Lý thuyết và bài tập về Chuyên đề Logarit - Phạm Sơn Hà
PP 1: Bất phương trình cơ bản : (1)
? Nếu a > 1 : (1)
? Nếu 0 < a < 1 : ( 1)
VD : Giải : 1) 2)
3)
PP 2: Phương pháp đặt ẩn số phụ :
VD : Giải : 1) 2)
IV) BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT: PP 1: Bất phương trình cơ bản : (1) - Nếu a > 1 : (1) - Nếu 0 < a < 1 : ( 1) VD : Giải : 1) 2) 3) PP 2: Phương pháp đặt ẩn số phụ : VD : Giải : 1) 2) V) HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT: VD : Giải : 1) 2) B. BÀI TẬP TỰ LUẬN: * Dạng 1: Đưa về cùng cơ số. 9/ 12/ 14/ 15/ * Dạng 2: Đặêt ẩn phụ. 1/ 6/ 25/ 27/ BÀI TẬP NÂNG CAO Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. 1. Giải các phương trình: a. log2 (log3 (log2 x)) = 1. b. log4 (log2 x) + log2 (log4 x) = 2. c. d. log2(x2 + 3x + 2) + log2(x2 + 7x + 12) = 3 + log23 2. Giải các phương trình: a. b. 3. Giải các bất phương trình: a. b. c. Dạng 2. Đặt ẩn phụ. 1. Giải các phương trình: a. x + log2(9 –2x) = 3x b. . c. (x –1)log53 + log5(3x+1 + 3) = log5(11.3x –9) d. . e. lg4(x –1)2 + lg2(x –1)3 = 25 f. 2. Giải các phương trình: a. 25x + 15x = 2.9x. b. 72x + 102x = 149.70x - 1. 3. Giải các phương trình: a. b. c. 4. Giải các bất phương trình: a. b. c. d. 6. Giải bất phương trình : Dạng 3. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. 1. Giải các phương trình: a. b. c. 3x +5x = 6x +2 d. e. f. Dạng 4. Phương pháp đánh giá. 1. Giải các phương trình: a. b. c. d. Dạng 5. Hệ phương trình. 1. Giải các hệ phương trình: a. c. Dạng 6. Toán tổng hợp. 1. Giải các phương trình: a. b. c. d. e. f. |ln(2x + 3) + ln(4 - x2)| =|ln(2x -3)| + |ln(4 - x2)| g. log3x + 7 (4x2 + 12x + 9) + log2x + 3 (6x2 + 23x + 21) = 4 2. Giải các bất phương trình: a. b. c. d. e. f.
File đính kèm:
- chuyendemulogarit(1).doc