Luyện thi Đại học - Chuyên đề: Số phức - Huỳnh Đức Khánh
Tính chất :
● z = 0 có ñúng một căn bậc hai là ω = 0 .
● a > 0 có hai căn bậc hai là ± a .
● a < 0 coa hai căn bậc hai là ±i a .
12. Giải phương trình bậc hai trên tập số phức :
Cho phương trình bậc hai : Az Bz C 2 + + = 0 . Trong ñó : A B C , , là các số phức cho trước, A ≠ 0 .
Tính ∆ = − B AC 2 4 .
+ ∆ ≠ 0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
B2
z
A
− ± δ
= , δ là một căn bậc hai của ∆ .
+ ∆ = 0 . Phương trình có một nghiệm kép là :
2
B
z
A
−
= .
Tính chất : (định lý Viet cho phương trình bậc hai). Cho phương trình bậc hai : Az Bz C 2 + + = 0 .
Trong ñó : A B C , , là các số phức cho trước, A ≠ 0 . Gọi z z 1 2 , là hai nghiệm của phương trình, khi
0 ( )0a = . 3. Hai số phức bằng nhau : ( )'' ' , , ', ' . ' a a a bi a b i a b a b b b = + = + ⇔ ∈ = ℝ 4. Phép cộng hai số phức : ( ) ( ) ( ) ( )' ' ' 'a bi a b i a a b b i+ + + = + + + . 5. Phép trừ hai số phức : ( ) ( ) ( ) ( )' ' ' 'a bi a b i a a b b i+ − + = − + − . 6. Phép nhân hai số phức : ( ) ( ) ( ) ( )2.a bi c di ac adi bci bdi ac bd ad bc i+ + = + + + = − + + . 7. Phép chia hai số phức : ( )( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 . a bi c di ac bd bc ad ia bi ac bd bc ad i c di c di c di c d c d c d + − + + −+ + − = = = + + + − + + + . 8. Số phức liên hợp : Cho số phức z a bi= + , số phức liên hợp của z là z a bi= − . 9. Môñun của số phức : z a bi= + , suy ra môñun của số phức z là 2 2z a b= + . 10. Các tính chất : ● 2z z a+ = ● 2 .z z z= ● 00,0 =⇔=∈∀≥ zzCzz ● . ' 'z z z z= ● ' 'z z z z+ ≤ + ● ' 'z z z z = ● '' zz z z = 11. Căn bậc hai của số phức : Cho số phức z a bi= + . Tìm căn bậc hai. - Gọi x yiω = + là căn bậc hai của số phức z a bi= + . - Ta có : ( ) ( )22 2 2 2z x yi a bi x y xyi a biω⇔ = ⇔ + = + ⇔ − + = + CHUYEÂN ÑEÀ. SOÁ PHÖÙC LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a a b xx y a xy b by x + + = − = ⇔ ⇔ = = Tính chất : ● 0z = có ñúng một căn bậc hai là 0ω = . ● 0a > có hai căn bậc hai là a± . ● 0a < coa hai căn bậc hai là i a± . 12. Giải phương trình bậc hai trên tập số phức : Cho phương trình bậc hai : 2 0Az Bz C+ + = . Trong ñó : , , A B C là các số phức cho trước, 0A ≠ . Tính 2 4B AC∆ = − . + 0∆ ≠ . Phương trình có hai nghiệm phân biệt : 2 B z A δ− ± = , δ là một căn bậc hai của ∆ . + 0∆ = . Phương trình có một nghiệm kép là : 2 B z A − = . Tính chất : (ðịnh lý Viet cho phương trình bậc hai). Cho phương trình bậc hai : 2 0Az Bz C+ + = . Trong ñó : , , A B C là các số phức cho trước, 0A ≠ . Gọi 1 2, z z là hai nghiệm của phương trình, khi ñó : 1 2 B z z A − + = và 1 2. C z z A = . DAÏNG 1. CAÙC PHEÙP TOAÙN TREÂN SOÁ PHÖÙC. Bài 1. Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp, môñun của các số phức sau : 1) 1 i 1 2iz 1 2i 1 i + + = − − − 2) ( ) ( ) ( ) 3 21 i 1 2i z 3 2i 4 2i + − = − − + 3) ( )( ) 3 2 4 i z 2 3i 1 i − = + − + . Bài 2. Tính ni với *n ∈ℕ . Từ ñó tính giá trị các biểu thức sau : 1) ( ) ( ) ( )2 2011A 1 1 i 1 i ... 1 i= + + + + + + + 2) 2 2011B 1 i i ... i= + + + + 3) 5 7 9 2009 4 5 6 2010 i i i ... iC i i i ... i + + + + = + + + + . Bài 3. Tìm số n nguyên nếu 1) ( ) ( )n n1 i 1 i+ = − 2) n n1 i 1 i 0 2 2 + − + = . Bài 4. Cho số phức : 1 3z i 2 2 = − + . Tính : 2z z 1+ + . Bài 5. Cho số phức : z 1 i 3= + . Tính : ( )22z z+ . Bài 6. Cho số phức : ( )( )2z 1 2i 2 i= − + . Tính giá trị biểu thức : A z.z= . Bài 7. Cho số phức : z 1 3i= + . Tìm số nghịch ñảo của số phức : 2ω z z.z= + . Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 3 Bài 8. Tìm phần thực và phần ảo của số phức : z iω z i + = − , trong ñó : z 1 2i= − . Bài 9. Cho số phức z thỏa mãn : ( )21 3i z 1 i − = − . Tìm môñun của số phức : z iz+ . Bài 10. Tìm phần ảo của số phức z biết : ( ) ( )2z 2 i 1 2i= + − . Bài 11. Tìm số phức z sao cho : ( )( )A z 2 z i= − + là số thực. Bài 12. Tìm mô ñun của số phức : 2 2 4 4 x y 2xyi z . xy 2 i x y − + = + + Bài 13. Cho z, z là hai số phức liên hợp thỏa mãn ñiều kiện 2 z z là số thực và z z 2 3− = . Tính z . Bài 14. Cho 1 2z , z C∈ , sao cho : 1 2 1 1z z 3; z z 1+ = = = . Tính : 1 2z z− . Bài 15. Cho 1 2z , z C∈ , sao cho : 1 2 1 2z z z z 0− = = > . Tính : 4 4 1 2 2 1 z zA z z = + . Bài 16. Tìm phần thực của số phức ( )nz 1 i= + , biết rằng n ∈ℕ thỏa mãn phương trình ( ) ( )4 4log n 3 log n 9 3− + + = . DAÏNG 2. PHÖÔNG TRÌNH BAÄC HAI VAØ ÖÙNG DUÏNG. Bài 1. Giải các phương trình sau trong tập số phức : 1) 2z z 3 1 0− + = 2) 4 2z 2z 3 0+ − = 3) ( )2z 8 1 i z 63 16i 0− − + − = 4) ( ) ( )22 1 i z 4 2 i z 5 3i 0+ − − − − = . Bài 2. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình : ( )2z 1 i 2 z 2 3i 0− + + − = . Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau : 1) 2 21 2A z z= + 2) 3 31 2B z z= + 3) 4 41 2C z z= + 4) 3 31 2 1 2D z z z z= + 5) 1 2 2 1 z zE z z = + 6) 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2F z z z z z z = + + + . Bài 3. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2z 2z 10 0+ + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z= + và 2 2 1 2 2 2 1 2 z zB z z + = + . Bài 4. Gọi 1 2z , z là hai nghiệm phức của phương trình : 2z 2z 10 0+ + = . Tính các biểu thức. 1) 1 2z z+ 2) 2 21 2z z+ Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 4 3) 4 41 2z z+ . Bài 5. Trên tập số phức, tìm B ñể phương trình bậc hai 2z Bz i 0+ + = có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i− . Bài 6. Trên tập số phức, tìm tham số m ñể mỗi phương trình sau ñây có hai nghiệm 1 2z , z thỏa mãn ñiều kiện ñã chỉ ra : 1) 2z mz m 1 0− + + = , với 2 21 2 1 2z z z z 1+ = + 2) 2z 3mz 5i 0− + = , với 3 31 2z z 18+ = . Bài 7. Cho số phức z thỏa mãn : 2z 6z 13 0− + = . Tính 6z z i + + . Bài 8. Tìm các số thực B, C ñể phương trình : 2z Bz C 0+ + = nhận z 1 i= + làm nghiệm. Tìm nghiệm còn lại của phương trình. Bài 9. Tìm B ñể phương trình : ( ) ( )21 i z 2 3 2i z 12 Bi 0− + − − − = có một nghiệm phức là z 1 i= + . Tìm nghiệm còn lại. Bài 10. Cho số phức z là một nghiệm của phương trình : 2z z 1 0+ + = . Rút gọn biểu thức 2 2 2 2 2 3 4 2 3 4 1 1 1 1P z z z z z z z z = + + + + + + + . DAÏNG 3. GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH, HEÄ PHÖÔNG TRÌNH. Bài 1. Tìm số phức z biết rằng : 1) z 2z 6 2i+ = + 2) 3z 9 2iz 11i+ = + 3) z 2z 2 4i+ = − 4) 2z z 0+ = 5) ( ) 12 i z 3 i iz 0 2i − + + + = 6) ( ) ( ) ( )21 i 2 i z 8 i 1 2i z+ − = + + + 7) 4 z i 1 z i + = − 8) 2 i 1 3iz 1 i 2 i + − + = − + Bài 2. Tìm số phức z biết rằng : 1) z 1 1 z i z 3i 1 z i − = − − = + 2) z 12 5 z 8i 3 z 4 1 z 8 − = − − = − 3) z 2i z z i z 1 − = − = − 4) 22 2 z i z z 2i z z 4. − = − + − = Bài 3. Giải phương trình sau trên tập số phức : Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 5 1) 4 3 2z z 6z 8z 16 0− + − − = 2) 4 3 21z z z z 1 0 2 − + + + = 3) 4 3 2z 2z z 2z 1 0+ − + + = 4) 4 3 2z 2z z 2z 1 0− − − + = 5) ( ) ( ) ( )4 3 2z 1 2 z 2 2 z 1 2 z 1 0− + + + − + + = 6) 4 3 2z 4z 6z 4z 15 0− + − − = 7) ( )4 2z 6 1 i z 5 6i 0+ + + + = 8) ( ) ( )22 2z z 4 z z 12 0+ + + − = 9) 4z 16 0− = 10) 4z 16 0+ = 11) 5z 1 0.− = Bài 4. 1) Tìm các số thực a, b sao cho : ( )( )4 2 2 2z 4z 16z 16 z 2z 4 z az b− − − = − − + + ∀ z ∈C. 2) Giải phương trình : 4 2z 4z 16z 16 0− − − = . Bài 5*. Giải phương trình : ( )3 22z 5z 3z 3 2z 1 i 0− + + + + = , biết phương trình có nghiệm thực. Bài 6*. Giải phương trình : ( ) ( )3 2z 1 2i z 1 i z 2i 0− − + − + = , biết phương trình có nghiệm thuần ảo. Bài 7. Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức : 1) 1 2 1 22 2 1 2 z z z z 8 z z 1 − − = + = − 2) 1 22 2 1 2 z z 4 i z z 5 2i + = + + = − 3) 1 22 2 1 2 z .z 5 5i z z 5 2i = − − + = − + 4) 2 1 2 2 2 1 z z 1 0 z z 1 0 − + = − + = 5) 1 22 2 1 2 z z 3i z z 3 2i − = + = − − 6) ( )( ) 1 2 3 3 1 2 z z 3 1 i z z 9 1 i . + = + + = − + DAÏNG 4. TÌM SOÁ PHÖÙC THOÛA ÑIEÀU KIEÄN CHO TRÖÔÙC Bài 1. Tìm số phức z thỏa mãn ñồng thời : 1) z 1 1 z i − = − và z 3i 1 z i − = + 2) ( )z 2 i 10− + = và z.z 25= 3) z 2= và 2z là một số thuần ảo 4) z 1= và ( )22z z 1+ = 5) z 2i z 1 i+ = − + và z 1 i z 2i + − + là một số thuần ảo 6) z 3i 1 iz− = − và 9z z − là số thuần ảo 7) z 7iz 5; z z + = + là một số thực 8) z 1= và z z 1 zz + = 9) z 1 2i z 2 i+ + = − + và z i 5− = 10) 2z z 2+ = và z 2= . Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 6 Bài 2. Tìm số phức z thỏa mãn : 2z z= . Bài 3. Cho số phức z thoả mãn : z 2i z− = và z i z 1− = − . Tính ( )20102010 1P z z−= + . Bài 4. Tìm số phức z thỏa mãn ñiều kiện : ( ) ( )z 1 z 2i− + là số thực và z nhỏ nhất. Bài 5. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn : z 2 2i 1− + = . 1) Tìm số phức z sao cho z nhỏ nhất. 2) Tìm số phức z sao cho z lớn nhất. Bài 6. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn : z 2 4i z 2i− − = − . Tìm số phức z sao cho z nhỏ nhất. DAÏNG 5. TÌM TAÄP HÔÏP ÑIEÅM TRONG MAËT PHAÚNG PHÖÙC. Cho số phức : ; , z a bi a b= + ∈ℝ . 1. 0a = . Tập hợp số phức cần tìm là trục ảo. 2. 0b = . Tập hợp số phức cần tìm là trục thực. 3. Aa Bb C+ = , với , , A B C ∈ℝ . Tập hợp số phức z cần tìm là ñường thẳng có phương trình : Aa Bb C+ = . 4. ( ) ( )2 2 20 0a x b y R− + − = . Tập hợp số phức z cần tìm là ñường tròn tâm I (biểu diễn số phức 0 0x y i+ ), bán kính R. 5. ( ) ( )2 2 20 0a x b y R− + − ≤ . Tập hợp số phức z cần tìm là hình tròn tâm I (biểu diễn số phức 0 0x y i+ ), bán kính R. 6. ( ) ( )2 2 20 0a x b y R− + − < . Tập hợp số phức z cần tìm là phần bên trong hình tròn tâm I (biểu diễn số phức 0 0x y i+ ), bán kính R 7. ( ) ( )2 22 20 0r a x b y R< − + − < . Tập hợp số phức z cần tìm là hình vành khăn ñược giới hạn bởi hai hình tròn. Bài 1. Tìm số thực k, ñể bình phương của số phức : k 9iz 1 i + = − là số thực. Bài 2. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp ñiểm biểu diễn các số phức z thõa mãn ñiều kiện: 1) z 2i+ là số thực 2) z 2 i− + là số thuần ảo 3) z k z i = − , k là 1 số thực dương 4) ( )z 3 4i 2− − = 5) z.z 9= 6) ( )( )ω z 2 z i= − + là số thực 7) 1z z = 8) 1z 2 z + = 9) 1z z i 2 − = + 10) ( )z i 1 i z− = + Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH trang 7 11) ( ) ( ) 2 3 27 32 1log 2 z i log 0 2 z i + + + = + − 12) z i 1 z i 1 9− + + + − = . Bài 3. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợ
File đính kèm:
- LTDH SO PHUC.pdf