2a+b)3
f)(x2+2xy+4y2)(x-2y)
f - e
g)x3-8y3
g)a3+b3
g - f
Bài 4: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 3454 -(152 + 1)(152 - 1)
Bài 4: 
a) x2 + 4y2 - 4xy = 
Tại x = 18 và y = 4 thì giá trị của biểu thức là: = 100
b) 3454 -(152 + 1)(152 - 1) = 154 – 154 + 1
 = 1
Hoạt động 2: ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (17')
? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
GV yêu cầu HS làm BT
Bài 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a - b, nửa lớp làm câu c - d
HS nhận xét , giáo viên sửa sai
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức:
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử là:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm hạng tử
- Thêm bớt hạng tử
Bài 5
a) = x2(x - 3) -4(x - 3) = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x + 4)(x - 4)
b) =2{(x2 - y2) - 3(x + y)] 
 =2(x + y)(x – y - 3)
c) = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
 = (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) = x4 - x2 - 4x2 + 4
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
 =(x -1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Hoạt động 3: BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY (9')
Bài 7. Chứng minh đa thức 
A = x2 – x + 1 > 0 với mọi x
GV gợi ý: Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương 1 đa thức
? Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó
HS: 
Vì với mọi x
 với mọi x
Dấu “ = “ xảy ra x = 
Giá trị nhỏ nhất của A bằng tại 
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Làm các bài tập phần ôn tập
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập
- Nắm chắc các kiến thức trên . Làm bài tập 53 đến 59 SBT tr 9.
Ngày soạn :5 tháng 1 năm 2013
Ngày dạy :7 tháng 1 năm 2013
Tiết 38
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
 - Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
- Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT THÔNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (15')
GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm 5 câu đầu
Nửa lớp là 5 câu cuối
Đề bài
Xét xem các câu sau đúng hay sai
1) là một phân thức đại số
2) Số 0 không phải là một phân thức đại số
3) 
4) 
5) 
6) Phân thức đối của phân thức là 
7) Phân thức nghich đảo của phân thức là x+2
8) 
HS hoạt động theo nhóm. Các nhóm làm bài tập trên các “Phiếu học tập” đã in sẵn đề
Kết quả
1)Đ
2)S
3)S
4)Đ
5)Đ
6)S
7)Đ
8)Đ
9) 
10) Phân thức có đ/k của biến là 
x ≠ ±1
9)S
10)S
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28')
Bài 1: Tìm đ/k của x để giá trị của biểu thức được xác định và c/m rằng với đ/k đó biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 2: Cho biểu thức
a)Tìm đ/k của biến để giá trị biểu thức xác định
b)Tìm x để P=0
c)Tìm x để 
d)Tìm x để P > 0; P < 0
GV yêu cầu HS tìm đ/k của biến
- GV gọi 1 HS lên rút gọn P
Gọi 2 HS khác làm tiếp
HS1: Tìm x để P = 0
HS2: Tìm x để 
? Một phân thức lớn hơn 0 khi nào?
P >

File đính kèm:

  • doc30, 31.doc